Van cổng inox tiêu chuẩn JIS

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
53
  • Nhà sản xuất: HONTO
  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

JIS Gate Valve

VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS

Characteristic of JIS Gate Valve

ĐẶC ĐIỂM CHÍNH VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS

Đặc điểm chính van cổng inox tiêu chuẩn JIS

1.Compacted in design, rational conformation with high stiffness and less leakage ratio.

Thiết kế hợp lý, kết cấu chặt chẽ, van có độ cứng cao, dòng chảy thông suốt, hệ số kháng dòng nhỏ.

2. Sealing surface with stainless stell and hard alloy stell ensure long service life.

Chất liệu bề mặt làm kín là inox và hợp kim cứng, tuổi thọ sử dụng lâu dài.

3. Fillings with fexible graphite ensure safe sealing surface and good operation.

Bọc ty graphite mềm, làm kín tốt, thao tác dễ dàng, linh hoạt.

Mục đích sử dụng van cổng inox tiêu chuẩn JIS

4. Driving manner: Manual manner, pneumatic, electromatic and gear driving manner. The type of structure: elastic wedge single clamp gate valve, rigid wedge sing clampe and two picec gate valve.

Phương thức truyền động bao gồm: thủ công, khí nén, bánh răng, hình thức kết cấu gồm: cánh đơn dạng nêm đàn hồi, cánh đơn-cánh đôi dạng nêm cứng.

5. Operating device widely used in oil&petroleum industry and steam-power station.

Là thiết bị đóng mở dùng để thông hoặc chặn vật chất trong đường ống, được ứng dụng rộng rãi trên đường ống dầu hoặc hơi nước của nhà máy điện hoặc công nghiệp hóa chất dầu mỏ.

 van-cong-inox-tieu-chuan-jis-1-700x700_0  van-cong-inox-tieu-chuan-jis-2-700x700_0
 van-cong-inox-tieu-chuan-jis-3-700x700_0  van-cong-inox-tieu-chuan-jis-4-700x700_0

Main Performance JIS Gate Valve

PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS

Nominal Pressure Áp suất định mức Áp suất thử nghiệm MPa
Shell Thân van Seal (lq) Làm kín (dung dịch) Seal (gas) Làm kín (khí gas) Upper seal Làm kín trên
1.6 2.4 1.8 0.6 1.8
2.5 3.8 2.8 0.6 2.8
4.0 6.0 4.4 0.6 4.4
6.4 9.6 7.0 0.6 7.0
10.0 15.0 11.0 0.6 11.0
16.0 24.0 18.0 0.6 18.0

Range of Application JIS Gate Valve

PHẠM VI ỨNG DỤNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS

Body Material  Chất liệu thân vỏ Applied Midium Temperature ºC Nhiệt độ
Carbon Steel (C) Thép carbon Water, Steam, Oil ≤ 425
Cr-Mo Steel titanium (P) Thép Cr-Mo (P) Nitric Acid Axit nitric ≤ 200
Cr-Mo Steel titanium (R) Thép Cr-Mo (R) Acetic Acid Axit acetic ≤ 200
Cr-Mo steel (I) Thép Cr-Mo (I) Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu ≤ 200

Material of Main Component JIS Gate Valve

CHẤT LIỆU CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS

Body/Cover
 Thân/nắp
Gate plate/seat
Cánh/đế
Valve stem
Ty van
Screw Đai ốc ty van Filling
Bọc ty
Handle
Cần thao tác
Carbon Steel (C) Thép carbon High quatily
carbon steel+Hard alloy, 
Stainless steel
Thép carbon cao cấp + 
hợp kim cứng/inox
Chromium stainless 
steel Inox crom
Copper alloy Đồng nhôm Asbestos Amiang Forging steel
Thép rèn
CrNiTi Steel (P) Thép CrNiTi Stainless steel, 
Stainless steel+Hard
 alloy Inox, 
inox+ hợp kim cứng
Chromium stainless
 steel nickel-titanium Inox Cr- nickel-titanium
Copper alloy Đồng nhôm Baptist Poly 
tetrafluoroethane B Tẩm PTFE
Forging steel
Thép rèn
CrNiTi Steel (R) Thép CrNiTi(R) Stainless steel, 
Stainless steel+Hard alloy Inox, inox + hợp kim cứng
Cr-Ni-Mo stainless steel titanium Inox Cr-Ni-Mo titanium Copper alloy Đồng nhôm Asbestos Amiang Forging steel
Thép rèn
CrMo Steel (l) Thép CrMo (I) Alloy steel+Hard alloy Hợp kim thép + hợp kim cứng Cr-Mo steel aluminum Thép aluminum Cr-Mo Copper alloy Đồng nhôm Flexible Graphite Graphite mềm Forging steel
Thép rèn

Main Connection Dimensions JIS Gate Valve

KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS

Type Model Size (mm) Dimension (mm) Kích cỡ (mm)
inch DN L D D1 D2 b z-Ød H D0

Z40H10K

Z40W10K

Z40Y10K

Z540H10K

Z540W10K

Z540Y10K

Z940H10K

Z940W10K

Z940Y10K

1/2’’ 15 108 95 70 52 12 4-Ø15 180 120
3/4’’ 20 117 100 75 58 14 4-Ø15 185 120
1’’ 25 127 125 90 70 14 4-Ø19 225 140
1.1/4’’ 32 140 135 100 80 16 4-Ø19 245 160
1.1/2’’ 40 165 140 105 85 16 4-Ø19 310 180
2’’ 50 178 155 120 100 16 4-Ø19 335 200
2.1/2’’ 65 190 175 140 120 18 4-Ø19 350 220
3’’ 80 203 185 150 130 18 8-Ø19 420 240
4’’ 100 229 210 175 155 18 8-Ø19 485 280
5’’ 125 254 250 210 185 20 8-Ø23 515 300
6’’ 150 267 280 240 215 22 8-Ø23 565 320
8’’ 200 292 330 290 265 22 12-Ø23 760 400
10’’ 250 330 400 355 325 24 12-Ø25 950 450
12’’ 300 356 445 400 370 24 16-Ø25 1075 500
14’’ 350 381 490 445 415 26 16-Ø25 1160 500
16’’ 400 406 560 510 475 28 16-Ø27 1345 550
18’’ 450 432 620 565 530 30 20-Ø27 1450 550
20’’ 500 457 675 620 580 30 20-Ø27 1600 600
24’’ 600 508 795 730 690 32 24-Ø33 1720 650

Z40H20K

Z40W20K

Z40Y20K

Z540H20K

Z540W20K

Z540Y20K

Z940H20K

Z940W20K

Z940Y20K

1/2’’ 15 140 95 70 52 14 4-Ø15 190 120
3/4’’ 20 152 100 75 58 16 4-Ø15 200 120
1’’ 25 165 125 90 70 16 4-Ø19 225 140
1.1/4’’ 32 178 135 100 80 18 4-Ø19 255 160
1.1/2’’ 40 190 140 105 85 18 4-Ø19 320 180
2’’ 50 216 155 120 100 22 8-Ø19 360 220
2.1/2’’ 65 241 175 140 120 24 8-Ø19 400 240
3’’ 80 283 200 160 135 26 8-Ø23 455 280
4’’ 100 305 255 185 160 28 8-Ø23 500 300
5’’ 125 381 270 225 195 30 8-Ø25 555 320
6’’ 150 403 305 260 230 32 12-Ø25 650 350
8’’ 200 419 350 305 275 34 12-Ø25 900 450
10’’ 250 457 430 380 345 38 12-Ø27 970 500
12’’ 300 502 480 430 395 40 16-Ø27 1110 550
14’’ 350 762 540 480 440 44 16-Ø33 1220 600
16’’ 400 838 605 540 495 46 16-Ø33 1430 650
18’’ 450 914 675 605 560 48 20-Ø33 1510 700
20’’ 500 991 730 606 615 50 20-Ø33 1680 750
24’’ 600 1143 845 770 720 54 24-Ø39 1820 800

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS

1. Van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng inox tiêu chuẩn JIS.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng inox tiêu chuẩn JIS

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng inox tiêu chuẩn JIS.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng inox tiêu chuẩn JIS.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van cổng inox tiêu chuẩn JIS.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS:

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van cổng inox tiêu chuẩn JIS, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call