Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - phần 26
Địa điểm | Ngày tháng | Kiểm tra viên |
Kết quả Chứng nhận số Phần Tờ (trang)
Thử cơ tính
Loại thử Loại mẫu Trạng thái cung cấp của mẫu |
| 1. Năng lượng va đập (J) 2. Độ bền va đập (J/cm2) 3. Tỷ lệ kết tinh (%) 4. Độ giãn nở (mm) 5. Độ giãn nở (%) 6. Giá trị | ||||||||||||||
Phép thử số | Kích thước mẫu | Mẫu | Nhiệt độ thử ºC | Ứng suất chảy N/mm2 | Độ bền kéo Rm N/mm2 | Độ giãn dài A | Độ co thắt Z % |
| 1 | 2 | 3 | Ghi chú | ||||
Mẻ số | Dầy mm | Rộng mm | Vị trí | Hướng | Chỗ | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm | Ngày tháng | Kiểm tra viên |
Phụ lục F
(tham khảo)
Biểu mẫu phê duyệt qui trình hàn / chứng nhận phê duyệt thợ hàn
F.1 Biểu mẫu chứng nhận phê duyệt qui trình hàn - chứng nhận phê duyệt thợ hàn
Biểu mẫu bày dựa trên biểu mẫu CEOC/E - 1/79 và được làm lại với sự cho phép của cơ quan kiểm tra Liên minh Châu âu (CEOC).
Phép thử số Chứng nhận số
Chứng nhận phê duyệt qui trình hàn - Chứng nhận phê duyệt thợ hàn
Phê duyệt qui trình hàn
□ Có giá trị đến (xem trang số 5)
Phê duyệt thợ hàn
□ Có giá trị đến (xem trang số 5)
Biểu số
Tên người chế tạo Đơn hàng số
(Cửa hàng) xưởng Tên thợ hàn
Phê duyệt
Phạm vi bao gồm bằng phép thử
Vật liệu 3. Đường kính 5. Các mục khác
Chiều dày 4. Vị trí hàn
Hàn
Ngày tháng hàn
với sự có mặt của
Vật liệu cơ sở Phù hợp với Được bọc bằng
Vật liệu bọc Phù hợp với
(Chứng nhận kèm theo)
Kích thước mẫu thử Vị trí của mẫu thử
Phương pháp nung nóng sơ bộ và kiểm tra
Phương pháp nhiệt luyện và kiểm tra
Nhiệt luyện sau hàn
Nung (oC/h) Giữ nhiệt (phút) Nhiệt độ giữ (oC) Làm nguội (oC/h)
Phương pháp chuẩn bị hàn
Sơ đồ phác họa
(Kích thước cuối cùng của mối hàn trong phác họa trang số 3)
Phép thử số Chứng nhận số Trang số: 2
Lớp hàn | Công nghệ hàn | Loại thiết bị | Vị trí hàn |
|
|
|
|
Lớp hàn | Bước hàn | ||||||
| Loại dòng điện | Cường độ | Hiệu điện thế | Tốc độ hàn | Khí bảo vệ | Nhiệt độ nung sơ bộ | Nhiệt độ trung gian |
|
| A | V | cm/ph |
| oC | oC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp hàn | Tiêu hao | |||||||||
| Loại | Dạng | Ký hiệu | Kích thước | Thành phần (%) | |||||
* | ** | - | - | mm | C | Mn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* W = Hàn qua chân * p = Bao bọc | ** M = Kim loại nhồi p = Trợ dung G = Khí bảo vệ |
Làm khô hay sấy khô đặc biệt.
Kiểm tra
với sự có mặt của
Kiểm tra không phá hủy Kiểm tra bằng mắt nhìn
thẩm thấu hạt từ
siêu âm tia bức xạ
Kiểm tra phá hủy
Thử kéo
Mẫu số | Hướng của mẫu | Chiều rộng | Chiều dày | R 1) | Rm 2) | A 3) | Z 4) | Vị trí chỗ gãy | Nhiệt độ | Ghi chú |
- | *** | mm | mm | N/mm2 | N/mm2 | % | % | **** | oC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*** Tw - ngang Aw - Kim loại hàn ***** w - Mối hàn B - Vật liệu cơ sở HAZ - Vùng ảnh hưởng nhiệt toàn bộ 1) R = Giới hạn chảy 2) Rm = Độ bền kéo 3) A = Độ giãn dài 4) Z = Độ co thắt |
Chứng nhận phê duyệt qui trình hàn
Phép thử số Chứng nhận số Trang số: 3
Thử uốn Đường kính lõi uốn
Mẫu số | Loại | Độ giãn uốn | Ghi chú | Mẫu số | Loại | Độ giãn uốn | Ghi chú | ||||
|
| > | Lo 1) | ↓ |
| Lo 1) | ↓ | ||||
- | **** |
| m | % | - | - | **** | - | mm | % | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
**** R - Chân F - Bề mặt S - Phía Lo 1) - Chiều dài đo |
Thử độ dai va đập
Mẫu số | Hướng | Vị trí rãnh | Loại | Chiều rộng | Chiều cao | Nhiệt độ | Các giá trị | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | |||||||||
- | - | - | - | mm | mm | oC | J | J | J | J | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phần hóa học của kim loại được hàn nóng chảy
Mẫu số | Kết quả tính bằng % | |||||||||
C | Si | Mn |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ đồ Kiểm tra độ cứng |
Chứng nhận phê duyệt qui trình hàn - Chứng nhận phê duyệt thợ hàn
Phép thử số…… Chứng nhận số…….. Trang số: 4
Vết gẫy mối hàn góc
Cấu trúc thô đại
Cấu trúc tế vi
Các phép thử bổ sung
Các phép thử lại (nếu có)
Ghi chú
(Đánh giá: thỏa mãn / không thỏa mãn / không áp dụng được, trừ khi có được các kết quả bằng số).
Kết quả của các phép thử phê duyệt nêu trên là phù hợp với qui định.
Ngày tháng……….19 Chữ ký
Đánh giá Kiểm tra lý thuyết
□ Thỏa mãn □ Không thỏa mãn □ Không áp dụng được
Ngày tháng………19 Chữ ký
Phép thử số Chứng nhận số Trang số : 5
Chứng nhận này không có hiệu lực nếu nghề nghiệp của thợ hàn trong các loại công việc thuộc chứng nhận này có sai sót lớn hơn là anh ta nắm do các yêu cầu đặc biệt.
Tờ khai của người sử dụng thợ hàn Thợ hàn được biên chế thường xuyên trong công việc hàn nêu trong chứng nhận này Tên |
|
Thời gian biên chế từ đến | Tên Công ty | Chữ ký, ngày tháng, dấu của cán bộ có trách nhiệm | |
|
| ||
Kéo dài giá trị
Kéo dài giá trị Giá trị đến | Bằng chứng | Chữ ký, ngày tháng, dấu của kiểm tra viên |
|
F.2 Biểu mẫu của chứng nhận phê duyệt thợ hàn - không kèm theo qui trình được (chứng nhận) phê duyệt
Biểu mẫu này dựa trên mẫu CEOC/F - 1/79 và được làm lại với sự cho phép của cơ quan kiểm tra của Liên minh Châu âu (CEOC).
Phép thứ số Chứng nhận số
Chứng nhận phê duyệt thợ hàn - Không kèm theo qui trình được phê duyệt
Có giá trị đến…………………..19
(Phần mở rộng - Trang 4)
Qui định:
Tên người chế tạo Đơn hàng số
Xưởng Tên thợ hàn
Phê duyệt
Vật liệu 4. Vị trí hàn
Chiều dày 5. Các mục khác
Đường kính
Hàn
Ngày tháng.....19
Trong sự có mặt của….
Vật liệu cơ sở phù hợp với
Kích thước mẫu thử
Vị trí mẫu thử
Phương pháp nung sơ bộ và kiểm tra
Phương pháp nhiệt luyện và kiểm tra
Nhiệt luyện sau hàn
Nung (oC/h) Thời gian giữ (phút)
Nhiệt độ giữ (oC)
Xem tiếp: Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - phần 27
Xem lại: Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) - phần 25