Van cổng inox tiêu chuẩn API

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

API Gate Valve

VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

 van-cong-inox-tieu-chuan-api-1-700x700_0 van-cong-inox-tieu-chuan-api-2-700x700_0
 van-cong-inox-tieu-chuan-api-3-700x700_0 van-cong-inox-tieu-chuan-api-4-700x700_0


1.Compacted in design, rational conformation with high sbiffness and less leakage ratio.

Thiết kế hợp lý, kết cấu chặt chẽ, van có độ cứng cao, dòng chảy thông suốt, hệ số kháng dòng nhỏ.

2.Sealing surface with stainless stell and hard alloy steel ensure long service life.

Chất liệu bề mặt làm kín là inox và hợp kim cứng, tuổi thọ sử dụng lâu dài.

3.Fillings with texibie graphite ensure safe sealing surface and good operation.

Bọc ty graphite mềm, làm kín tốt, thao tác dễ dàng, linh hoạt.

4.Driving manner: Manual manner. Pneumatic. Electromatic and gear driving manner: The type of structure: elastic wedge single clamp gate valve. Rigid wedge sing clampe and two picec gate valve.

Phương thức truyền động bao gồm: thủ công, khí nén, bánh răng, hình thức kết cấu gồm: cánh đơn dạng nêm đàn hồi, cánh đơn-cánh đôi dạng nêm cứng.

5.Operating device widely used in oil & petroleum industry. And steam- power station.

Là thiết bị đóng mở dùng để thông hoặc chặn vật chất trong đường ống, được ứng dụng rộng rãi trên đường ống dầu hoặc hơi nước của nhà máy điện hoặc công nghiệp hóa chất dầu mỏ.

Main Performance API Gate Valve

PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

Nominal Pressure 
Áp suất định mức
(Mpa) Testing Pressure 

Áp suất thử nghiệm

Shell 
Thân vỏ
Seal(lq) 
Làm kín (dung dịch)
Seal(gas)
Làm kín (khí)
Upper seal
Làm kín trên
1.62.41.80.61.8
2.53.82.80.62.8
4.06.04.40.64.4
6.49.67.00.67.0
10.015.011.00.611.0
16.024.018.00.618.0

Range of Application API Gate Valve

PHẠM VI ỨNG DỤNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

Body Material
Chất liệu thân van
Applited Midium
Vật chất
TemperatureºC
Nhiệt độ
Carbon Steel(C) 
Thép carbon  (C)
Water. Steam. Oil Nước, hơi nước, dầu≤  425
Cr-Mo steel titanium(P)
Thép Cr-Mo titanium(P)  
Nitric Acid Axit nitric≤ 200
Cr-Mo steel titanium(R)
Thép Cr-Mo titanium(R)
Acetic Acid Axit acetic≤ 200
Cr-Mo steel(L)
Thép Cr-Mo (L)  
Water. Steam. Oil Nước, hơi nước, dầu≤ 550

Material of Main Component API Gate Valve

CHẤT LIỆU LINH KIỆN CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

Body/Cover
Thân vỏ
Gate plate/Seal
Cánh van/bệ van
Vavle stem
Ty van
Screw
Đai ốc
Filling
Bọc ty
Handie Cần thao tác
Carbon Steel(C) Thép carbonHigh quality carbon steel+ 
Hard alloy,Stainless steel Thép carbon cao cấp +
 hợp kim cứng hoặc inox  
Chromium stainless steel
Inox crom
Copper alloy Hợp kim đồngAsbestos AmiăngForging steel Thép rèn
Cr Ni Ti Steel(P) Thép Cr Ni TiStainless steel, 
Stainless steel+ Hard alloy Inox, 
Inox + hợp kim cứng
Chromium stainless
 steel nickel-titanium
Inox Cr-nickel titanium 
Copper alloy Hợp kim đồngBaptist Poly 
tetrafluoroethane B Tẩm PTFE
Forging steel Thép rèn
Cr Ni Ti Steel(R) Thép Cr Ni TiStainless steel, 
Stainless steel+ Hard alloy Inox, 
Inox + hợp kim cứng
Cr-Ni-Mo stainless 
steel titanium
Inox Cr-Ni-Mo titanium
Copper alloy Hợp kim đồngAsbestos AmiăngForging steel Thép rèn
Cr Mo Steel(l) Thép Cr  MoAlloy steel+Hard  alloy Hợp kim thép + hợp kim cứngCr-Mo steel
 aluminum
Thép nhôm Cr-Mo 
Copper alloy Hợp kim đồngFlexible Graphite
Graphite mềm

Forging steel Thép rèn

Type Model

Size(mm)Dimension(mm) 

Kích cỡ (mm)

DnLDD1D2bz-ΦdHD0

Z40H-150LB
Z40W-150LB
Z40Y-150LB

Z540H-150LB
Z540W-150LB
Z540Y-150LB
Z940H-150LB
Z940W-150LB
Z940Y-150LB



151088960.535124-Φ15180120
20117987043124-Φ15185120
2512710879.551124-Φ15225140
321401178964134-Φ15245160
4016512798.673.2154-Φ15310180
5017815212.7492164-Φ19335200
65190117.8139.7104.7184-Φ19350220
80203190.5152.4127194-Φ19420240
100229229190.5157248-Φ19485280
125254254216185.7268-Φ22515300
150267279241.3216268-Φ22565320
200292343298.52702912-Φ25760400
2503304063623243112-Φ25950450
3003564834323813212-Φ291075500
350381533476.34133516-Φ291160500
4004065975404703716-Φ321345550
450432635578533.44020-Φ321450550
500457698.5635584434-Φ151600600
600508813749.3692484-Φ151720650
650559870806749.5694-Φ151820650
700610927863800724-Φ152000700
750610984914.4857754-Φ152200700
8006601060.5978914.4814-Φ152400750
900711116810861022.4914-Φ152600800
Z40H-300LB
Z40W-300LB
Z40Y-300LB
Z540H-300LB
Z540W-300LB
Z540Y-300LB
Z940H-300LB
Z940W-300LB
Z940Y-300LB
151409566.535154-Φ15190120
2015211782.543164-Φ15200120
251651248951184-Φ15225140
3217813398.564194-Φ15255160
40190156114.373.2214-Φ15320180
5021616512792234-Φ15360220
65241190.5149.4104.7264-Φ15400240
80283210168.2127294-Φ15455280
100308254200.2157324-Φ15500300
125381279235185.7354-Φ15555320
150403318270216374-Φ15650350
200419381330270424-Φ15900450
250457445387.5324484-Φ15970500
300502521451381514-Φ151110550
350762584514.5413544-Φ151220600
400838648571.5470584-Φ151430650
450914711628.7533.4614-Φ151510700
500991775685.8584644-Φ151680750
6001143914.4812.8692704-Φ151820800
6501245972876749.5804-Φ151920850
70013461035939.8800864-Φ152100900

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

1. Van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van cửa sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van công nghiệp inox tiêu chuẩn API HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng inox tiêu chuẩn API

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng inox tiêu chuẩn API.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van cổng inox tiêu chuẩn API.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van cổng inox tiêu chuẩn API, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call