VAN GIẢM ÁP MÀNG MỎNG LÒ XO TÁC DỤNG TRỰC TIẾP MODEL Y42X/F/SD
ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN GIẢM ÁP MÀNG Y42X/F/SD
Series van giảm áp này thuộc loại van giảm áp lò xo màng mỏng tác dụng trực tiếp, cấu tạo gồm các bộ phận chính như lò xo điều chỉnh, màng ngăn, piston, đế van, cánh van. sử dụng màng ngăn trực tiếp cảm biến áp suất xuôi của van để truyền động cánh van, thay đổi và điều chỉnh độ mở của van và thực hiện chức năng ổn áp.
Sản phẩm thích hợp dùng trên đường ống nước, không khí và dung dịch không có tính ăn mòn, nhiệt độ 0-90 độ C, có thể thay thế cho các đường ống phân vùng trong hệ thống cấp nước nóng lạnh thành phố và công trình cao tầng giúp tiết kiệm thiết bị sử dụng, giảm giá thành công trình, đồng thời cũng có tác dụng ổn áp đối với các loại khí như khí oxy, khí amoniac, khí hóa lỏng…
HÌNH THỨC KẾT NỐI |
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI ĐẶT HÀNG |
|
Kiểu mặt bích: RF, FF Tiêu chuẩn tuân thủ: JB79, GB9113, ANSI, B16.5 |
Model sản phẩm Áp suất định mức, đường kính định mức Tiêu chuẩn kết nối mặt bích |
Hệ số lưu lượng định mức Cv Áp suất đầu vào Phạm vi điều chỉnh áp suất Vật chất làm việc và nhiệt độ vật chất |
KÍCH CỠ NGOÀI (PN1.0-2.5) Đơn vị: mm VAN GIẢM ÁP MODEL Y42X/F/SD
Đường kính DN |
Kích cỡ ngoài |
||
L |
H |
H1 |
|
15 |
160 |
225 |
90 |
20 |
160 |
265 |
98 |
25 |
180 |
265 |
110 |
32 |
200 |
265 |
110 |
40 |
220 |
320 |
125 |
50 |
250 |
320 |
125 |
65 |
260 |
325 |
130 |
80 |
310 |
385 |
160 |
100 |
350 |
385 |
170 |
125 |
400 |
430 |
200 |
150 |
450 |
430 |
210 |
200 |
500 |
560 |
240 |
250 |
650 |
690 |
290 |
300 |
800 |
800 |
335 |
350 |
850 |
880 |
375 |
400 |
900 |
980 |
405 |
450 |
900 |
1100 |
455 |
500 |
950 |
1130 |
465 |
HỆ SỐ LƯU LƯỢNG (Cv) VAN GIẢM ÁP LÒ XO MODEL Y42X/F/SD
DN |
15 |
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
65 |
80 |
100 |
125 |
150 |
200 |
250 |
300 |
350 |
400 |
500 |
Cv |
2 |
3.5 |
4 |
4.5 |
14 |
14.5 |
15 |
60 |
64 |
120 |
140 |
230 |
350 |
520 |
690 |
950 |
1400 |
CHẤT LIỆU LINH KIỆN CHỦ YẾU VAN GIẢM ÁP MÀNG MỎNG MODEL Y42X/F/SD
Tên bộ phận |
Chất liệu sử dụng |
Thân van, nắp van, nắp đáy |
WCB |
Đế van |
2Cr13 |
Cánh van |
2Cr13 |
Ty van |
2Cr13 |
Chụp xilanh |
2Cr13/25 (mạ crom cứng) |
Piston |
2Cr13 |
Gioăng O |
Cao su nitrile |
Gioăng làm kín |
Cao su nitrile |
Màng ngăn |
Cao su nitrile kẹp vải |
Lò xo điều chỉnh |
60Si2Mn |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ CHỈ SỐ TÍNH NĂNG CHÍNH VAN GIẢM ÁP Y42X/F/SD
Áp suất định mức (Mpa) |
1.0 |
1.6 |
2.5 |
Áp suất thử nghiệm thân vỏ (Mpa)* |
1.5 |
2.4 |
3.75 |
Áp suất thử nghiệm làm kín(Mpa) |
1.0 |
1.6 |
2.5 |
Áp suất đầu vào lớn nhất(Mpa) |
1.0 |
1.6 |
2.5 |
Phạm vi áp suất đầu ra(Mpa) |
0.2-0.8 |
0.2-1.0 |
0.4-1.6 |
Sai số đặc tính áp suất(Mpa) ∆P2P |
GB12244-1989 |
||
Sai số đặc tính lưu lượng(Mpa) ∆P2G |
GB12244-1989 |
||
Lượng rò rỉ |
0 |
||
Nhiệt độ làm việc |
0 ° C-80 ° C |
*: thử nghiệm thân vỏ không bao gồm tấm màng và nắp van.
LƯU Ý VAN GIẢM ÁP MÀNG MỎNG LÒ XO TÁC DỤNG TRỰC TIẾP MODEL Y42X/F/SD:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van giảm áp màng mỏng lò xo tác dụng trực tiếp Y42X (F,SD), mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi