JIS Gate Valve
VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS
Characteristic of JIS Gate Valve
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS
Đặc điểm chính van cổng inox tiêu chuẩn JIS
1.Compacted in design, rational conformation with high stiffness and less leakage ratio.
Thiết kế hợp lý, kết cấu chặt chẽ, van có độ cứng cao, dòng chảy thông suốt, hệ số kháng dòng nhỏ.
2. Sealing surface with stainless stell and hard alloy stell ensure long service life.
Chất liệu bề mặt làm kín là inox và hợp kim cứng, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
3. Fillings with fexible graphite ensure safe sealing surface and good operation.
Bọc ty graphite mềm, làm kín tốt, thao tác dễ dàng, linh hoạt.
Mục đích sử dụng van cổng inox tiêu chuẩn JIS
4. Driving manner: Manual manner, pneumatic, electromatic and gear driving manner. The type of structure: elastic wedge single clamp gate valve, rigid wedge sing clampe and two picec gate valve.
Phương thức truyền động bao gồm: thủ công, khí nén, bánh răng, hình thức kết cấu gồm: cánh đơn dạng nêm đàn hồi, cánh đơn-cánh đôi dạng nêm cứng.
5. Operating device widely used in oil&petroleum industry and steam-power station.
Là thiết bị đóng mở dùng để thông hoặc chặn vật chất trong đường ống, được ứng dụng rộng rãi trên đường ống dầu hoặc hơi nước của nhà máy điện hoặc công nghiệp hóa chất dầu mỏ.
Main Performance JIS Gate Valve
PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS
Nominal Pressure Áp suất định mức | Áp suất thử nghiệm MPa | |||
Shell Thân van | Seal (lq) Làm kín (dung dịch) | Seal (gas) Làm kín (khí gas) | Upper seal Làm kín trên | |
1.6 | 2.4 | 1.8 | 0.6 | 1.8 |
2.5 | 3.8 | 2.8 | 0.6 | 2.8 |
4.0 | 6.0 | 4.4 | 0.6 | 4.4 |
6.4 | 9.6 | 7.0 | 0.6 | 7.0 |
10.0 | 15.0 | 11.0 | 0.6 | 11.0 |
16.0 | 24.0 | 18.0 | 0.6 | 18.0 |
Range of Application JIS Gate Valve
PHẠM VI ỨNG DỤNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS
Body Material Chất liệu thân vỏ | Applied Midium | Temperature ºC Nhiệt độ |
Carbon Steel (C) Thép carbon | Water, Steam, Oil | ≤ 425 |
Cr-Mo Steel titanium (P) Thép Cr-Mo (P) | Nitric Acid Axit nitric | ≤ 200 |
Cr-Mo Steel titanium (R) Thép Cr-Mo (R) | Acetic Acid Axit acetic | ≤ 200 |
Cr-Mo steel (I) Thép Cr-Mo (I) | Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu | ≤ 200 |
Material of Main Component JIS Gate Valve
CHẤT LIỆU CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS
Body/Cover Thân/nắp | Gate plate/seat Cánh/đế | Valve stem Ty van | Screw Đai ốc ty van | Filling Bọc ty | Handle Cần thao tác |
Carbon Steel (C) Thép carbon | High quatily carbon steel+Hard alloy, Stainless steel Thép carbon cao cấp + hợp kim cứng/inox | Chromium stainless steel Inox crom | Copper alloy Đồng nhôm | Asbestos Amiang | Forging steel Thép rèn |
CrNiTi Steel (P) Thép CrNiTi | Stainless steel, Stainless steel+Hard alloy Inox, inox+ hợp kim cứng | Chromium stainless steel nickel-titanium Inox Cr- nickel-titanium | Copper alloy Đồng nhôm | Baptist Poly tetrafluoroethane B Tẩm PTFE | Forging steel Thép rèn |
CrNiTi Steel (R) Thép CrNiTi(R) | Stainless steel, Stainless steel+Hard alloy Inox, inox + hợp kim cứng | Cr-Ni-Mo stainless steel titanium Inox Cr-Ni-Mo titanium | Copper alloy Đồng nhôm | Asbestos Amiang | Forging steel Thép rèn |
CrMo Steel (l) Thép CrMo (I) | Alloy steel+Hard alloy Hợp kim thép + hợp kim cứng | Cr-Mo steel aluminum Thép aluminum Cr-Mo | Copper alloy Đồng nhôm | Flexible Graphite Graphite mềm | Forging steel Thép rèn |
Main Connection Dimensions JIS Gate Valve
KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS
Type Model | Size (mm) | Dimension (mm) Kích cỡ (mm) | ||||||||
inch | DN | L | D | D1 | D2 | b | z-Ød | H | D0 | |
Z40H10K Z40W10K Z40Y10K Z540H10K Z540W10K Z540Y10K Z940H10K Z940W10K Z940Y10K | 1/2’’ | 15 | 108 | 95 | 70 | 52 | 12 | 4-Ø15 | 180 | 120 |
3/4’’ | 20 | 117 | 100 | 75 | 58 | 14 | 4-Ø15 | 185 | 120 | |
1’’ | 25 | 127 | 125 | 90 | 70 | 14 | 4-Ø19 | 225 | 140 | |
1.1/4’’ | 32 | 140 | 135 | 100 | 80 | 16 | 4-Ø19 | 245 | 160 | |
1.1/2’’ | 40 | 165 | 140 | 105 | 85 | 16 | 4-Ø19 | 310 | 180 | |
2’’ | 50 | 178 | 155 | 120 | 100 | 16 | 4-Ø19 | 335 | 200 | |
2.1/2’’ | 65 | 190 | 175 | 140 | 120 | 18 | 4-Ø19 | 350 | 220 | |
3’’ | 80 | 203 | 185 | 150 | 130 | 18 | 8-Ø19 | 420 | 240 | |
4’’ | 100 | 229 | 210 | 175 | 155 | 18 | 8-Ø19 | 485 | 280 | |
5’’ | 125 | 254 | 250 | 210 | 185 | 20 | 8-Ø23 | 515 | 300 | |
6’’ | 150 | 267 | 280 | 240 | 215 | 22 | 8-Ø23 | 565 | 320 | |
8’’ | 200 | 292 | 330 | 290 | 265 | 22 | 12-Ø23 | 760 | 400 | |
10’’ | 250 | 330 | 400 | 355 | 325 | 24 | 12-Ø25 | 950 | 450 | |
12’’ | 300 | 356 | 445 | 400 | 370 | 24 | 16-Ø25 | 1075 | 500 | |
14’’ | 350 | 381 | 490 | 445 | 415 | 26 | 16-Ø25 | 1160 | 500 | |
16’’ | 400 | 406 | 560 | 510 | 475 | 28 | 16-Ø27 | 1345 | 550 | |
18’’ | 450 | 432 | 620 | 565 | 530 | 30 | 20-Ø27 | 1450 | 550 | |
20’’ | 500 | 457 | 675 | 620 | 580 | 30 | 20-Ø27 | 1600 | 600 | |
24’’ | 600 | 508 | 795 | 730 | 690 | 32 | 24-Ø33 | 1720 | 650 | |
Z40H20K Z40W20K Z40Y20K Z540H20K Z540W20K Z540Y20K Z940H20K Z940W20K Z940Y20K | 1/2’’ | 15 | 140 | 95 | 70 | 52 | 14 | 4-Ø15 | 190 | 120 |
3/4’’ | 20 | 152 | 100 | 75 | 58 | 16 | 4-Ø15 | 200 | 120 | |
1’’ | 25 | 165 | 125 | 90 | 70 | 16 | 4-Ø19 | 225 | 140 | |
1.1/4’’ | 32 | 178 | 135 | 100 | 80 | 18 | 4-Ø19 | 255 | 160 | |
1.1/2’’ | 40 | 190 | 140 | 105 | 85 | 18 | 4-Ø19 | 320 | 180 | |
2’’ | 50 | 216 | 155 | 120 | 100 | 22 | 8-Ø19 | 360 | 220 | |
2.1/2’’ | 65 | 241 | 175 | 140 | 120 | 24 | 8-Ø19 | 400 | 240 | |
3’’ | 80 | 283 | 200 | 160 | 135 | 26 | 8-Ø23 | 455 | 280 | |
4’’ | 100 | 305 | 255 | 185 | 160 | 28 | 8-Ø23 | 500 | 300 | |
5’’ | 125 | 381 | 270 | 225 | 195 | 30 | 8-Ø25 | 555 | 320 | |
6’’ | 150 | 403 | 305 | 260 | 230 | 32 | 12-Ø25 | 650 | 350 | |
8’’ | 200 | 419 | 350 | 305 | 275 | 34 | 12-Ø25 | 900 | 450 | |
10’’ | 250 | 457 | 430 | 380 | 345 | 38 | 12-Ø27 | 970 | 500 | |
12’’ | 300 | 502 | 480 | 430 | 395 | 40 | 16-Ø27 | 1110 | 550 | |
14’’ | 350 | 762 | 540 | 480 | 440 | 44 | 16-Ø33 | 1220 | 600 | |
16’’ | 400 | 838 | 605 | 540 | 495 | 46 | 16-Ø33 | 1430 | 650 | |
18’’ | 450 | 914 | 675 | 605 | 560 | 48 | 20-Ø33 | 1510 | 700 | |
20’’ | 500 | 991 | 730 | 606 | 615 | 50 | 20-Ø33 | 1680 | 750 | |
24’’ | 600 | 1143 | 845 | 770 | 720 | 54 | 24-Ø39 | 1820 | 800 |
LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS
1. Van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.
2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.
3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.
4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.
5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng inox tiêu chuẩn JIS.
6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.
7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.
8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.
9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.
10. Sau khi sử dụng van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van cổng inox tiêu chuẩn JIS
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng inox tiêu chuẩn JIS.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van cổng inox tiêu chuẩn JIS HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng inox tiêu chuẩn JIS.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van cổng inox tiêu chuẩn JIS.
13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN JIS:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van cổng inox tiêu chuẩn JIS, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi