Chai chứa khí - chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - phần 2: áp suất thử lớn hơn 6 mpa - phần 5
Bảng B.1 - Các khuyết tật chế tạo trong các chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn và chuẩn mực loại bỏ
Khuyết tật | Mô tả | Điều kiện và/hoặc hành động | Sửa chữa hoặc loại bỏ |
Chỗ phồng | Sự phồng lên nhìn thấy được của chai | Tất cả các chai có một khuyết tật này | Loại bỏ |
Vết lõm | Sự lún xuống ở thành chai tại đó không có kim loại xâm nhập vào hoặc được lấy đi (xem Hình B.1) và có độ sâu lớn hơn 1 % đường kính ngoài của chai | - Khi độ sâu của vết lõm vượt quá 3 % đường kính ngoài của chai. - Khi đường kính của vết lõm nhỏ hơn 15 lần độ sâu của nó | Sửa chữa nếu có thể, sau đó chai được xử lý nhiệt hoặc loại bỏ. Sửa chữa nếu có thể, sau đó chai được xử lý nhiệt hoặc loại bỏ. |
Vết cắt hoặc vết đục | Vết sắc ở đó kim loại đã được lấy đi hoặc phân bố lại và có độ sâu vượt quá 5 % chiều dày thành chai | Khi độ sâu của vết cắt hoặc vết đục vượt quá 10 % chiều dày thành hoặc khi chiều dài vượt quá 25 % đường kính ngoài của chai | Sửa chữa nếu có thể bằng mài a, hoặc loại bỏ |
Sự tách lớp | Sự phân lớp của kim loại trong thành chai, đôi khi xuất hiện như chỗ gián đoạn hoặc vết nứt và vết nhăn hoặc chỗ phình trên bề mặt (xem Hình B.2) | - Khuyết tật bên trong: tất cả các chai có khuyết tật này. - Khuyết tật bên ngoài: tất cả các chai có khuyết tật này. | Sửa chữa nếu có thể bằng mài a, hoặc loại bỏ Sửa chữa nếu có thể bằng mài a, hoặc loại bỏ |
Vết nứt | Vết tách ra hoặc xẻ ra trong kim loại | Tất cả các chai có khuyết tật này | Loại bỏ |
Ren trong ở cổ chai bị hư hỏng | Ren ở cổ chai bị hư hỏng, có vết lõm, vết cắt, ba via hoặc dung sai vượt quá quy định | - Khi thiết kế cho phép, ren có thể được taro lại và kiểm tra lại bằng calip ren thích hợp và kiểm tra lại cẩn thận bằng mắt. Phải đạt được số vòng ren có hiệu dụng thích hợp. | - Sửa chữa |
- Nếu không thể sửa chữa được | - Loại bỏ | ||
Vành cổ chai không chắc chắn không chịu nén được | Vành cổ chai xoay được dưới tác dụng của momen xoắn nhỏ hoặc bị kéo bật ra dưới tác dụng của tải trọng chiều trục nhỏ b | Tất cả các chai có khuyết tật này. | Sửa chữa nếu có thể hoặc loại bỏ |
Không phù hợp với bản vẽ thiết kế |
|
| Sửa chữa nếu có thể hoặc loại bỏ |
Dập nhãn khó đọc, có sửa đổi hoặc không đúng | Ghi nhãn bằng chày dập bằng mài kim loại | Tất cả các chai có khuyết tật này | Sửa chữa nếu có thể hoặc loại bỏ |
a Sau bất cứ sự sửa chữa nào, nên kiểm tra để bảo đảm cho chiều dày thành vẫn lớn hơn chiều dày thành nhỏ nhất được bảo đảm. b Nhà sản xuất nên bảo đảm rằng tải trọng chiều trục yêu cầu để tháo vành cổ chai lớn hơn 10 lần trọng lượng của chai rỗng và không nhỏ hơn 1000 N và momen xoắn nhỏ nhất yêu cầu để xoay vành cổ chai lớn hơn 100 Nm. |
Hình B.1 - Ví dụ về vết lõm
Hình B.2 - Ví dụ về sự tách lớp
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
Ví dụ về các chứng chỉ thử thiết kế và thử lô sản phẩm
C.1. Chứng chỉ thử thiết kế
Được phát hành bởi ................................................................................ trên cơ sở
................................................................................................................................
Áp dụng TCVN 10119-2 (ISO 18172-2) .......................................................................
............................................................ về các chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn
_______________________________________________________________________
Số chứng chỉ ………………………………… Ngày .......................................................
Kiểu chai ............. (Mô tả họ các chai được cấp chứng chỉ, ví dụ, số bản vẽ của chai)
Ph ………………… Dmin ………………… Dmax ………………. a' …………….. b' ..............
Lmin ……………….. Lmax ………………… Vmin ……………….. Vmax …………………
Chiều dày đáy chai: Chai 1 ……………. Chai 2 ……………… Chai 3 ………………..
Nhà sản xuất hoặc đại lý ………… (Tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đại lý) .........
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Nội dung chi tiết của các kết quả thử thiết kế của chai và các đặc điểm chính của kiểu được bổ sung thêm.
Tất cả các thông tin có thể nhận được từ …… (Tên và địa chỉ của cơ quan cấp chứng chỉ) ……
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày …………………………….. Địa điểm .....................................................................
Chữ ký ...................................................................
C.2. Thông tin được kèm theo chứng chỉ thử thiết kế
Nên kèm theo chứng chỉ thử thiết kế tài liệu được yêu cầu trong 7.1.2.
C.3. Chứng chỉ thử lô
Ứng dụng tiêu chuẩn ...................................................................................................
Cơ quan cấp ...............................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày ..........................................................................................................................
Số chứng chỉ thiết kế ..................................................................................................
Mô tả các chai (Số bản vẽ) ..........................................................................................
...................................................................................................................................
Số thử nghiệm trong sản xuất.......................................................................................
Số lô sản xuất …………………………… đến .................................................................
Nhà sản xuất ...............................................................................................................
(Tên và địa chỉ)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Quốc gia ………………………………Nhãn hiệu ..............................................................
Chủ sở hữu .................................................................................................................
(Tên và địa chỉ)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Khách hàng..................................................................................................................
(Tên và địa chỉ)
Ngày Địa điểm ..................................................................
Chữ ký ....................................................................
Bảng C.1 - Lô - Các phép đo chai mẫu thử
Phép thử Số | Lô gồm có Số ……… đến Số ……. | Dung tích nước L | Khối lượng rỗng kg | Chiều dày nhỏ nhất đo được mm | |
Thành vỏ | Đáy dạng vòm | ||||
|
|
|
|
|
|
Bảng C.2 - Lô - Kết quả kiểm tra không phá hủy
Báo cáo về kiểm tra chụp bia bức xạ mối hàn
Khách hàng _____________________ Kiểu ____________________ No lô _________
Bảng C.3 - Lô - Thử cơ học được thực hiện trên chai mẫu thử
Kết quả thử và kiểm tra | |||||||||
Phép thử số | Vật đúc số | Mẫu thử phù hợp với Hình 6 | Điểm chảy Rea | Giới hạn bền kéo | Độ giãn dài | Thử uốn 180° không có vết nứt | Thử nổ | Thử độ cứng Brinen | Mô tả sự đứt, gãy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giá trị nhỏ nhất quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Tôi, người ký tên dưới đây công bố rằng tôi đã kiểm tra và bảo đảm rằng các thử nghiệm và kiểm tra được mô tả trong TCVN 10119-2 (ISO 18172-2) đã được thực hiện thành công.
Nhận xét đặc biệt
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nhận xét chung
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Được cấp chứng chỉ ngày
.....................................................................................................................................
(Địa điểm)
....................................................................
(Chữ ký của người cấp)
Thay mặt cho
.....................................................................................................................................
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7388-3 (ISO 9809-3), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn, nạp lại được - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hóa.
[2] TCVN 7163:2013 (ISO 10297:2006), Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu.
[3] ISO 10920, Gas cylinders - 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders - Specification (Chai chứa khí - Ren côn 25 E dùng để nối các van với chai chứa khí - Điều kiện kỹ thuật)
[4] ISO 11191, Gas cylinders - 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders - Inspection gauges (Chai chứa khí - Ren côn 25 E dùng để nối các van với chai chứa khí - Calip kiểm tra).
[5] EN 13445-2, Unfired pressure vessels - Part 2: Materials (Bình chịu áp lực không đánh lửa - Phần 2: Vật liệu)
[6] ST/SG/AC.10/1/Rev.13 Recommendation on the Transport of Dangerous Goods: Model Regulations, Thirteenth revised edition 2003 (Kiến nghị về vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm: Các quy định mẫu, xuất bản lần thứ 13, có soát xét, 2003).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
4. Vật liệu và xử lý nhiệt
4.1. Quy định chung
4.2. Các loại thép không gỉ
4.3. Xử lý nhiệt
4.4. Các yêu cầu về thử nghiệm
5. Thiết kế
5.1. Quy định chung
5.2. Tính toán chiều dày thành thành chai
5.3. Thiết kế các đáy lồi
5.4. Chiều dày thành nhỏ nhất
5.5. Các đáy có hình dạng khác
5.6. Thiết kế các lỗ (cửa)
5.7. Nút
6. Cấu tạo và chất lượng chế tạo
6.1. Quy định chung
6.2. Hàn
6.3. Quy trình tạo hình ở nhiệt độ thấp
6.4. Mối nối hàn của các chi tiết chịu áp lực
6.5. Các bộ phận phụ không chịu áp lực
6.6. Bảo vệ van
6.7. Ren cổ chai
6.8. Kiểm tra bằng mắt
7. Thử thiết kế mới
7.1. Quy định chung
7.2. Kiểm tra và thử nghiệm
7.3. Mô tả các thử nghiệm
7.4. Chứng chỉ thử thiết kế
8. Thử lô sản phẩm
8.1. Quy định chung
8.2. Thông tin
8.3. Thử kéo
8.4. Thử uốn
8.5. Thử va đập
8.6. Kiểm tra thô đại mặt cắt ngang của mối hàn
8.7. Kiểm tra và thanh tra
9. Thử trên mỗi chai
9.1. Thử áp lực
8.2. Thử độ cứng
9.3. Thử kín
10. Không đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm
11. Ghi nhãn
12. Chứng chỉ
Phụ lục A (Quy định) Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ các mối hàn
Phụ lục B (Quy định) Mô tả và đánh giá các khuyết tật chế tạo và điều kiện loại bỏ các chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn tại thời điểm kiểm tra bằng mắt
Phụ lục C (Tham khảo) Ví dụ về các chứng chỉ thử thiết kế và thử lô sản phẩm
Thư mục tài liệu tham khảo
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn