Chai chứa khí – chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (lpg) – thiết kế và kết cấu - phần 4
Bảng 5 - Yêu cầu thử lại loạt sản phẩm
Cỡ kích thước của tiểu lô kiểm tra | Thử không đạt | Thử lại |
≤ 250 | 1M | 2M + 1B |
≤ 250 | 1B | 2B + 1M |
> 250 | 1M | 2M + 2B |
> 250 | 1B | 1M + 4B |
CHÚ THÍCH : "M" biểu thị cho thử cơ tính, "B" biểu thị cho thử nổ |
9.3.3.2. Trong trường hợp có nhiều chai không đáp ứng yêu cầu của các phép thử đầu tiên hoặc một hay nhiều chai không đáp ứng yêu cầu của thử lại qui định trong 9.3.3.1 thì phải loại bỏ loạt sản phẩm. Trong trường hợp các chai được xử lý nhiệt nếu nhà sản xuất:
a) Xử lý nhiệt lại loạt sản phẩm đã bị loại bỏ hoặc
b) Sửa chữa các khuyết tật bất kỳ của mối hàn và xử lý nhiệt lại loạt sản phẩm, sau đó loạt sản phẩm phải được đệ trình lại để kiểm tra như một loạt sản phẩm mới như qui định trong 9.2.
Trong trường hợp các chai không được xử lý nhiệt thì chỉ được áp dụng xử lý nhiệt nếu tiến hành thêm các phép thử phê duyệt kiểu và các qui trình hàn được thực hiện cho trạng thái được xử lý nhiệt.
10. Yêu cầu kỹ thuật cho phê duyệt kiểu
10.1. Nhà sản xuất phải có sẵn một loạt tối thiểu là 50 chai để đơn vị có thẩm quyển lựa chọn các chai cho thử nghiệm như sau:
a) 3 chai cho thử áp suất theo chu kỳ (thử mỏi) như qui định trong 8.6 khi có yêu cầu theo 6.4, 6.6.2, 7.8.4 d) hoăc điều 11:
b) 2 chai cho các phép thử cơ tính như qui định trong 8.1;
c) 2 chai cho thử nổ như qui định trong 8.2.
Hai chai trong số các chai này phải qua các phép thử chụp ảnh tia bức xạ / thử thô đại như qui định trong 8.4.1.3 đến 8.4.1.5 và 8.4.2.
10.2. Phải xem xét các kết cấu khác nhau của chai như là các kiểu chai trong phạm vi các giới hạn sau
a) Các chai gồm hai mảnh có cùng một đường kính, chiều dài và chiều dày, được trang bị cùng một loại lỗ mở và được chế tạo bởi cùng một công nghệ chế tạo và cùng một đặc tính vật liệu trên cùng một kiểu máy hàn cơ khí hoá hoặc tự động hoá và được xừ lý nhiệt trong cùng một điều kiện như nhau.
b) Các chai gồm ba mảnh có cùng một đường kính và chiều dày, được trang bị cùng một loại lỗ mở và được chế tạo trong điều kiện như a), ngoại trừ yêu cầu là các chai có thể khác nhau về chiều dài trong giới hạn sau:
- Chiều dài của phần hình trụ không nhỏ hơn ba lần đường kính ngoài;
- Chiều dài của phần hình trụ không lớn hơn 1,5 lần chiều dài phần hình trụ của các chai được thử.
11. Ghi nhãn
Mỗi chai phải được ghi nhãn dễ đọc và bền lâu trên một biển hiệu hoặc trên một bộ phận không chịu áp lực khác được gắn chặt thích hợp và bền vững với chai, phù hợp với ISO 13769, với các dấu hiệu bổ sung thêm như được nêu chi tiết trong phụ lục a. Khi ghi nhãn trên các đáy của chai thì phải chứng minh được rằng trong thử mỏi và thử nổ sự phá huỷ không bắt đầu ở nhãn và nhãn phải dễ đọc. Bất cứ sự hạn chế nào về LPG đưa vào chai phải được ghi nhãn bền lâu.
12. Giấy chứng nhận
Mỗi loạt chai phải có một giấy chứng nhận để bảo đảm rằng các chai đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này về mọi mặt. Phụ lục B giới thiệu một ví dụ điển hình về giấy chứng nhận.
Phụ lục A
(qui định)
Ghi nhãn của nhà sản xuất
Bảng A.1 - Ghi nhãn của nhà sản xuất
| Định nghĩa | Ví dụ |
1 | Đối với chai được tiêu chuẩn hoá, ký hiệu này được đóng nhãn ngay sau số hiệu tiêu chuẩn tương ứng | N |
2 | Đối với chai được khử ứng suất, ký hiệu này được đóng nhãn ngay sau số hiệu tiêu chuẩn tương ứng | S |
3 | Đối với chai không được tiêu chuẩn hoá hoặc khử ứng suất, ký hiệu này được đóng nhãn ngay sau số hiệu tiêu chuẩn tương ứng | U |
4 | Khi chai được dùng cho butan thương phẩm | "butan" |
CHÚ THÍCH: Thứ tự được nêu ở trên không biểu thị thứ tự ghi nhãn trên chai trừ khi có yêu cầu. |
Phụ lục B
(tham khảo)
Các ví dụ về giấy chứng nhận kiểm tra phê duyệt kiểu và kiểm tra trong sản xuất
B.1. Mẫu giấy chứng nhận phê duyệt kiểu
Cấp bởi …………………..…………(cơ quan có thẩm quyền) ……………………………….....trên cơ sở ……………………………………………………………………………………………………………………..…….áp dụng TCVN 7763
ĐỐI VỚI CHAI CHỨA KHÍ THÉP HÀN, NẠP LẠI DÙNG CHO LPG |
Số phê duyệt: ………………………………………………..Ngày …………………………………………..… Kiểu chai ……………………………………..(mô tả họ chai được chấp nhận phê duyệt kiểu) …………….. P1 ……………….D …………………Dp ……………….a …………………….…b …………………………….... Lo …………………………………Lmax
Nhà sản xuất hoặc người đại diện ………………… (tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất)………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Dấu phê duyệt kiểu…………………………………………………………………………………………………….
Nội dung chi tiết của các kết quả kiểm tra kiểu cho phê duyệt kiểu và các đặc điểm chủ yếu của kiểu. Có thể nhận được tất cả các thông tin từ ………………………………(tên và địa chỉ của cơ quan phê duyệt) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày …………………………………….địa điểm ………………………………….............................................
Ký tên…………………………………………………..
Chú giải về sử dụng giấy chúng nhận phê duyệt kiểu
a) Các kết quả kiểm tra phê duyệt kiểu cần được gắn kèm theo các nội dung chi tiết của kiểu được phê duyệt.
b) Cần chỉ rõ các đặc điểm của kiểu, đặc biệt là:
- Mặt cắt ngang theo chiều dài của kiểu chai được chấp nhận phê duyệt kiểu, trên đó có chỉ ra:
- Đường kính, D0, cùng với dung sai thiết kế do nhà sản xuất qui định;
- Chiều dày nhỏ nhất của thành chai (a);
- Chiểu dày nhỏ nhất của đáy chai (b);
- Các chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất. Lmin và Lmax
- Dung tích nước hoặc các dung tích nước, Vmin và Vmax;
- Áp suất thử thuỷ lực, P1;
- Tên nhà sản xuất / số hiệu bản vẽ và ngày tháng;
- Tên của kiểu chai;
- Thép phù hợp với điều 5 [tính chất/thành phần hoá học/phương pháp sản xuất/xử lý nhiệt/cơ tính được bảo đảm (độ bền kéo - ứng suất chảy)];
- Đặc tính kỹ thuật của qui trình hàn.
B.2. Mẫu giấy chứng nhận kiểm tra trong sản xuất
Áp dụng TCVN 7763 …………………………………………………………………………………………………
Người kiểm tra .................................................................................................................................. ............................................................................... …………………………………………………………..
Ngày tháng .......................................................................................................................................
Phê duyệt kiểu số .............................................................................................................................
Mô tả chai ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Kiểm tra trong sản xuất số .......................................................................... ……………………………...
Loạt sản xuất số ............................................................... ………………..…..đến………………………...
Nhà sản xuất ............................................................................... (Tên và địa chỉ) ……………………….
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Quốc gia ........................................................................... Dấu........................................................
Chủ sở hữu ......................................................................................... (Tên và địa chỉ)………………..
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Khách hàng ......................................................................................... ( Tên và địa chỉ)………………..
.........................................................................................................................................................
Kiểm tra trong sản xuất
1. Kết quả đo các chai mẫu
Phép thử số | Loạt Từ số……… Đến số………. | Dung tích nước lít | Khối lượng rỗng kg | Chiều dày nhỏ nhất thu được | |
Của thành chai mm | Của các đáy mm | ||||
|
|
|
|
|
|
2. Các kết quả thử không phá huỷ (NDE)
|
3. Thử cơ tính được thực hiện trên các chai mẫu
Phép thử/loạt | Xử lý nhiệt NR | Thử kéo | Thử uốn | Thử nổ thủy lực bar | Mô tả sự phá hủy | |||
Mẫu thử | Ứng suất chảy Ro, MPa | Độ bền kéo Rm, MPa | Độ giãn dài A % | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giá trị nhỏ nhất qui định |
|
|
|
|
|
|
Tôi, người ký tên dưới đây, tuyên bố rằng tôi đã kiểm tra và các yêu cầu của tTCVN 7763: đã được thực hiện đạt kết quả theo qui định.
Nhận xét riêng....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Nhận xét chung..................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Được chứng nhận ngày ............................................... địa điểm........................................................
Chữ ký của người kiểm tra.................................................................................................................
Đại diện .................. (cơ quan có thẩm quyền)...................................................................................