Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - phần 26

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 19 phút đọc

Địa điểm

Ngày tháng

Kiểm tra viên

 

Kết quả                         Chứng nhận số                                     Phần                             Tờ (trang)

Thử cơ tính

Loại thử

Loại mẫu

Trạng thái cung cấp của mẫu

 

 

 

1. Năng lượng va đập (J)

2. Độ bền va đập        (J/cm2)

3. Tỷ lệ kết tinh            (%)

4. Độ giãn nở              (mm)

5. Độ giãn nở              (%)

6. Giá trị

Phép thử số

Kích thước mẫu

Mẫu

Nhiệt độ thử

ºC

Ứng suất chảy

N/mm2

Độ bền kéo

Rm

N/mm2

Độ giãn dài

A
Lo
%

Độ co thắt

Z

%

 

1

2

3

Ghi chú

Mẻ số

Dầy

mm

Rộng

mm

Vị trí

Hướng

Chỗ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa điểm

Ngày tháng

Kiểm tra viên

 

Phụ lục F

(tham khảo)

Biểu mẫu phê duyệt qui trình hàn / chứng nhận phê duyệt thợ hàn

F.1 Biểu mẫu chứng nhận phê duyệt qui trình hàn - chứng nhận phê duyệt thợ hàn

Biểu mẫu bày dựa trên biểu mẫu CEOC/E - 1/79 và được làm lại với sự cho phép của cơ quan kiểm tra Liên minh Châu âu (CEOC).

Phép thử số                                                                              Chứng nhận số

Chứng nhận phê duyệt qui trình hàn - Chứng nhận phê duyệt thợ hàn

Phê duyệt qui trình hàn

□ Có giá trị đến (xem trang số 5)

Phê duyệt thợ hàn

□ Có giá trị đến (xem trang số 5)

Biểu số

Tên người chế tạo                                                         Đơn hàng số

(Cửa hàng) xưởng                                                         Tên thợ hàn

Phê duyệt

Phạm vi bao gồm bằng phép thử

Vật liệu 3. Đường kính 5. Các mục khác

Chiều dày 4. Vị trí hàn

Hàn

Ngày tháng hàn

với sự có mặt của

Vật liệu cơ sở                                       Phù hợp với                                          Được bọc bằng

Vật liệu bọc                                          Phù hợp với

(Chứng nhận kèm theo)

Kích thước mẫu thử                              Vị trí của mẫu thử

Phương pháp nung nóng sơ bộ và kiểm tra

Phương pháp nhiệt luyện và kiểm tra    

Nhiệt luyện sau hàn

Nung (oC/h)                   Giữ nhiệt (phút)             Nhiệt độ giữ (oC)                       Làm nguội (oC/h)

Phương pháp chuẩn bị hàn

Sơ đồ phác họa

(Kích thước cuối cùng của mối hàn trong phác họa trang số 3)

 

Phép thử số                                          Chứng nhận số                                     Trang số: 2

Lớp hàn

Công nghệ hàn

Loại thiết bị

Vị trí hàn

 

 

 

 

 

 

Lớp hàn

Bước hàn

 

Loại dòng điện

Cường độ

Hiệu điện thế

Tốc độ hàn

Khí bảo vệ

Nhiệt độ nung sơ bộ

Nhiệt độ trung gian

 

 

A

V

cm/ph

 

oC

oC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lớp hàn

Tiêu hao

 

Loại

Dạng

Ký hiệu

Kích thước

Thành phần (%)

*

**

-

-

mm

C

Mn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* W = Hàn qua chân                    * p = Bao bọc
* F = Hàn qua sườn
* D = Đi qua đỉnh
* K = Đi

**  M  = Kim loại nhồi

     p   = Trợ dung

     G  =  Khí bảo vệ

Làm khô hay sấy khô đặc biệt.

