TCVN 9840:2013 - PHẦN 7
6.1.5. Mũ
Hình 5 - Mũ
CHÚ THÍCH: Các mũ có dạng một nữa hình elip và có chiều dài phần thẳng để tạo nên chiều dài toàn bộ như xác định đối với K. Chiều cao của đoạn nửa hình elíp được đo bên ngoài, không được thấp hơn một phần tư đường kính trong của mũ.
Bảng 6 - Kích thước của mũ
DN | D mm | T mm | K mm | Khối lượng quy ước 1) kg |
15 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 25 |
|
20 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 25 |
|
25 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 38 |
|
32 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 38 |
|
40 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 38 |
|
50 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 38 |
|
65 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 38 |
|
80 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 51 |
|
100 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 64 |
|
125 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 76 |
|
150 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 89 |
|
200 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 102 |
|
250 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 127 |
|
300 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 152 |
|
350 | 355,6 | 2,6 4 5 8 11 | 165 |
|
400 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 12,5 | 178 |
|
450 | 457 | 3,2 4 5 10 | 203 |
|
500 | 508 | 3,2 5 5,6 11 | 229 |
|
600 | 610 | 3,2 5,6 6,3 12,5 | 267 |
|
700 | 711 | 4 7,1 | 267 |
|
800 | 813 | 4 8 | 267 |
|
900 | 914 | 4 8,8 | 267 |
|
1000 | 1016 | 4 10 | 305 |
|
1) Tham khảo |
6.1.6. Đầu bằng
Hình 7 - Đầu bằng
(Đang trong quá trình xem xét)
Bảng 7 - Kích thước của đầu bằng
(Đang trong quá trình xem xét)
6.2. Dung sai
6.2.1. Dung sai kích thước
Bảng 8 - Dung sai kích thước
Đường kính ngoài mm | D và D1 | d và d1 | T,T1
% | F,H,L
mm | B
mm | C
mm | K
mm | ||||||||
T,T1 mm |
mm | T,T1 mm |
mm | T,T1 mm |
| T,T1 mm |
mm | ||||||||
D ≤ 60,3 | ≤ 2,9 | ± 0,8 | > 2,9 | + 1,6 - 0,8 | ≤ 2,9 |
| > 2,9 | ± 0,8 | -12,5 | ± 1,6 | ± 6,3 | ± 6,3 | ± 3,2 | ||
60,3 < D ≤ 114,3 | ≤ 3,2 | > 3,2 | ± 1,6 | ≤ 3,2 | > 3,2 | ± 1,6 | |||||||||
D = 139,7 | ≤ 3,2 | + 1,6 - 0,8 | > 3,2 | + 2,4 - 1,6 | ≤ 3,2 | > 3,2 | ± 6,3 | ||||||||
139,7 < D ≤ 219,1 | ≤ 4 | > 4 | ≤ 4 | > 4 | |||||||||||
219,1 < D ≤ 457 | ≤ 5 | + 2,4 - 0,8 | > 5 | + 4,0 - 3,2 | ≤ 5 | > 5 | ± 3,2 | ± 2,4 | ± 9,5 | ||||||
| D = | 508 | ≤ 5 | + 3,2 - 0,8 | > 5 | + 3,2 - 4,8 | ≤ 5 | > 5 | ± 4,8 | ||||||
| D = | 610 | ≤ 6,3 | > 6,3 | ≤ 6,3 | > 6,3 | |||||||||
610 | < D ≤ | 1016 | ≤ 6,3 | + 4,8 - 0,8 | > 6,3 | ≤ 6,3 | > 6,3 | ± 4,8 | ± 9,5 |
6.2.2. Dung sai thẳng hàng (alignment)
Hình 8 - Dung sai thẳng hàng
Bảng 9 – Dung sai thẳng hàng
Đường kính ngoài mm | P | Q mm | U mm | |
Uốn 5D mm | Khác mm | |||
D ≤ 114,3 | 2,4 | 1,6 | 0,8 | ± 0,8 |
114,3 < D ≤ 219,1 | - | 3,2 | 1,6 | |
219,1 < D ≤ 323,9 | 4,8 | 2,4 | ± 1,6 | |
323,9 < D ≤ 406,4 | 6,3 | |||
406,4 < D ≤ 610 | 9,5 | 3,2 | ||
610 < D ≤ 711 | 4,8 | |||
711 < D | 12,7 |
6.2.3. Dung sai góc nghiêng
Các đầu mút của phụ tùng phải được cắt vuông. Đối với các chiều dày vượt quá 3,6 mm, các đầu mút phải được vát mép.
Bảng 10 - Hình dạng và kích thước của đầu mút
Độ dày mm | Đầu mút | a độ | b độ | c mm | ¦ mm | r mm | r1 mm |
T < 3,6 | - | - | - | - | - | - | |
3,6 ≤ T < 20 | - | 1,6 ± 0,8 | - | - | - | ||
T ≥ 20 | 10 ± 1 | 19 | » 3 | - | |||
» 6 |
7. Xử lý nhiệt
Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất, xử lý nhiệt phải được quy định, ví dụ phù hợp
8. Ghi nhãn
Nhà sản xuất phải ghi nhãn dễ đọc và không tẩy xóa được với:
- Nhãn thương mại hoặc tên;
- Đường kính ngoài và độ dày;
- Mác thép;
- Số hiệu của tiêu chuẩn này.
Phương pháp ghi nhãn phải được làm theo ý nhà chế tạo nhưng không gây hại đến phụ tùng. Nếu có thêm bất cứ yêu cầu nào trên nhãn, phải được quy định trong đơn hàng.
9. Thử nghiệm
Thông thường không yêu cầu phải có các phép thử được nghiệm thu đối với các phụ tùng được chế tạo theo các điều kiện của tiêu chuẩn này.
Theo thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất, các thử nghiệm có thể được quy định trong các yêu cầu và đơn hàng.
10. Chứng chỉ
10.1. Khi có yêu cầu từ người mua, nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ mà các sản phẩm được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.
10.2. Chứng chỉ này phải phù hợp với các yêu cầu của 5.2.1 và 5.2.2 của TCVN 4399 (ISO 404).
Xem tiếp: TCVN 8614:2010 - phần 1
Xem lại: TCVN 9840:2013 - PHẦN 6
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn