Đặc điểm sản phẩm 1 Kết cấu chắc chắn, ngoại quan đẹp mắt, giảm thiểu đường kính dòng chảy. Đặc trưng kết cấu: B.B hoặc W.B. 2 Bề mặt làm kín sử dụng thép hợp kim hoặc hợp kim cứng, kết hợp cùng chất liệu phụ trợ, tuổi thọ sử dụng lâu dài. Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN CỔNG THÉP RÈN HÀN LỒNG (SOCKET) Z61Y, Z61H
Loại sản phẩm van cổng thép rèn Z61Y, Z61H thích hợp sử dụng cho các môi trường làm việc như: dầu mỏ, hóa chất, sản xuất thuốc, phân bón, công nghiệp điện với áp suất thấp, vừa và cao.
Đặc điểm sản phẩm Van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H
1. Kết cấu chắc chắn, ngoại quan đẹp mắt, giảm đường kính dòng chảy. Đặc trưng kết cấu: B.B hoặc W.B.
2.Bề mặt làm kín sử dụng thép hợp kim hoặc hợp kim cứng, kết hợp cùng chất liệu phụ trợ, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Tiêu chuẩn tuân thủ Van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H
Phạm vi thiết kế | JB/T 7746, API602 |
Chiều dài cơ cấu | JB/T 7746 (Quy định của nhà sản xuất) |
đầu hàn lồng/ren | JB/T1751/GB7306, ANSI B16.11/B2.1 |
Thử nghiệm và kiểm nghiệm | JB/T 9092, API598 |
Áp suất- Nhiệt độ | GB/T 9131, ANSI B16.34 |
Kí hiệu sản phẩm | GB/T 12220, MSS SP25 |
Phạm vi cung cấp hàng | JB/T 7928 |
Thông số kĩ thuật Van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H
Hạng mục thử nghiệm |
Thử nghiệm cường độ |
Thử nghiệm làm kín |
Thử nghiệm làm kín khí |
Nhiệt độ(℃) | Vật chất |
1.6 | 2.4 | 1.73 | 0.6 | ≤425 | Nước, hơi nước, dầu |
2.5 | 3.8 | 2.75 | |||
4 | 6 | 4.4 | |||
6.4 | 9.6 | 7.04 | |||
10 | 15 | 11 | |||
16 | 24 | 17.6 | |||
800Lb | 21 | 15.4 | ≤200 | Vật chất có tình ăn mòn |
CHẤT LIỆU VAN CỔNG THÉP RÈN HÀN LỒNG (SOCKET) Z61Y, Z61H
Model | Tên linh kiện | Thép carbon CS to ASTM | Thép hợp kim AS to ASTM | Inox SS to ASTM | |
A105 | F22 | F304(L) | F316(L) | ||
1 | Thân van | A105 | A182F22 | A182F304(L) | A182F316(L) |
2 | Đế van | A276420 | A276304 | A276304(L) | A276316(L) |
3 | Cánh van | A182F430&410 | A182F304 | A182F304(L) | A182F316(L) |
4 | Ty van | A182F6 | A182F304 | A182F304(L) | A182F316(L) |
5 | Miếng đệm | 316 kẹp than chì mềm | 316 kẹp PTFE | ||
6 | Nắp van | A105 | A182F22 | A182F304(L) | A182F316(L) |
7 | Bulong | A193B7 | A193B16 | A193B8 | A193B8M |
8 | Chốt đinh | A276420 | A182F304 | ||
9 | Chụp ép bọc ty | A276410 | A182F304(L) | A182F316(L) | |
10 | Bulong | A193B7 | A193B16 | A193B8 | A193B8M |
11 | Tấm ép bọc ty | A105 | A182F11 | A182F304(L) | A182F316(L) |
12 | Ecu | A1942H | A1944 | A1948 | A1948M |
13 | Ecu ty van | A276420 | |||
14 | Ecu khóa chặt | A1942H | A1944 | A1948 | A1948M |
15 | Tem | SS | |||
16 | Tay vô lăng | A197 | |||
17 | Miếng đệm | A473431 | |||
18 | Bọc ty | than chì mềm | PTFE | ||
Vật chất | Nước, hơi nước, dầu | Nước, hơi nước, dầu | Axit nitric, axit axetic | ||
Nhiệt độ thích hợp | -29℃-425℃ | -29℃-550℃ | -29℃-200℃ |
KÍCH THƯỚC VAN CỔNG THÉP RÈN HÀN LỒNG (SOCKET) Z61Y, Z61H
Kích thước ngoài và kích thước liên kết chính Van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H
Đường kính | Kích thước ngoài và kích thước liên kết chính van cổng thép rèn socket | |||||||
L | d | S | L1 | T | L2 | H | D0 | |
Z41H-16C Z41H-25 Z41H-40 Z11H-16C Z11H-25 Z11H-40 Z61H-16C Z61H-25 Z61H-40 | ||||||||
15 | 90 | 13 | 22.5 | 10 | 1/2 | 15 | 151 | 118 |
20 | 100 | 18 | 28.5 | 11 | 3/4 | 17 | 182 | 130 |
25 | 120 | 23 | 34.5 | 12 | 1 | 19 | 197 | 150 |
32 | 120 | 28 | 43 | 14 | 11/4 | 21 | 201 | 166 |
40 | 135 | 36 | 49 | 15 | 11/2 | 21 | 227 | 180 |
50 | 155 | 45 | 61 | 16 | 2 | 25 | 253 | 180 |
Z41H-64 Z11H-64 Z61H-64 | ||||||||
15 | 90 | 13 | 22.5 | 10 | 1/2 | 15 | 151 | 118 |
20 | 100 | 18 | 28.5 | 11 | 3/4 | 17 | 182 | 130 |
25 | 120 | 23 | 34.5 | 12 | 1 | 19 | 197 | 150 |
32 | 130 | 28 | 43 | 14 | 11/4 | 21 | 212 | 180 |
40 | 150 | 36 | 49 | 15 | 11/2 | 21 | 231 | 180 |
50 | 155 | 45 | 61 | 16 | 2 | 25 | 253 | 180 |
Z41H-100 Z11H-100 Z61H-100 | ||||||||
15 | 90 | 13 | 22.5 | 10 | 1/2 | 15 | 151 | 118 |
20 | 100 | 18 | 28.5 | 11 | 3/4 | 17 | 182 | 130 |
25 | 120 | 23 | 34.5 | 12 | 1 | 19 | 197 | 150 |
32 | 130 | 28 | 43 | 14 | 11/4 | 21 | 212 | 180 |
40 | 150 | 36 | 49 | 15 | 11/2 | 21 | 231 | 180 |
50 | 155 | 45 | 61 | 16 | 2 | 25 | 253 | 180 |
Z41H-160 Z11H-160 Z61H-160 | ||||||||
15 | 90 | 13 | 22.5 | 10 | 1/2 | 15 | 151 | 118 |
20 | 160 | 18 | 28.5 | 11 | 3/4 | 17 | 182 | 130 |
25 | 120 | 23 | 34.5 | 12 | 1 | 19 | 197 | 150 |
32 | 130 | 28 | 43 | 14 | 11/4 | 21 | 212 | 180 |
40 | 150 | 36 | 49 | 15 | 11/2 | 21 | 231 | 180 |
50 | 155 | 45 | 61 | 16 | 2 | 25 | 253 | 180 |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG THÉP RÈN HÀN LỒNG (SOCKET) Z61Y, Z61H
Loại sản phẩm van cổng thép rèn Z61Y, Z61H thích hợp sử dụng cho các môi trường làm việc như: dầu mỏ, hóa chất, sản xuất thuốc, phân bón, công nghiệp điện với áp suất thấp, vừa và cao.
LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG THÉP RÈN HÀN LỒNG (SOCKET) Z61Y, Z61H
1. Van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.
2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.
3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.
4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.
5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H.
6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.
7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H để điều chỉnh lưu lượng.
8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.
9. Khi mở hoặc đóng van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.
10. Sau khi sử dụng van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG THÉP RÈN HÀN LỒNG (SOCKET) Z61Y, Z61H
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN CỔNG THÉP RÈN HÀN LỒNG (SOCKET) Z61Y, Z61H
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về van cổng thép rèn hàn lồng (SOCKET) Z61Y, Z61H, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi