Van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp, van cổng
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

 van-cong-inox-z41h-z41y-z41w-700x700_0 


Van cổng inox Z41H, Z41Y, Z41W: cánh van có tính đàn hồi, dạng nêm , ty nổi, kết nối mặt bích, thủ công, chất liệu bề mặt làm kín: inox, áp suất định mức PN16-PN200, chất liệu thân van: inox

Van cổng inox model Z41H, Z41Y, Z41W có kết cấu rất chắc chắn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN CỔNG INOX Z41H, Z41Y & Z41W

Van cổng inox Z41H, Z41Y, Z41W: cánh van có tính đàn hồi, nêm đặc, ty nổi, kết nối mặt bích, thủ công, chất liệu bề mặt làm kín: inox, áp suất định mức PN16-PN200, chất liệu thân van: inox

Van cổng inox model Z41H, Z41Y, Z41W có kết cấu rất chắc chắn.

Thiết kế hợp lý, độ cứng cao, dòng chảy tốt, hệ số sức cản dòng nhỏ, bề mặt làm kín bằng thép không gỉ và hợp kim, tuổi thọ cao, sử dụng bọc ty graphite mềm, khả năng làm kín tốt, thao tác đơn giản, linh hoạt. Thích hợp sử dụng với các hệ thống đường ống dẫn dầu, nước, phòng cháy chữa cháy có áp suất làm việc 1.6Mpa - 20.0MPa, nhiệt độ -29 ℃ -200 ℃, môi trường thích hợp cho các axit nitric, axit axetic, hoặc nước, dầu, khí đốt và dung dịch có tính ăn mòn.

Thông số tính năng chính của Van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W

ModelPNÁp suất làm việc/MPaNhiệt độ thích hợp/℃Vật chất thích hợp
Z41W-16P-25P16-251.6-2.5≤ 150Chất có tính ăn mòn yếu
Z41Y-16P-25P
Z41W-16R-25R
Z41Y-16R-25R
Z41W-40P-63P40-634.0-6.3≤ 150Chất có tính ăn mòn yếu
Z41Y-40P-63P
Z41W-40R-63R
Z41Y-40R-63R
Z41Y-100P-160P100-16010.0-16.0≤ 150Chất có tính ăn mòn yếu
Z41Y-100R-160R
Z41H-40P-200P40-2004.0-20.0≤ 200Axit nitric
Z41H-40R-200R

CHẤT LIỆU VAN CỔNG INOX Z41H, Z41Y & Z41W

ModelChất liệu của Van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W
Thân van, nắp van, cánh vanTy vanBề mặt làm kínBọc ty
Z41W-16P-25PInox chrome-niken titan  Inox chrome-niken titan  Chất liệu thân vanA-mi-ăng graphite hoặc graphite dẻo
Z41Y-16P-25PHàn hợp kim cứng
Z41W-16R-25RInox chrome-niken titanInox chrome-niken titanChất liệu thân van
Z41Y-16R-25RHàn hợp kim cứng
Z41W-40P-63PInox chrome-niken titanInox chrome-niken titan PTFE
Z41Y-40P-63PHàn hợp kim cứng
Z41W-40R-63RInox chrome-niken titan  Inox chrome-niken titanChất liệu thân van
Z41Y-40R-63RHàn hợp kim cứng
Z41Y-100P-160PInox chrome-niken titanInox chrome-niken titanHàn hợp kim cứng  PTFE  
Z41Y-100R-160RInox chrome-niken titanInox chrome-niken titan
Z41H-40P-200PInox chrome-niken titanInoxInox hoặc inox+ hợp kim cứngGraphite dẻo
Z41H-40R-200RInox chrome-niken titanInoxInox hoặc inox + hợp kim cứngGraphite dẻo

KÍCH THƯỚC VAN CỔNG INOX Z41H, Z41Y & Z41W

Kích thước ngoài và kích thước kết cấu van cổng inox Z41H, Z41Y, Z41W(PN16) (mm)

DNLDD1D2bfz×ødHD0Trọng lượng/kg
151309565451424×ø141752004
2015010575551424×ø141802005
2516011585651424×ø142102006
32180135100781624×ø182102007
40200145110851634×ø1835020019
502501601251001634×ø1835824029
652651801451201834×ø1837524033
802801951601352038×ø1843328045
1003002151801552038×ø1850232063
1253252452101852238×ø18612360108
1503502802402102438×ø23676360134
20040033529526526312×ø23820400192
25045040535532030312×ø25969450273
30050046041037530412×ø251142560379
35055052047043534416×ø251280640590
40060058052548536416×ø301452640850
45065064058554540420×ø301541720907
50070070565060844420×ø341676720958
60080084077071848520×ø4118748001112

Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu van cổng inox Z41H, Z41Y, Z41W(PN25)

DNLDD1D2bfz×ødHD0  Trọng lượng/kg
151309565451624×ø141752004
2015010575551624×ø141802005
2516011585651624×ø142102206
32180135100781824×ø182102207
40200145110851834×ø1835022018
502501601251002034×ø1835825025
652651801451202238×ø1837328035
802801951601352238×ø1843530050
1003002301901602438×ø2350035065
1253252702201882838×ø25614400100
1503503002502183038×ø25674450135
20040036031027834312×ø25818500180
25045042537033236312×ø30969550207
30050048543039040416×ø30530560400
35055055049044844416×ø341280640631
40060061055050548416×ø341450640900
45065066060055550420×ø3415417201013
50070073066061052420×ø4116767201166
60080084077071856520×ø4118748001258
70090095587581560524×ø482280850
8001000107099093064524×ø482420900

Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu van cổng inox Z41H, Z41Y, Z41W (PN40-63)

DNLDHWTrọng lượng/kg
5025016068525030
17530
6528018070525041
20030042
8031019578025048
21035051
10035023080530078
25040080
125400270890350112
295400125
150450300945350152
3401002450175
2005503751100400200
4051150450220
2506504451350450300
470500320
3007505101445500450
5301528650490
3508505701665680
5951792700
4009506551930850
6702180920

Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu van cổng inox Z41H, Z41Y, Z41W(PN160)

DNLDHWTrọng lượng/kg
65340245820350110
80390260850350145
100450300980400192
1255253551050450307

Kích thước ngoài và kích thước kết cấu van cổng inox Z41H, Z41Y, Z41W (PN200) (mm)

DNLDHWTrọng lượng/kg
50350210712350108
65410260765400195
80470290835450250
100550360950500350
1256503851080500540
1507504401140600738

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG INOX Z41H, Z41Y & Z41W

Thiết kế hợp lý, độ cứng cao, dòng chảy tốt, hệ số sức cản dòng nhỏ, bề mặt làm kín bằng thép không gỉ và hợp kim, tuổi thọ cao, sử dụng bọc ty graphite tính mềm, khả năng làm kín tốt, thao tác đơn giản, linh hoạt. Thích hợp sử dụng với các hệ thống đường ống dẫn dầu, nước, phòng cháy chữa cháy có áp suất làm việc 1.6Mpa -20.0MPa, nhiệt độ -29 ℃ - 200 ℃, môi trường thích hợp cho các axit nitric, axit axetic, hoặc nước, dầu, khí đốt và dung dịch có tính ăn mòn.

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG INOX Z41H, Z41Y & Z41W

1. Van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG INOX Z41H, Z41Y & Z41W

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG INOX Z41H, Z41Y & Z41W

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về van cổng inox Z41H, Z41Y & Z41W, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call