Đáy côn không gấp mép có đỉnh 120o - kích thước cơ bản

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 20 phút đọc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2355 : 1978

ĐÁY CÔN KHÔNG GẤP MÉP CÓ ĐỈNH 120o - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Conical heads without knuckle apex angle 120 degrees - General dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2355 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn và trình duyệt, Ủy ban Khoa học Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐÁY CÔN KHÔNG GẤP MÉP CÓ ĐỈNH 120O - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Conical heads without knuckle apex angle 120 degrees - General dimensions

1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy côn không gấp mép, hàn, có góc đỉnh 120o, chiều dày thành từ 2 mm đến 12 mm, được chế tạo bằng thép cácbon, thép hợp kim và thép hai lớp và được sử dụng cho các bình chứa và thiết bị có đường kính từ 273 mm đến 2800 mm để chứa hoặc làm việc với áp suất không lớn hơn 0,6 kg lực/cm2. Tiêu chuẩn không áp dụng cho các bình có phản ứng tỏa nhiệt phản ứng hóa học dùng để chứa, vận chuyển các loại khí nén và khí hòa tan.

2 Kích thước đáy định vị ngoài phải phù hợp với Hình 1 và Bảng 1. Đối với đáy định vị theo kích thước trong Hình 2 và Bảng 2.

no-image

Hình 1                                          Hình 2

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

DH

hH

»

Chiều dày thành S

4

6

L

»

B

»

F*

m­2

V*

m3

Khối lượng

kg

L

»

B

»

F*

m­2

V*

m3

Khối lượng

kg

273

79

313

299

0,067

0,002

2,1

-

-

-

-

-

325

94

373

373

0,094

0,003

3,0

-

-

-

-

-

377

108

433

433

0,128

0,004

3,0

-

-

-

-

-

426

123

489

489

0,162

0,006

5,1

-

-

-

-

-

530

153

609

609

0,252

0,011

7,9

608

501

0,252

0,010

11,9

630

181

725

725

0,358

0,018

11,2

724

692

0,356

0,017

16,8

720

207

828

828

0,466

0,028

14,6

827

791

0,465

0,027

22,0

920

265

1059

1059

0,768

0,058

24,0

1058

1011

0,762

0,057

35,9

1020

294

1175

1175

0,938

0,077

29,4

1174

1122

0,937

0,076

44,2

 

* F là diện tích bề mặt trong của đáy;

V là dung tích của đáy.

 khi r = 0

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm, S = 4 mm làm bằng thép 16 GC++: Đáy 630 x 4 - 16 GC TCVN 2355 : 1978.

Bảng 2

DB

hB

»

Chiều dày thành S

F*

m­2

V*

m3

4

8

10

12

L

»

B

»

Khối lượng

kg

L

»

B

»

Khối lượng

kg

L

»

B

»

Khối lượng

kg

L

»

B

»

Khối lượng

kg

400

115

463

443

2,2

464

444

3,5

464

444

4,7

-

-

-

0,14

0,005

500

144

578

552

3,6

579

554

5,4

579

554

7,2

580

554

10,8

0,23

0,009

600

173

694

663

5,2

694

663

7,8

695

664

10,4

696

665

15,5

0,32

0,016

700

202

809

733

6,9

810

774

10,6

81

774

14,1

311

775

21,2

0,44

0,026

800

230

-

-

-

-

-

-

926

885

18,3

927

886

27,6

0,58

0,039

900

259

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1042

996

34,8

0,73

0,055

1000

288

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1157

1106

42,0

0,90

0,075

1200

346

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1388

1327

61,7

1,30

0,130

1400

403

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1619

1548

83,8

1,98

0,207

Tiếp bảng 2

Kích thước tính bằng milimét

DB

hB

»

Chiều dày thành S

F*

m­2

V*

m3

8

10

12

L

»

B

»

Khối lượng

kg

L

»

B

»

Khối lượng

kg

L

»

B

»

Khối lượng

kg

700

202

812

776

28,3

-

-

-

-

-

-

0,44

0,026

800

230

928

887

36,9

-

-

-

-

-

-

0,58

0,039

900

250

1043

997

46,5

-

-

-

-

-

-

0,73

0,055

1000

288

1159

1108

57,1

-

-

-

-

-

-

0,90

0,075

1200

346

1389

1328

82,3

-

-

-

-

-

-

1,30

0,130

1400

403

1620

1549

118,8

-

-

-

-

-

-

1,78

0,207

1600

461

1851

1770

146,3

-

-

-

-

-

-

2,32

0,309

1800

518

-

-

-

2083

1991

231,6

-

-

-

2,93

0,439

2000

576

-

-

-

2314

2212

285,7

-

-

-

3,62

0,603

2200

634

-

-

-

-

-

-

2546

2434

415,4

4,38

0,803

2400

691

-

-

-

-

-

-

2776

2054

493,6

5,22

1,042

2600

749

-

-

-

-

-

-

3007

2875

579,3

6,12

1,325

2800

806

-

-

-

-

-

-

3238

3096

671,6

7,10

1,654

 

* F là diện tích bề mặt trong của đáy;

V là dung tích của đáy.

 khi r = 0

CHÚ THÍCH  -

1) Bán kính góc lượn r và đường kính gia công lần cuối của lỗ trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;

2) Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có tỷ trọng v = 7,85 kg/dm3 với chiều dày danh nghĩa của thành.

Ví dụ kí hiệu quy ước của đáy có DB = 1400 mm; S = 8 mm làm bằng thép 16 GC++: Đáy 1400 x 8 - 16 GC TCVN 2355 : 1978.

3 Cho phép chế tạo đáy bằng thép hợp kim có trị số bề dày phần chuyển tiếp từ 2 mm đến 12 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.

4 Trên bề mặt của đáy phải ghi kí hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

++ Tạm thời sử dụng ký hiệu vật liệu của Liên Xô cho đến khi ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 140° - kích thước cơ bản

Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 140° - kích thước cơ bản

Bài viết tiếp theo

Củ hút bùn

Củ hút bùn
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call