Đáy côn góc mép có góc đỉnh 600 - kích thước cơ bản

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 20 phút đọc

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2351 – 78

ĐÁY CÔN GÓC MÉP CÓ GÓC ĐỈNH 600 - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Conical heads with knukle - Apex Angle 60 degrees - General dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy côn hàn gấp mép có góc đỉnh 600, chiều dày của thành từ 4 đến 30 mm, được chế tạo bằng thép các bon, thép hợp kim và thép hai lớp dung cho nồi hơi và thiết bị có đường kính từ 273 đến 3000 mm chịu áp suất khi làm việc.

2. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 và bảng 1. Đáy định trong phải phù hợp với hình 2 và bảng 2 ÷ 5.

1-275x230_0

Kích thước, mm                                                                        Bảng 1

DH

hH

rH

Chiều dày thành S

4

6

8

h1 = 40

L

»

F*

m2

V*

m3

Khối lượng

kg

L

»

F*

m2

V*

m3

Khối lượng

kg

L

»

F*

m2

V*

m3

Khối lượng

kg

273

274

40

638

0,15

0,007

5,0

633

0,15

0,007

7,3

629

0,14

0,006

9,7

325

293

45

742

0,21

0,011

6,8

738

0,20

0,011

10,0

734

0,20

0,011

13,2

377

340

50

847

0,27

0,077

8,8

843

0,27

0,016

13,0

839

0,26

0,016

17,2

426

384

60

952

0,34

0,027

11,1

948

0,34

0,023

16,5

944

0,33

0,023

21,8

530

478

75

1168

0,52

0,045

16,7

1164

0,51

0,044

24,9

1158

0,50

0,043

32,8

630

569

90

1375

0,73

0,074

23,1

1371

0,72

0,072

34,5

1366

0,71

0,071

45,7

720

651

105

-

-

-

-

1559

0,93

0,106

44,6

1555

0,92

0,105

59,2

920

832

135

1975

1,50

0,217

71,6

1971

1,50

0,215

95,1

1020

922

150

2182

1,83

0,294

87,5

2178

1,82

0,290

116,2

(Tiếp theo bảng 1)

Chiều dày thành S

10

12

14

h1 = 50

L

»

F*

m2

V*

m3

Khối lượng

kg

L

»

F*

m2

V*

m3

Khối lượng

kg

L

»

F*

m2

V*

m3

Khối lượng

kg

615

0,15

0,007

12,7

640

0,14

0,017

15,1

636

0,14

0,006

17,4

749

0,20

0,012

17,2

745

0,20

0,011

20,3

741

0,19

0,010

23,5

854

0,27

0,017

22,3

860

0,26

0,016

26,6

846

0,26

0,016

30,7

959

0,34

0,025

28,2

955

0,33

0,023

33,5

951

0,32

0,022

38,7

1175

0,51

0,046

42,2

1170

0,50

0,045

50,3

1165

0,50

0,044

58,1

1382

0,72

0,078

58,4

1378

0,71

0,076

69,8

1373

0,70

0,074

80,8

1571

0,93

0,115

75,5

1560

0,92

0,113

90,1

1562

0,91

0,111

104,6

1986

1,5

0,237

120,7

1981

1,48

0,233

144,1

1977

1,47

0,230

167,5

1194

1,83

0,321

147,3

2189

1,82

0,317

176,0

2185

1,82

0,312

204,5

 

F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm, S = 10 mm chế tạo bằng thép mác 16 ГC**:

Đáy 630 x 10 – 16 ГC TCVN 2351 – 78

Kích thước, mm                                                                        Bảng 2

DB

hB

»

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

4

6

8

h1 = 40

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

400

362

60

921

9,37

926

15,5

930

21,4

0,32

0,022

(450)

408

68

1026

12,9

1030

19,3

-

-

0,49

0,030

500

453

75

1129

15,7

1134

23,6

1138

31,4

0,49

0,040

(550)

498

82

1232

18,5

-

-

-

-

0,58

0,052

600

544

90

1337

22,0

1342

33,0

1346

44,6

0,68

0,007

(650)

589

98

1441

25,4

-

-

-

-

0,90

0,084

700

634

105

1544

29,2

1549

44,3

1553

59,0

0,92

0,104

800

725

120

1752

37,7

1757

56,5

-

-

1,18

0,152

900

815

135

1962

47,1

1965

70,6

1969

94,8

1,48

0,213

1000

906

150

-

-

2173

86,7

2177

116,2

1,82

0,289

(1100)

9967

165

-

-

2380

104,1

-

-

2,18

0,381

1200

1087

180

-

-

2588

122,9

2592

164,5

2,58

0,490

(1300)

1178

195

-

-

2796

143,6

-

-

3,02

0,619

1400

1268

210

-

-

3004

165,8

3008

221,7

3,48

0,769

(1500)

1359

225

-

-

3211

189,3

3215

253,1

3,98

0,940

1600

1450

240

-

-

3419

214,8

3423

287,0

4,52

1,136

(1700)

1540

255

-

-

-

-

3631

322,8

5,08

1,356

1800

1631

270

-

-

-

-

3835

361,1

5,69

1,605

(1900)

1721

285

-

-

-

-

4046

400,7

6,32

1,880

2000

1812

300

-

-

-

-

4254

4434

6,99

1,158

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích. Tỷ số đường kính trong dấu ngoặc được dùng cho các bình và thiết bị nồi hơi nóng và làm lạnh.

Kích thước, mm                                                                        Bảng 3

DB

hB

»

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

10

12

14

16

h1 = 50

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

100

362

60

955

28,3

960

33,9

965

39,6

-

-

0,34

0,022

500

453

75

1163

41,6

1168

49,9

1173

59,3

1178

67,8

0,50

0,042

600

544

90

1371

57,3

1376

69,7

1381

81,3

1386

94,2

0,74

0,070

700

634

105

1579

76,1

1584

92,3

1589

107,7

1594

124,3

0,14

0,108

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Chai chứa khí - cụm chai - yêu cầu về thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra - phần 1

Chai chứa khí - cụm chai - yêu cầu về thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra - phần 1

Bài viết tiếp theo

Van bướm là gì

Van bướm là gì
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call