TCVN 8635 : 2011 - phần 4
Bảng C.6 - Trị số dung sai tiêu chuẩn (theo TCVN 2244-99)
Đơn vị tính dung sai milimét
Kích thước danh nghĩa, mm  | Cấp dung sai tiêu chuẩn  | |||||||
IT11  | IT12  | IT13  | IT14  | IT15  | IT16  | IT17  | IT 18  | |
Từ 50 đến 80  | 0,19  | 0,30  | 0,46  | 0,74  | 1,20  | 1,90  | 3,00  | 4,60  | 
Từ 80 đến 120  | 0,22  | 0,35  | 0,54  | 0,87  | 1,40  | 2,20  | 3,50  | 5,40  | 
Từ 120 đến 180  | 0,25  | 0,40  | 0,63  | 1,00  | 1,60  | 2,50  | 4,00  | 6,30  | 
Từ 180 đến 250  | 0,29  | 0,48  | 0,72  | 1,15  | 1,85  | 2,90  | 4,60  | 7,20  | 
Từ 250 đến 315  | 0,32  | 0,52  | 0,81  | 1,30  | 2,10  | 3,20  | 5,20  | 8,10  | 
Từ 315 đến 400  | 0,36  | 0,57  | 0,89  | 1,55  | 2,30  | 3,60  | 5,70  | 8,90  | 
Từ 400 đến 500  | 0,40  | 0,63  | 0,97  | 1,75  | 2,50  | 4,00  | 6,30  | 9,70  | 
Từ 500 đến 630  | 0,44  | 0,70  | 1,10  | 2,00  | 2,80  | 4,40  | 7,00  | 11,00  | 
Từ 630 đến 800  | 0,50  | 0,80  | 1,25  | 2,30  | 3,20  | 5,00  | 8,00  | 12,50  | 
Từ 800 đến 1 000  | 0,56  | 0,90  | 1,40  | 2,60  | 3,60  | 5,60  | 9,00  | 14,00  | 
Từ 1 000 đến 1 250  | 0,66  | 1,05  | 1,65  | 3,10  | 4,20  | 6,60  | 10,50  | 16,50  | 
Từ 1 250 đến 1 600  | 0,78  | 1,25  | 1,95  | 3,70  | 5,00  | 7,80  | 12,50  | 16,50  | 
Từ 1 600 đến 2 000  | 0,92  | 1,50  | 2,30  | 4, 40  | 6,00  | 9,20  | 15,00  | 23,00  | 
Từ 2 000 đến 2 500  | 1,10  | 1,75  | 2,80  | 5,40  | 7,00  | 11,00  | 17,50  | 28,00  | 
Từ 2 500 đến 3 150  | 0,19  | 2,10  | 3,30  | 0,74  | 8,60  | 13,50  | 21,00  | 33,00  | 
Bảng C.7 - Hình dạng đường hàn và các khuyết tật bên ngoài của đường hàn cấp I, II và III
Tên các khuyết tật  | Sơ họa khuyết tật  | Các loại khuyết tật cho phép  | ||
Đường hàn cấp I  | Đường hàn cấp II  | Đường hàn cấp III  | ||
1. Các vết lõm  | ![]()  | Không cho phép  | Không cho phép  | h < 0,05.d không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài vết lõm £ 25 % chiều dài đường hàn  | 
2. Các khuyết tật nằm riêng rẽ trên bề mặt  | ![]()  | Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn  | Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn  | Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 8 trên 25 cm đường hàn  | 
3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật trên bề mặt  | ![]()  | Không cho phép  | 1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài dưới 15 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 1 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn  | 1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài dưới 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 2 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn  | 
4. Chiều rộng không đều đặn theo chiều dài đường hàn, b chiều rộng thiết kế, d và e là chiều rộng lớn nhất thực tế của đường hàn  | ![]()  | Đối với hàn thủ công  | ||
d-e £ 0,1.b không lớn hơn 2 mm  | d-e £ 0,1.b không lớn hơn 2 mm  | d-e £ 0,2.b không lớn hơn 4 mm  | ||
Đối với đường hàn tự động d - b £ 0,3b b - e £ 0,2b  | ||||
5. Gờ, bậc lớn của đường hàn  | ![]()  | Không cho phép  | Không cho phép  | Không cho phép  | 
6. Sai lệch chiều cao mối hàn góc so với kích thước thiết kế K  | ![]()  | K1 - K £ 0,1.K K2 - K £ 0,1.K  | ||
7. Các vết nứt hàn không thấu bề ngoài theo chiều dọc và ngang ở đường hàn, các miệng hàn lõm không dầy, các chỗ đốt thủng và chỗ hở cục bộ  | 
  | Không cho phép  | Không cho phép  | Không cho phép  | 
CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép một trong bốn loại (tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 có trên chiều dài 25 cm đường hàn  | ||||
Bảng C.8 - Cường độ tính toán của đường kính Rh
Đơn vị tính: MPa
Loại đường hàn  | Trạng thái ứng suất  | Ký hiệu  | Cường độ tính toán của đường hàn trong kết cấu bằng thép số hiệu  | ||||
CT3, CT4  | 14Mn2, chiều dài cán, mm  | 10Mn2Si15CrSiNCu  | 10CrSiNCu  | ||||
£ 20  | 21 đến 32  | ||||||
Hàn tự động, nửa tự động hoặc hàn thủ công với kiểu que hàn:  | |||||||
E42 E42A  | E50A  | E55  | |||||
Hàn đối đầu  | 1) Nén  | Rhn  | 210  | 290  | 280  | 290  | 340  | 
2) Kéo:  | Rhk  | 
  | 
  | 
  | 
  | 
  | |
a) Hàn tự động:  | 
  | 210  | 290  | 280  | 290  | 340  | |
b) Hàn nửa tự động và hàn tay có kiểm tra chất lượng đường hàn bằng phương pháp:  | 
  | 
  | 
  | 
  | 
  | 
  | |
- Tiên tiến:  | 
  | 210  | 290  | 280  | 290  | 340  | |
- Thông thường:  | 
  | 180  | 250  | 240  | 250  | 290  | |
3) Cắt  | Rhc  | 130  | 170  | 170  | 170  | 200  | |
Hàn góc  | Nén, kéo, cắt  | Rhg  | 150  | 200  | 200  | 200  | 240  | 
Bảng C.9 - Cường độ tính toán R của một số loại thép cán được thiết lập theo điều kiện thép đạt giới hạn chảy
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất  | Ký hiệu  | Cường độ tính toán của thép cán  | |||||
Số hiệu thép các bon  | Số hiệu thép các bon hợp kim thấp  | ||||||
CT3, CT4  | CT5  | 14Mn2, chiều dày cán, mm  | 10Mn2Si 15CrSiNCu  | 10CrSiNCu  | |||
£ 20  | Từ 21 đến 32  | ||||||
Uốn, kéo và nén  | R  | 210  | 230  | 290  | 280  | 290  | 340  | 
Cắt  | Rc  | 130  | 140  | 170  | 170  | 170  | 200  | 
Ép mặt đầu mút tì sát  | Remd  | 320  | 340  | 430  | 420  | 430  | 510  | 
Ép cục bộ khi tiếp xúc chặt khít  | Remc  | 160  | 170  | 220  | 210  | 220  | 250  | 
Ép theo đường kính con lăn khi tiếp xúc tự do  | Rcl  | 8  | 9  | 11  | 11  | 11  | 13  | 
Bảng C.10 - Ứng suất chịu kéo tính toán Rk được thiết lập theo điều kiện kim loại đạt cường độ kéo đứt tức thời của một số loại thép
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất  | Ký hiệu  | Cường độ tính toán của thép cán  | ||||||
Số hiệu thép các bon  | Số hiệu thép hợp kim thấp  | |||||||
CT3  | CT4  | CT5  | 14Mn2  | 10Mn2Si  | 15CrSiNCu  | 10CrSiNCu  | ||
Kéo  | R1  | 260  | 270  | 320  | 300  | 320  | 330  | 350  | 
PHỤ LỤC D
(Tham khảo)
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC ĐƯỜNG HÀN

CHÚ DẪN:
- a) mối hàn dọc; b) mối hàn ngang
 
Hình D.1 – Sơ đồ mối hàn ống xi phông

Hình D.2 - Khoảng cách a của các đường hàn dọc
 
Hình D.3 - Vị trí các đường hàn dọc của các đường ống lắp nối
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8298 : 2009 : Công trình thủy lợi - Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 2245 - 99: Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[3] TCVN 4394 : 1986 : Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen.
[4] TCVN 4395 : 1986 : Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gama
[5] TCVN 5400 : 1991 :Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
[6] TCVN 5401 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
[7] TCVN 5402 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
[8] TCVN 5403 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử kéo.
[9] TCXD 165 : 1988 : Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
[10] Technical standards for gates and penstocks - Hydraulic gate and penstock association - Xuất bản năm 1981.
Xem lại: TCVN 8635 : 2011 - phần 3
Xem tiếp: TCVN 8636: 2011 - phần 1
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn