Đáy côn không gấp mép có đỉnh 120o - kích thước cơ bản
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2355 : 1978
ĐÁY CÔN KHÔNG GẤP MÉP CÓ ĐỈNH 120o - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Conical heads without knuckle apex angle 120 degrees - General dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2355 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn và trình duyệt, Ủy ban Khoa học Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐÁY CÔN KHÔNG GẤP MÉP CÓ ĐỈNH 120O - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Conical heads without knuckle apex angle 120 degrees - General dimensions
1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy côn không gấp mép, hàn, có góc đỉnh 120o, chiều dày thành từ 2 mm đến 12 mm, được chế tạo bằng thép cácbon, thép hợp kim và thép hai lớp và được sử dụng cho các bình chứa và thiết bị có đường kính từ 273 mm đến 2800 mm để chứa hoặc làm việc với áp suất không lớn hơn 0,6 kg lực/cm2. Tiêu chuẩn không áp dụng cho các bình có phản ứng tỏa nhiệt phản ứng hóa học dùng để chứa, vận chuyển các loại khí nén và khí hòa tan.
2 Kích thước đáy định vị ngoài phải phù hợp với Hình 1 và Bảng 1. Đối với đáy định vị theo kích thước trong Hình 2 và Bảng 2.
Hình 1 Hình 2
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
DH | hH » | Chiều dày thành S | |||||||||
4 | 6 | ||||||||||
L » | B » | F* m2 | V* m3 | Khối lượng kg | L » | B » | F* m2 | V* m3 | Khối lượng kg | ||
273 | 79 | 313 | 299 | 0,067 | 0,002 | 2,1 | - | - | - | - | - |
325 | 94 | 373 | 373 | 0,094 | 0,003 | 3,0 | - | - | - | - | - |
377 | 108 | 433 | 433 | 0,128 | 0,004 | 3,0 | - | - | - | - | - |
426 | 123 | 489 | 489 | 0,162 | 0,006 | 5,1 | - | - | - | - | - |
530 | 153 | 609 | 609 | 0,252 | 0,011 | 7,9 | 608 | 501 | 0,252 | 0,010 | 11,9 |
630 | 181 | 725 | 725 | 0,358 | 0,018 | 11,2 | 724 | 692 | 0,356 | 0,017 | 16,8 |
720 | 207 | 828 | 828 | 0,466 | 0,028 | 14,6 | 827 | 791 | 0,465 | 0,027 | 22,0 |
920 | 265 | 1059 | 1059 | 0,768 | 0,058 | 24,0 | 1058 | 1011 | 0,762 | 0,057 | 35,9 |
1020 | 294 | 1175 | 1175 | 0,938 | 0,077 | 29,4 | 1174 | 1122 | 0,937 | 0,076 | 44,2 |
* F là diện tích bề mặt trong của đáy; V là dung tích của đáy. | khi r = 0 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm, S = 4 mm làm bằng thép 16 GC++: Đáy 630 x 4 - 16 GC TCVN 2355 : 1978.
Bảng 2
DB | hB » | Chiều dày thành S | F* m2 | V* m3 | |||||||||||
4 | 8 | 10 | 12 | ||||||||||||
L » | B » | Khối lượng kg | L » | B » | Khối lượng kg | L » | B » | Khối lượng kg | L » | B » | Khối lượng kg | ||||
400 | 115 | 463 | 443 | 2,2 | 464 | 444 | 3,5 | 464 | 444 | 4,7 | - | - | - | 0,14 | 0,005 |
500 | 144 | 578 | 552 | 3,6 | 579 | 554 | 5,4 | 579 | 554 | 7,2 | 580 | 554 | 10,8 | 0,23 | 0,009 |
600 | 173 | 694 | 663 | 5,2 | 694 | 663 | 7,8 | 695 | 664 | 10,4 | 696 | 665 | 15,5 | 0,32 | 0,016 |
700 | 202 | 809 | 733 | 6,9 | 810 | 774 | 10,6 | 81 | 774 | 14,1 | 311 | 775 | 21,2 | 0,44 | 0,026 |
800 | 230 | - | - | - | - | - | - | 926 | 885 | 18,3 | 927 | 886 | 27,6 | 0,58 | 0,039 |
900 | 259 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1042 | 996 | 34,8 | 0,73 | 0,055 |
1000 | 288 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1157 | 1106 | 42,0 | 0,90 | 0,075 |
1200 | 346 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1388 | 1327 | 61,7 | 1,30 | 0,130 |
1400 | 403 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1619 | 1548 | 83,8 | 1,98 | 0,207 |
Tiếp bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
DB | hB » | Chiều dày thành S | F* m2 | V* m3 | ||||||||
8 | 10 | 12 | ||||||||||
L » | B » | Khối lượng kg | L » | B » | Khối lượng kg | L » | B » | Khối lượng kg | ||||
700 | 202 | 812 | 776 | 28,3 | - | - | - | - | - | - | 0,44 | 0,026 |
800 | 230 | 928 | 887 | 36,9 | - | - | - | - | - | - | 0,58 | 0,039 |
900 | 250 | 1043 | 997 | 46,5 | - | - | - | - | - | - | 0,73 | 0,055 |
1000 | 288 | 1159 | 1108 | 57,1 | - | - | - | - | - | - | 0,90 | 0,075 |
1200 | 346 | 1389 | 1328 | 82,3 | - | - | - | - | - | - | 1,30 | 0,130 |
1400 | 403 | 1620 | 1549 | 118,8 | - | - | - | - | - | - | 1,78 | 0,207 |
1600 | 461 | 1851 | 1770 | 146,3 | - | - | - | - | - | - | 2,32 | 0,309 |
1800 | 518 | - | - | - | 2083 | 1991 | 231,6 | - | - | - | 2,93 | 0,439 |
2000 | 576 | - | - | - | 2314 | 2212 | 285,7 | - | - | - | 3,62 | 0,603 |
2200 | 634 | - | - | - | - | - | - | 2546 | 2434 | 415,4 | 4,38 | 0,803 |
2400 | 691 | - | - | - | - | - | - | 2776 | 2054 | 493,6 | 5,22 | 1,042 |
2600 | 749 | - | - | - | - | - | - | 3007 | 2875 | 579,3 | 6,12 | 1,325 |
2800 | 806 | - | - | - | - | - | - | 3238 | 3096 | 671,6 | 7,10 | 1,654 |
* F là diện tích bề mặt trong của đáy; V là dung tích của đáy. | khi r = 0 |
CHÚ THÍCH -
1) Bán kính góc lượn r và đường kính gia công lần cuối của lỗ trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;
2) Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có tỷ trọng v = 7,85 kg/dm3 với chiều dày danh nghĩa của thành.
Ví dụ kí hiệu quy ước của đáy có DB = 1400 mm; S = 8 mm làm bằng thép 16 GC++: Đáy 1400 x 8 - 16 GC TCVN 2355 : 1978.
3 Cho phép chế tạo đáy bằng thép hợp kim có trị số bề dày phần chuyển tiếp từ 2 mm đến 12 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.
4 Trên bề mặt của đáy phải ghi kí hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.
++ Tạm thời sử dụng ký hiệu vật liệu của Liên Xô cho đến khi ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.