VAN GIẢM ÁP HƠI NƯỚC ĐỘ NHẠY CAO MODEL YG43 VÀ 40H Y
ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN GIẢM ÁP MODEL YG43 VÀ 40H Y
Series van giảm áp này thuộc loại van giảm áp kiểu piston, cấu tạo gồm van chủ và van dẫn, van chủ gồm các bộ phận chính như đế van, đĩa van chủ, pison, chụp xi lanh, lò xo, van dẫn gồm các bộ phận chính như đế van, tấm màng, lò xo, lò xo điều tiết, cài đặt áp suất đầu ra bằng cách điều chỉnh lò xo điều tiết, lợi dụng màng cảm biến sự thay đổi của áp suất đầu ra, điều chỉnh diện tích lưu lượng lớn hoặc nhỏ ở vị trí tiết lưu của van chủ thông qua piston truyền động đóng mở van dẫn, từ đó thực hiện chức năng ổn áp.
Trên cơ sở các loại van giảm áp thông thường, van này đã có những cải tiến nhất định, tăng thêm diện tích piston, thay đổi cơ cấu tiết lưu và hình thức làm kín, cải tiến kết cấu van dẫn và kiểu lò xo, từ đó nâng cao tính năng của van trên các phương diện sau:
1. Nâng cao khả năng cảm biến đối với sự thay đổi của áp suất đầu ra, độ nhạy cao hơn, giúp giảm áp suất chênh lệch gây ra bởi các nhân tố như: thay đổi áp suất ngược dòng, thay đổi lưu lượng.
2. Cải thiện phân bố dòng chảy, giảm bớt tiếng ồn.
3. Cải thiện kết cấu và kéo dài thời gian sử dụng của bề mặt làm kín.
Sản phẩm này chủ yếu dùng cho đường ống hơi nước có áp suất đầu vào và lưu lượng thay đổi lớn.
CHẤT LIỆU LINH KIỆN CHỦ YẾU VAN GIẢM ÁP HƠI NƯỚC MODEL YG43 VÀ 40H Y
Tên bộ phận Van giảm áp hơi nước độ nhạy cao YG43 và 40H Y |
Chất liệu sử dụng Van giảm áp hơi nước độ nhạy cao YG43 và 40H Y |
Thân van, nắp van, nắp đáy |
WCB |
Đế van, cán van |
2Cr13 |
Chụp xilanh, piston |
Đồng nhôm sắt |
Tấm màng |
PH15-7MO |
Vòng Piston |
Para-phenylene |
Đế van dẫn, cánh van dẫn |
2Cr13 |
Lò xo van chủ |
50CrVA |
Lò xo chính van dẫn |
50CrVA |
Lò xo điều chỉnh |
60Si2Mn |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ CHỈ SỐ TÍNH NĂNG CHÍNH VAN GIẢM ÁP MODEL YG43 VÀ 40H Y
Áp suất định mức (Mpa) |
1.0 |
1.6 |
Áp suất thử nghiệm thân vỏ (Mpa)* |
1.5 |
2.4 |
Áp suất thử nghiệm làm kín(Mpa) |
1.0 |
1.6 |
Áp suất đầu vào lớn nhất(Mpa) |
1.0 |
1.6 |
Phạm vi áp suất đầu ra(Mpa) |
0.04-0.6 |
0.04-1.0 |
Sai số đặc tính áp suất(Mpa) ∆P2P |
GB12246-1989 |
|
Sai số đặc tính lưu lượng(Mpa) ∆P2G |
GB12246-1989 |
|
Chênh lệch áp suất nhỏ nhất (Mpa) |
0.05 |
0.07 |
Lượng rò rỉ |
GB12245-1989 |
*: thử nghiệm thân vỏ không bao gồm tấm màng và nắp đỉnh.
HỆ SỐ LƯU LƯỢNG (Cv) VAN GIẢM ÁP ĐỘ NHẠY CAO MODEL YG43 VÀ 40H Y
DN |
15 |
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
65 |
80 |
Cv |
1 |
2.5 |
4 |
6.5 |
9 |
16 |
25 |
36 |
HÌNH THỨC KẾT NỐI VAN GIẢM ÁP HƠI NƯỚC ĐỘ NHẠY CAO MODEL YG43 VÀ 40H Y
Kiểu mặt bích: RF, FF
Tiêu chuẩn tuân thủ: JB79, GB9113, ANSI, B16.5
KÍCH CỠ NGOÀI (PN1.6-4.0) VAN GIẢM ÁP HƠI NƯỚC MODEL YG43 VÀ 40H Y
Đường kính DN |
Kích cỡ ngoàiVan giảm áp hơi nước độ nhạy cao YG43 và 40H Y |
||
L |
H |
H1 |
|
15 |
140 |
160 |
65 |
20 |
160 |
160 |
65 |
25 |
150 |
168 |
68 |
32 |
150 |
185 |
75 |
40 |
180 |
185 |
78 |
50 |
200 |
193 |
88 |
65 |
230 |
208 |
98 |
80 |
260 |
228 |
117 |
Kích cỡ kết nối |
Kích cỡ kết nối |
||||||||
PN 1.0MPa |
PN 1.6MPa |
||||||||
D |
K |
n-ɸ |
d |
C |
D |
K |
n-ɸ |
d |
C |
95 |
65 |
4-14 |
45 |
12 |
95 |
65 |
4-14 |
45 |
12 |
105 |
75 |
4-14 |
55 |
14 |
105 |
75 |
4-14 |
55 |
14 |
115 |
85 |
4-14 |
65 |
14 |
115 |
85 |
4-14 |
65 |
14 |
135 |
100 |
4-18 |
78 |
16 |
135 |
100 |
4-18 |
78 |
16 |
145 |
110 |
4-18 |
85 |
16 |
145 |
110 |
4-18 |
85 |
16 |
160 |
125 |
4-18 |
100 |
16 |
160 |
125 |
4-18 |
100 |
16 |
180 |
145 |
4-18 |
120 |
18 |
180 |
145 |
4-18 |
120 |
18 |
195 |
160 |
4-18 |
135 |
18 |
195 |
160 |
8-18 |
135 |
20 |
LƯU Ý VAN GIẢM ÁP HƠI NƯỚC ĐỘ NHẠY CAO MODEL YG43 VÀ 40H Y:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van giảm áp hơi nước độ nhạy cao YG43 và 40H Y, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi