Van cổng mặt bích nhiệt độ vừa và cao thích hợp sử dụng cho các đường ống dầu, hóa chất công nghiệp, thủy điện, trạm cứu hóa với áp suất PN1.6-16.0Mpa, nhiệt độ làm việc ≤-29℃-550℃, có tác dụng nối thông hoặc ngắt dung dịch làm việc như nước, dầu, hơi nước, axit. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN CỔNG THÉP MẶT BÍCH Z41H
Đặc điểm sản phẩm Van cổng thép mặt bích Z41H
1. Kết cấu chặt chẽ, thiết kế hợp lí,cửa van cứng, dòng chảy bằng phẳng, hệ số kháng dòng nhỏ.
2. Bề mặt làm kín sử dụng hợp kim cứng và inox, tuổi thọ sử dụng cao.
3. Sử dụng tấm bọc ty graphite dẻo, tính năng làm kín an toàn, thao tác đơn giản, linh hoạt.
4. Phương thức truyền động: thủ công, điện động, truyền động bánh răng, kết cấu van đơn nêm đặc đàn hồi, van đơn nêm đặc cứng và van cánh đôi.
5. Sử dụng rộng rãi cho các hệ thống đường ống dầu, hóa chất, trạm cứu hỏa…dùng để ngắt, nối thông vật chất như nước, dầu, hơi nước.
Tiêu chuẩn sản phẩm Van cổng thép mặt bích Z41H
Thiết kế chế tạo theo tiêu chuẩn GB/T 12234-892, tiêu chuẩn kết cấu chiều dài GB/T 12221-893, tiêu chuẩn kích cỡ mặt bích JB/T 79-944, kiểm tra thử nghiệm cửa van GB/T 13927-92.
Thông số tính năng sản phẩm của van cổng thép mặt bích Z41H
Áp suất làm việc (MPa) | Áp suất thử nghiệm (Mpa) Van cổng thép mặt bích Z41H | |||
Thân vỏ | Làm kín (dung dịch) | Làm kín (khí) | Làm kín trên | |
1.6 | 2.4 | 1.76 | 0.6 | 1.76 |
2.5 | 3.8 | 2.75 | 0.6 | 2.75 |
4.0 | 6.0 | 4.4 | 0.6 | 4.4 |
6.4 | 9.6 | 7.04 | 0.6 | 7.04 |
10.0 | 15.0 | 11.0 | 0.6 | 11.0 |
16.0 | 24.0 | 17.6 | 0.6 | 17.6 |
CHẤT LIỆU VAN CỔNG THÉP MẶT BÍCH Z41H
Chất liệu các linh kiện của van cổng thép mặt bích Z41H
Chất liệu thân vỏ | Môi trường chất thích hợp | Nhiệt độ thích hợp |
Thép carbon (loại C) | Nước, hơi nước, dầu | ≤425 |
Chrome-niken thép titan (loại P) | Axit nitric | ≤200 |
Chrome-niken thép titan (loại R) | Axit axetic | ≤200 |
Thép crom molypden (loại I) | Nước, hơi nước, dầu | ≤550 |
KÍCH THƯỚC VAN CỔNG THÉP MẶT BÍCH Z41H
Kích thước ngoại quan và kết cấu của van cổng thép mặt bích Z41H
Đường kính DN(mm) | Kích cỡ ngoài và kích cỡ liên kết (mm) Van cổng thép mặt bích Z41H | |||||||||
L | D | D1 | D2 | b | f | z-Φd | H | H1 | D0 | |
Z40、Z41、Z42 | ||||||||||
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 14 | 2 | 4-14 | 220 | 240 | 120 |
20 | 150 | 105 | 75 | 55 | 14 | 2 | 4-14 | 255 | 284 | 140 |
25 | 160 | 115 | 85 | 65 | 14 | 2 | 4-14 | 275 | 303 | 160 |
32 | 180 | 135 | 100 | 78 | 16 | 2 | 4-18 | 280 | 321 | 180 |
40 | 200 | 145 | 110 | 85 | 16 | 3 | 4-18 | 300 | 352 | 200 |
50 | 250 | 160 | 125 | 100 | 16 | 3 | 4-18 | 358 | 438 | 240 |
65 | 265 | 180 | 145 | 120 | 18 | 3 | 4-18 | 375 | 450 | 240 |
80 | 280 | 195 | 160 | 135 | 20 | 3 | 8-18 | 433 | 528 | 280 |
100 | 300 | 215 | 180 | 155 | 20 | 3 | 8-18 | 502 | 620 | 320 |
125 | 325 | 245 | 210 | 185 | 22 | 3 | 8-18 | 612 | 753 | 360 |
150 | 350 | 280 | 240 | 210 | 24 | 3 | 12-23 | 676 | 847 | 360 |
200 | 400 | 335 | 295 | 265 | 26 | 3 | 12-25 | 820 | 1039 | 400 |
250 | 450 | 405 | 355 | 320 | 30 | 3 | 12-25 | 969 | 1245 | 450 |
300 | 500 | 460 | 410 | 375 | 30 | 3 | 12-25 | 1142 | 1472 | 560 |
350 | 550 | 520 | 470 | 435 | 34 | 4 | 16-25 | 1280 | 1450 | 640 |
400 | 600 | 580 | 525 | 485 | 36 | 4 | 16-30 | 1452 | 1887 | 640 |
450 | 650 | 640 | 585 | 545 | 38 | 4 | 20-30 | 1541 | 2011 | 720 |
