Van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI

đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
27
  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

ANSI Swing Check Valve

VAN MỘT CHIỀU INOX LÁ LẬT TIÊU CHUẨN ANSI

van-mot-chieu-inox-la-lat-tieu-chuan-ansi-1-700x700_0van-mot-chieu-inox-la-lat-tieu-chuan-ansi-2-700x700_0

 Tiêu chuẩn tuân thủ

 - Thiết kế chế tạo ANSI B16.34

 - Chiều dài kết cấu ANSI B16.5

 - Kiểm nghiệm và thử nghiệm API598, API16D

 Executive standard

 - Design manufacture: ANSI B16.34

 - Structural length: ANSI B16.5

 - Testing and trial: API598. API16D

van-mot-chieu-inox-la-lat-tieu-chuan-ansi-3-700x700_0

 Main performance criterion ANSI Swing Check Valve

PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN MỘT CHIỀU INOX LÁ LẬT TIÊU CHUẨN ANSI

Testing pressure Áp suất thử nghiệm  (Ppa)

Nominal Pressure 

Áp suất định mức

150300400
Shwli intension test Thử nghiệm độ cứng thân vỏ3.17.810.3
Seal test Thử nghiệm làm kín2.25.67.6
Materail of valve body Chất liệu thân vỏWCB.CCF8.PSF8M.RWC6 WC9
Work temperature Nhiệt độ làm việc ºC≤ 425≤ 100≤ 100≤ 540
Applied medium Vật chấtWater, steam and oil Nước, hơi nước, dầuAxit nitric Nitric acidAcetic acid Axit aceticWater and steam Nước, hơi nước

Main Connection Dimensions ANSI Swing Check Valve

KÍCH CỠ LIÊN KẾT CHÍNH VAN MỘT CHIỀU INOX LÁ LẬT TIÊU CHUẨN ANSI

TypeSize (mm) Kích thước
 
Kích cỡ (mm) Dimension (mm)
inchDNLDD1D2bz-ØdH

H44H150Lb

H44W150Lb

H44Y150Lb

1’’2512710879.551124-Ø1590
1.1/2’’4016512798.573154-Ø15115
2’’50203152120.792164-Ø19150
2.1/2’’65216177.8139.7104.7184-Ø19160
3’’80241190.5152.4127194-Ø19180
4’’100292229190.5157248-Ø19220
5’’125330254216185.7264-Ø22280
6’’150356279241.3216264-Ø22340
8’’200495343298.5270294-Ø22400
10’’2506224063623243112-Ø25460
12’’3006984834323813212-Ø25530
14’’350787533476.34133512-Ø29580
16’’4008645975404703716-Ø29600
18’’450978635578533.44016-Ø32650
20’’500978698.56355844320-Ø32700
24’’6001295813749.36924820-Ø35780
28’’7001448927863.68007228-Ø35850
30’’8001524984914.48577528-Ø35920

H44H300Lb

H44W300Lb

H44Y300Lb

2’’5026716512792238-Ø19170
2.1/2’’65292190.5149.4104.7268-Ø22180
3’’80318210168.2127298-Ø22210
4’’100356254200.2157328-Ø22290
5’’125400279235185.7358-Ø22290
6’’1504443182702163712-Ø22350
8’’2005333813302704212-Ø25430
10’’250622445387.53244816-Ø29480
12’’3007115213513815116-Ø32550
14’’350838584514.54135420-Ø32620
16’’400864648571.54705820-Ø35650
18’’450978711628.7533.46124-Ø35690
20’’5001016775685.85846424-Ø35740
24’’6001346914.4812.86927024-Ø41800
28’’70014991035939.88008628-Ø45860
30’’800159410929978579228-Ø48980

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN MỘT CHIỀU INOX LÁ LẬT TIÊU CHUẨN ANSI

1. Van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN MỘT CHIỀU INOX LÁ LẬT TIÊU CHUẨN ANSI

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI HONTO, ty van và đai ốc ty van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN MỘT CHIỀU INOX LÁ LẬT TIÊU CHUẨN ANSI:

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van một chiều inox lá lật tiêu chuẩn ANSI, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

 

 

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call