Kiểm tra

với sự có mặt của

Kiểm tra không phá hủy                         Kiểm tra bằng mắt nhìn

thẩm thấu                                              hạt từ

siêu âm                                                 tia bức xạ

Kiểm tra phá hủy

Thử kéo

Mẫu số

Hướng của mẫu

Chiều rộng

Chiều dày

R 1)

Rm 2)

A 3)

Z 4)

Vị trí chỗ gãy

Nhiệt độ

Ghi chú

-

***

mm

mm

N/mm2

N/mm2

%

%

****

oC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*** Tw - ngang        Aw - Kim loại hàn          ***** w - Mối hàn      B - Vật liệu cơ sở       HAZ - Vùng ảnh hưởng nhiệt toàn bộ

1) R = Giới hạn chảy

2) Rm = Độ bền kéo

3) A = Độ giãn dài

4) Z = Độ co thắt

 

Chứng nhận phê duyệt qui trình hàn

Phép thử số                              Chứng nhận số                                                 Trang số: 3

Thử uốn                                    Đường kính lõi uốn

Mẫu số

Loại

Độ giãn uốn

Ghi chú

Mẫu số

Loại

Độ giãn uốn

Ghi chú

 

 

Lo 1)

 

Lo 1)

-

****

 

m

%

-

-

****

-

mm

%

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

**** R - Chân                F - Bề mặt                        S - Phía                                     Lo 1) - Chiều dài đo

 

Thử độ dai va đập

Mẫu số

Hướng

Vị trí rãnh

Loại

Chiều rộng

Chiều cao

Nhiệt độ

Các giá trị

Ghi chú

1

2

3

-

-

-

-

mm

mm

oC

J

J

J

J

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phần hóa học của kim loại được hàn nóng chảy

Mẫu số

Kết quả tính bằng %

C

Si

Mn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơ đồ

Kiểm tra độ cứng

 

Chứng nhận phê duyệt qui trình hàn - Chứng nhận phê duyệt thợ hàn

Phép thử số……                                               Chứng nhận số……..                             Trang số: 4

Vết gẫy mối hàn góc

Cấu trúc thô đại

Cấu trúc tế vi

Các phép thử bổ sung

Các phép thử lại (nếu có)

Ghi chú

(Đánh giá: thỏa mãn / không thỏa mãn / không áp dụng được, trừ khi có được các kết quả bằng số).

Kết quả của các phép thử phê duyệt nêu trên là phù hợp với qui định.

Ngày tháng……….19                                                     Chữ ký

 

Đánh giá                                                                       Kiểm tra lý thuyết

 

□ Thỏa mãn                   □ Không thỏa mãn                    □ Không áp dụng được

 

Ngày tháng………19                                                      Chữ ký

 

Phép thử số                              Chứng nhận số                                                             Trang số : 5

Chứng nhận này không có hiệu lực nếu nghề nghiệp của thợ hàn trong các loại công việc thuộc chứng nhận này có sai sót lớn hơn là anh ta nắm do các yêu cầu đặc biệt.

Tờ khai của người sử dụng thợ hàn

Thợ hàn được biên chế thường xuyên trong công việc hàn nêu trong chứng nhận này

Tên

Ảnh thợ hàn

(nếu cần thiết)

 

 

 

 

Thời gian biên chế

từ                                               đến

Tên Công ty

Chữ ký, ngày tháng, dấu của cán bộ có trách nhiệm

 

 

Kéo dài giá trị

Kéo dài giá trị

Giá trị đến

Bằng chứng

Chữ ký, ngày tháng, dấu của kiểm tra viên

 

F.2 Biểu mẫu của chứng nhận phê duyệt thợ hàn - không kèm theo qui trình được (chứng nhận) phê duyệt

Biểu mẫu này dựa trên mẫu CEOC/F - 1/79 và được làm lại với sự cho phép của cơ quan kiểm tra của Liên minh Châu âu (CEOC).

 

Phép thứ số                                                                              Chứng nhận số

Chứng nhận phê duyệt thợ hàn - Không kèm theo qui trình được phê duyệt

Có giá trị đến…………………..19

(Phần mở rộng - Trang 4)

Qui định:

Tên người chế tạo                                             Đơn hàng số

Xưởng                                                              Tên thợ hàn

Phê duyệt

Vật liệu 4. Vị trí hàn

Chiều dày 5. Các mục khác

Đường kính

Hàn

Ngày tháng.....19

Trong sự có mặt của….

Vật liệu cơ sở                                                               phù hợp với

Kích thước mẫu thử

Vị trí mẫu thử

Phương pháp nung sơ bộ và kiểm tra

Phương pháp nhiệt luyện và kiểm tra

Nhiệt luyện sau hàn

Nung (oC/h)                                                       Thời gian giữ (phút)

Nhiệt độ giữ (oC)                

Xem tiếp: Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - phần 27

Xem lại: Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - phần 25

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - phần 27

Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - phần 27

Bài viết tiếp theo

Van bướm là gì

Van bướm là gì
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call