500 | 700 | 705 | 650 | 608 | 42 | 4 | 20-34 | 1676 | 2181 | 720 |
600 | 800 | 840 | 770 | 718 | 46 | 5 | 20-41 | 1874 | 2346 | 800 |
700 | 900 | 910 | 840 | 788 | 48 | 5 | 24-41 | 2139 | 2819 | 880 |
800 | 1000 | 1020 | 950 | 898 | 50 | 5 | 24-41 | 2293 | 3034 | 980 |
900 | 1100 | 1120 | 1050 | 998 | 52 | 5 | 28-41 | 2595 | 3445 | 1080 |
1000 | 1200 | 1255 | 1170 | 1110 | 54 | 5 | 28-42 | 2733 | 3683 | 1180 |
1200 | 1350 | 1485 | 1390 | 1325 | 56 | 5 | 32-48 | 3032 | 3032 | 1300 |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG THÉP MẶT BÍCH Z41H
Van cổng mặt bích nhiệt độ vừa và cao thích hợp sử dụng cho các đường ống dầu, hóa chất công nghiệp, thủy điện, trạm cứu hóa với áp suất PN1.6-16.0Mpa, nhiệt độ làm việc ≤-29℃-550℃, có tác dụng nối thông hoặc ngắt dung dịch làm việc như nước, dầu, hơi nước, axit, kiềm, amoniac, urê, lưu huỳnh và khí đốt tự nhiên. Cách thao tác: thủ công, truyền động bánh răng, điều khiển bằng điện, khí nén.
LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG THÉP MẶT BÍCH Z41H
1. Van cổng thép mặt bích Z41H HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.
2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.
3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng thép mặt bích Z41H HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.
4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.
5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng thép mặt bích Z41H.
6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng thép mặt bích Z41H HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.
7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van cổng thép mặt bích Z41H, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.
8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.
9. Khi mở hoặc đóng van cổng thép mặt bích Z41H thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.
10. Sau khi sử dụng van HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van cổng thép mặt bích Z41H, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG THÉP MẶT BÍCH Z41H
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cổng thép mặt bích Z41H cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng thép mặt bích Z41H HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van cổng thép mặt bích Z41H, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van cổng thép mặt bích Z41H HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van cổng thép mặt bích Z41H
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng thép mặt bích Z41H.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van cổng thép mặt bích Z41H.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van cổng thép mặt bích Z41H, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van cổng thép mặt bích Z41H HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng thép mặt bích Z41H.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van cổng thép mặt bích Z41H khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van cổng thép mặt bích Z41H, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van cổng thép mặt bích Z41H tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN CỔNG THÉP MẶT BÍCH Z41H
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về van cổng thép mặt bích Z41H, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi