TCVN 7388-1:2013 - phần 6
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÊ DUYỆT KIỂU
Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu Số……
Cơ quan cấp giấy chứng nhận
(Cơ quan kiểm tra có thẩm quyền)
Áp dụng tiêu chuẩn
Sản phẩm được cấp giấy chứng nhận
CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN
Quyết định phê duyệt số ……………………………….Ngày.............................................
Kiểu chai..............................................................................................................................
[Mô tả họ chai (Bản vẽ số) đã được phê duyệt kiểu]
ρh……………………..bar D……………………….mm a'…………………………….mm
Hình dạng đáy chai……………………………….. Chiều dày đáy nhỏ nhất……………………………..mm
Chiều dài toàn bộ (min., max.): min ………………………mm max……………………………………..mm
V (min., max.): min………………………………..l max………………………………………………...…l
Vật liệu và xử lý nhiệt:..........................................................................................................
Đặc tính vật liệu: Reg:…………………………..MPa Rmg:……………………………………………….MPa
Nhà chế tạo hoặc đại lý........................................................................................................
(Tên và đia chỉ của nhà chế tạo hoặc đại lý)
Chuẩn cho (các) báo cáo thử kiểu:........................................................................................
Tất cả thông tin có thể nhận được từ....................................................................................
Kết quả và kết luận...............................................................................................................
(Tên và địa chỉ cơ quan phê duyệt)
...........................................................................................................................................
Ngày………..tháng…………năm…………….. Địa điểm...............................................
………….…………………………………….
Chữ ký cơ quan kiểm tra
PHỤ LỤC D
(Tham khảo)
GIẤY CHỨNG NHẬN
Phụ lục này đưa ra ví dụ về mẫu giấy chứng nhận. Có thể sử dụng các mẫu khác.
GIẤY CHỨNG NHẬN CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN Số……………….
Hàng gửi đi……………..chai gồm có……………….lô thử đã được kiểm tra và thử nghiệm phù hợp với
(số lượng)
TCVN 7388 (ISO 9809) liên quan đến Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu số:...............................
Ký hiệu hoặc loại khí 2)..........................................................................................................
Số loạt của nhà máy sản xuất Số……………………đến..........................................................
Số loạt của chủ sở hữu Số 2)…………………………đến..........................................................
Nhà chế tạo……………………………….Đơn hàng sản xuất Số................................................
Địa chỉ.................................................................................................................................
Quốc gia………………………………..Ngày.............................................................................
Chủ sở hữu/ khách hàng 1)…………………………….Đơn mua hàng Số....................................
Địa chỉ.................................................................................................................................
Quốc gia………………………………..Ngày.............................................................................
Dữ liệu kỹ thuật
Dung tích nước V: danh nghĩa 1):…………L Chiều dài danh nghĩa (không tính mũ và van):…………....mm
nhỏ nhất 1):…………….L
Áp suất thử ρh:……………………………….bar Đường kính danh nghĩa D:…………………………..…mm
Áp suất làm việc ở 15oC 1)………………….bar Chiều dày thành nhỏ nhất có cho phép a'…………….mm
Nạp đầy max 1)……………………………….kg Bản vẽ Số....................................................
Vật liệu:...............................................................................................................................
Phần tích quy định | C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr %1) | Mo %1) | Ni % |
max |
|
|
|
|
|
|
|
|
min |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý nhiệt:..........................................................................................................................
Dấu ghi nhãn 3).....................................................................................................................
……………………… ………………………………………………………………..
Ngày tháng năm Nhà chế tạo
Thử nghiệm thu
1 Các số đo được lấy trên một chai đại diện của lô 4)
Thử nghiệm số. | Mẻ đúc số. | Dung tích nước | Khối lượng rỗng | Chiều dày nhỏ nhất đo được (mm) | |
Thành | Đáy | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Thử cơ tính4)
Thử nghiệm Số. | Mẻ đúc Số. | Thử kéo | Độ cứng | Thử uốn hoặc ép bẹt | Thử va đập | Thử nổ | |||||
Giới hạn chảy Rea [MPa] | Độ bền kéo Rma [MPa] | Độ giãn dài A [%] | 180o không nứt | Charpy V tại….oC Hướng …………. | Py [bar] | Pb [bar] | kiểu hỏng | ||||
Trung bình J/cm2 | Min | ||||||||||
Trị số min. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kiểm tra siêu âm:
được yêu cầu (có/không) 1):……………….đạt yêu cầu (có/ không) 1):......................................
Chứng nhận các chai được cấp giấy chứng nhận nghiệm thu này đã đạt thử thủy lực và tất cả các thử nghiệm khác theo yêu cầu trong điều 10 của TCVN 7388-1:2013 (ISO 9809-1:2010) và chúng hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn này.
Nhận xét đặc biệt:................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thay mặt:.............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Ngày ……………tháng …………năm…………….
…………………………………
Chữ ký của cơ quan kiểm tra
1) Bỏ đi khi cần thiết
2) Nếu khách hàng yêu cầu
3) Được trích dẫn hoặc bản vẽ kèm theo
4) Không cần phải điền các số liệu vào bảng nếu có các báo cáo thử kèm theo.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6289 (ISO 10286) Chai chứa khí - Thuật ngữ
[2] TCVN 9316-1 (ISO 11363-1) Chai chứa khí - Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Đặc tính kỹ thuật
[3] TCVN 9316-2 (ISO 11363-2) Chai chứa khí - Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí - Phần 2: Calip nghiệm thu
[4] TCVN 6872 : 2013 (ISO 11117 : 2008), Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm.
[5] TCVN 7389 : 2004 (ISO 13341 : 1997), Chai chứa khí di động - Lắp van vào chai chứa khí.
[6] ISO 6406, Gas cylinders - Seamless steel gas cylinders - Periodic inspection and testing (Chai chứa khí bằng thép không hàn - Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ)
[7] ST/SG/AC.10/1/Rev. 13, Recommendations on the Transport of Dangerous Goods: Model Regulations. Vols. 1 and 2 (Giới thiệu về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm: Các quy định về kiểu mẫu. Tập 1 và 2)
Xem lại: TCVN 7388-1:2013 - phần 5
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn