Chai chứa khí - đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - lựa chọn và xác định kích thước - phần 4
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.6 Khí nhóm 5
Xem Bảng A.6.
Bảng A.6 - Khí thuộc nhóm 5
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Không khí |
1050 |
|
A.2.7 Khí và hỗn hợp khí nhóm 6
Xem Bảng A.7.
Bảng A.7 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 6
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Alen |
2100 |
Propađien |
Bromotrifloetylen |
2100 |
R113B1 |
Butan |
2100 |
|
1- Buten |
2100 |
Butylen |
2- Buten |
2100 |
Butylen |
1 - Clo - 1, 1 - đifloetan |
2100 |
R142b |
Cloflometan |
2100 |
|
Đơteri |
2150 |
|
1,1 - Đifloetan |
2100 |
Etyliđen florua R152a |
Điflometan |
0110 |
Metylen florua R 32 |
1,1 - Đifloetylen |
2110 |
Vinyđenflorua R1132a |
Đimetylete |
2100 |
Metyl ete |
2,2 - Đimetylpropan a |
2100 |
Tetrametylmetan |
Etan |
2110 |
R170 |
Etylaxetylen |
2100 |
1 - Butyn |
Etylclorua a |
2100 |
Cloetan R160 |
Etylen |
2150 |
Eten |
Etyl ete (chất lỏng cháy được)a |
2100 |
R1150 |
Hyđro |
2150 |
|
Isobutan |
2100 |
Trimetyl metan R 601 |
Isobutylen |
2100 |
2- Metyl propen |
Metan |
2150 |
R50 |
Metylaxetylen a |
2100 |
Atylen, Propyn |
3 - Metyl - 1 - Buten a |
2100 |
Isoamylen: Isopropyletylen |
Metyl etyl ete |
2100 |
Etyl metyl ete |
Metyl florua |
2110 |
Flometan R 41 |
Khí thiên nhiên |
2150 |
|
Propan |
2100 |
R290 |
Propylen |
2100 |
Propen R1270 |
1, 1, 1 - Trifloetan |
2100 |
R143a |
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van. |
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.8 Khí và hỗn hợp khí nhóm 7
Xem Bảng A.8.
Bảng A.8 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 7
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Amoniac |
2102 |
R717 |
Đimetylamin |
2102 |
|
Monoetylamin a |
2102 |
Etylamin R631 |
Monometylamin |
2102 |
Metylamin R630 |
Trimetylamin |
2102 |
|
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van. |
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.-
A.2.9 Khí và hỗn hợp khí nhóm 8
Xem Bảng A.9.
Bảng A.9 - Khí và hỗn hợp khí thuốc nhóm 8
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Acsin |
2300 |
|
Cacbon monoxit |
2250 |
|
Cacbonyl sunfua |
2201 |
Cacbonoxylsunfua |
Clometan |
2200 - 2100 b |
Metyl clorua R 40 |
Khí than |
Hỗn hợp |
|
Xyanogen |
2200 |
|
Xyclopropan |
2200 - 2100 b |
Trimetylen |
Đơteri selenua |
2301 |
|
Đơteri sunfua |
2201 |
|
Điclosilan a |
2203 |
|
Đimetylsilan |
2300 - 2100 b |
|
Floetan |
2300 - 2100 b |
Etyl florua |
Gecman |
2300 |
|
Heptaflobutyronitril a |
2300 |
|
Hexafloxyclobuten |
2100 |
|
Hyđro selenua |
2301 |
|
Hyđro sunfua a |
2201 |
|
Metyl meccaptan |
2201 |
Metanetiol |
Metylsilan |
2300 - 2100 b |
|
Niken cácbonnyl a |
2300 |
Niken tetracacbonyl |
Pentaflopropioni tril |
2300 |
|
Chì tetraetyl |
2300 |
|
Chì tetrametyl |
2200 |
|
Trifloaxetonitril |
2200 |
|
Trifloetylen |
2200 |
|
Trimetylsilan |
2300 - 2100 b |
|
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp trong nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van. b Phù hợp với TCVN 6716, Mã FTSC cũ được hoàn thiện bởi mã mới với chữ số in đậm nét tương ứng với mức độc hại mới. |
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.10 Khí và hỗn hợp khí nhóm 9
Xem Bảng A.10.
Bảng A.10 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 9
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Kẽm đietyl a |
3300 |
|
Pentaboran a |
3300 |
|
Photphin |
3310 |
|
Silan |
3150 |
Silic tetrahydrit |
Nhôm trietyl a |
3300 |
|
Trietyl boran |
3200 |
|
Anti mon trimelye a |
3300 |
|
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van. |
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.11 Khí nhóm 10
Xem Bảng A.11.
Bảng A.11 - Khí thuộc nhóm 10
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Oxy |
4150 |
|
A.2.12 Khí nhóm 11
Xem Bảng A.12.
Bảng A.12 - Khí thuộc nhóm A.12
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Nitơ oxit |
4110 |
|
A.2.13 Khí nhóm 12
Xem Bảng A.13.
Bảng A.13 - Khí và hỗn hợp thuộc nhóm 12
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Bis - triflometylperoxit |
4300 |
|
Bromin pentaflorua a |
4303 |
|
Bromin triflorua a |
4303 |
|
Clo |
4203 |
|
Clorin pentaflorua |
4303 |
|
Clorin triflorua |
4203 |
|
Flo |
4343 |
|
Iot pentaflorua |
4303 |
|
Nitơ oxit |
4351 |
Nitơ (II) oxit |
Nitơ đioxit a |
4301 |
Đioxit lỏng Nitơ (IV) oxit Đinitơtetraoxit Nitơ peroxit |
Nitơ triflorua |
4153 |
Nitơ tetra oxit |
Nitơ tri oxit |
4301 |
Nitơ sesquioxit Đinitơ trioxit Nitơ (III) oxit |
Oxy điflorua |
4343 |
|
Ozon |
4330 |
|
Tetraflohydrazin |
4343 |
|
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa không có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van. |
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.14 Khí và hỗn hợp khí nhóm 13
Xem Bảng A.14.
Bảng A.14 - Khí và hỗn hợp khí thuộc nhóm 13
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
1,3 - Butađien, đã ổn định |
5100 |
|
Clotrifloelylen, đã ổn định |
5200 |
R 1113 |
Điboran |
5350 |
|
Etylen oxit |
5200 |
Oxiran |
Hyđro xyanua đã ổn định a |
5301 |
Axit hyđroxyanic (anhyđrit) |
Propylen oxit |
5100 |
Mely oxran |
Stibin |
5300 |
Antimon hyđrua |
Tetrafloetylen, đã ổn định |
5100 |
|
Vinyl bronua, đã ổn định a |
5100 |
|
Vinyl clonua, đã ổn định |
5100 |
Cloetylen R 1140 |
Vinyl florua, đã ổn định |
5100 |
Floetylen R 1141 |
Metyl vinyl ete, đã ổn định |
5100 |
Metoxyetylen |
a Bao gồm một số sản phẩm là chất lỏng ở điều kiện môi trường bình thường bởi vì chúng có thể được cung cấp trong các thùng chứa có áp suất. Chúng được xếp vào nhóm này và được cung cấp cùng với tác nhân đẩy (nhiên liệu phun khí) trong thùng chứa có áp suất với việc sử dụng các đầu ra của van. |
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2.
A.2.15 Khí nhóm 14
Xem Bảng A.15.
Bảng A.15 - Khí thuộc nhóm 14
Khí |
Mã FTSC |
Tên đồng nghĩa |
Axêtylen |
5130 |
Etyn |
A.2.16 Khí và hỗn hợp khí nhóm 15 (thường dùng trong y tế)
Đối với hỗn hợp khí, xem 3.3.2 cho các ứng dụng chung.
Phụ lục B
(quy định)
Bộ nối
B.1 Đầu ra của van
Xem Hình B.1 và Bảng B.1.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ THÍCH Đối với dung sai, xem TCVN 2244 và ISO 286-2.
a Có/không lắp vào
b Ren dạng đầy đủ.
Hình B.1 - Đầu ra của van
Bảng B.1 - Kích thước đầu ra của van
Kích thước tính bằng milimét
Ren trái và phải |
(A) - (B) |
Hằng số |
(C) |
L1 |
W 24 x 2 |
11,2 - 16,8 11,9 - 16,1 12,6 - 15,4 13,3 - 14,7 14 - 14 |
28 |
21 |
17,6 17,3 17 16,6 16,3 |
W 27 x 2 |
11,8 - 20,2 12,5 - 19,5 13,2 - 18,8 13,9 - 18,1 14,6 - 17,4 15,3 - 16,7 16 - 16 |
32 |
24 |
17,4 17 16,7 16,3 16 15,6 15,3 |
W 30 x 2 |
12,4 - 23,6 13,1 - 22,9 13,8 - 22,2 14,5 - 21,5 15,2 - 20,8 15,9 - 20,1 16,6 - 19,4 17,3 - 18,7 18 - 18 |
36 |
27 |
17,8 17,4 17 16,7 16,3 16 15,7 15,3 15 |
B.2 Đầu nối
Xem Hình B.2 và B.4 và Bảng B.2.
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn