Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
05
  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp, van cổng
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

 van-cong-tieu-chuan-ansi-z40h-700x700_0  Van cổng tiêu chuẩn Mỹ Z40H thích hợp với các loại đường ống ANSI Class150-2500, PN20-42, JIS10-20K, nhiệt độ làm việc 29-425℃ (thép carbon) và -40-500℃ (inox), dùng để ngắt hoặc nối thông các loại vật chất.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN CỔNG TIÊU CHUẨN ANSI Z40H

Đặc điểm sản phẩm Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H

1.Thiết kế sản phẩm đáp ứng yêu cầu cải tiến nước ngoài, tính năng làm kín tin cậy, an toàn.

2.Kết cấu chắc chắc, ngoại quan đẹp mắt.

3.Sử dụng kết cấu cánh van dạng nêm đàn hồi, đường kính vừa và lớn có thiết kế vòng bi trượt, giúp đóng mở dễ dàng.

4.Chất liệu tạo van đầy đủ, bọc ty, miếng đệm có thể lựa chọn theo tình hình thực tế của người dùng, thích hợp với mọi cấp áp suất, nhiệt độ và vật chất làm việc.

5.Sử dụng nhiều loại đường ống và bề mặt làm kín mặt bích tiêu chuẩn, đáp ứng được yêu cầu của nhiều loại hình môi trường làm việc.

Tiêu chuẩn sản phẩm Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H

Tiêu chuẩn chế tạo và thiết kế Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H: API 600

Kích thước mặt bích Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H: ANSI B16.5

Chiều dài kết cấu Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H: ANSI B16.10

Áp suất- nhiệt độ Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H: ANSI B16.34

Thử nghiệm và thí nghiệm Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H: API 598

Thông số kĩ thuật của Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H

Áp suất định mức Cường độ thử nghiệm Thử nghiệm làm kín nước Thử nghiệm làm kín gió
MPa Lbf/in2   MPa MPa Lbf/in2
150 3.1 450 150 3.1 0.5-0.7 60-100
300 7.8 1125 300 7.8
600 15.3 2225 600 15.3

CHẤT LIỆU VAN CỔNG TIÊU CHUẨN ANSI Z40H 

Chất liệu các linh kiện của Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H

Thân van,

 nắp van,

 cánh van

WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8(304) CF3(304L) ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M(316)

Bề mặt

 làm kín

Cr13 hoặc

 hợp kim cứng

Chất liệu

 chính (W)

 hoặc hợp kim cứng (Y)

Ty van và 

các

 linh kiện

 bên trong

2Cr13 1Cr18Ni9Ti 0Cr19Ni9
(304)
00Cr19Ni11
(304L)
1Cr18Ni12Mo2Ti 0Cr17Ni12Mo2
(316)
Bọc ty Graphite mềm
Miếng đệm Miếng đệm cuốn inox
Vật chất Nước, hơi nước, dầu

Môi trường có tính ăn

 mòn như axit nitric

Môi trường 

có tính oxy hóa mạnh

Môi trường

 có tính ăn

 mòn như axit axetic

Nhiệt độ

 thích hợp

-29-425 ℃ -40-500 ℃

KÍCH THƯỚC VAN CỔNG TIÊU CHUẨN ANSI Z40H 

Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H

Áp 

suất 

định 

mức 

hoặc 

kg

DN Kích thước (mm)

Trọng 

lượng 

(kg)

d L LJ D D1 D2 b Z-φd W

mở

mm in ZA40 ZA540 ZA940 ZA40 ZA540 ZA940

Class
150
PN2.0
MPa

25 1 25 127 140 108 79.5 51 11.5 4-15 120 200 - 330 7 - 31
32 11/4 32 140 153 117 89 64 13.0 4-15 140 235 - 375 9 - 33
40 11/2 38 165 178 127 98.5 73 14.5 4-15 180 285 - 435 13 - 38
50 2 51 178 191 152 120.5 92 16.0 4-19 180 390 - 610 19 - 45
65 21/2 64 190 203 178 139.5 105 17.5 4-19 200 435 - 655 24 - 65
80 3 76 203 216 190 152.5 127 19.5 4-19 200 515 - 680 36 - 85
100 4 102 229 242 229 190.5 157 24.0 8-19 250 595 - 750 46 - 95
125 5 127 254 267 254 216.0 186 24.0 8-22 250 725 - 820 65 - 115
150 6 152 267 280 279 241.5 216 25.5 8-22 300 780 - 900 82 - 135
200 8 203 292 305 343 298.5 270 29.0 8-22 300 975 1010 1060 126 155 182
250 10 254 330 343 406 362.0 324 30.5 12-25 350 1150 1190 1250 178 213 230
300 12 305 356 369 483 432.0 381 32.0 12-25 400 1380 1420 1500 258 290 320
350 14 337 381 394 533 476.0 413 35.0 12-29 400 1540 1580 1750 385 430 470
400 16 387 406 419 597 540.0 470 37.0 16-29 500 1740 1780 1950 485 540 610
450 18 438 432 445 635 578 533 40 16-32 500 1950 1990 2150 580 640 710
500 20 489 457 470 699 635.0 584 43.0 20-32 600 2180 2220 2350 680 740 820
600 24 591 508 521 813 749.5 692 48.0 20-32 650 2560 2600 2710 940 1000 1080

Class
300
PN5.0
MPa

25 1 25 165 178 124 89.0 51 17.5 4-19 140 215 - 370 9 - 38
32 11/4 32 178 191 133 98.5 64 19.5 4-19 180 255 - 420 12 - 42
40 11/2 38 190 203 156 114.5 73 21.0 4-22 200 320 - 480 16 - 55
50 2 51 216 232 165 127.0 92 22.5 8-19 200 425 - 650 26 - 69
65 21/2 64 241 257 190 149.0 105 25.5 8-22 250 460 - 700 34 - 80
80 3 76 283 299 210 168.5 127 29.0 8-22 300 540 - 740 47 - 100
100 4 102 305 321 254 200.0 157 32.0 8-22 300 630 - 795 73 - 110
125 5 127 381 397 279 235.0 186 35.0 8-22 350 760 - 850 110 - 145
150 6 152 403 419 318 270.0 216 37.0 12-22 350 825 - 990 130 - 200
200 8 203 419 435 381 330.0 270 41.5 12-25 400 1020 1055 1150 210 250 295
250 10 254 457 473 445 387.5 324 48.0 16-29 450 1200 1240 1350 280 340 390
300 12 305 502 518 521 451.0 381 51.0 16-32 500 1425 1465 1560 400 450 570

Class
600
PN10.0
MPa

25 1 25 216 216 124 89.0 51 17.5 4-19 180 215 - 420 16 - 52
32 11/4 32 229 229 133 98.5 64 21.0 4-19 180 270 - 480 25 - 62
40 11/2 38 241 241 156 114.5 73 22.5 4-22 200 345 - 550 30 - 74
50 2 51 292 295 165 127.0 92 25.5 8-19 250 470 - 680 42 - 82
65 21/2 64 330 333 190 149.0 105 29.0 8-22 250 520 - 750 55 - 97
80 3 76 356 359 210 168.5 127 32.0 8-22 300 570 - 820 70 - 120
100 4 102 432 435 273 216.0 157 38.5 8-25 300 700 - 870 120 - 155
125 5 127 508 511 330 266.5 186 44.5 8-29 350 780 - 950 180 - 250
150 6 152 559 562 356 292.0 216 48.0 12-29 400 850 890 1100 250 290 34

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG TIÊU CHUẨN ANSI Z40H

Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H thích hợp với các loại đường ống ANSI Class150-2500, PN20-42, JIS10-20K, nhiệt độ làm việc 29-425℃ (thép carbon) và -40-500℃ (inox), dùng để ngắt hoặc nối thông các loại vật chất. Sản phẩm thích hợp sử dụng cho nhiều loại vật chất như nước, hơi nước, dầu, axit nitric, axit axetic, môi trường ôxi hóa mạnh và urê…

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG TIÊU CHUẨN ANSI Z40H

1. Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG TIÊU CHUẨN ANSI Z40H

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG TIÊU CHUẨN ANSI Z40H

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về van cổng tiêu chuẩn ANSI Z40H, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call