Van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
10
  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp, van cổng
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

 van-cong-det-canh-don-mat-bich-z43wf-kz43wf-pn10-pn160-700x700_0  Van cổng dẹt cánh đơn cứng, ty nổi, liên kết mặt bích, thao tác thủ công, không có lỗ dẫn dòng. Chất liệu bề mặt làm kín bệ van là thép chromium+ PTFE. Áp suất làm việc PN16-PN160, chất liệu thân van là thép carbon (Z43F-10C-160), thép carbon chống lưu hóa (KZ43WF-10C-160).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN CỔNG DẸT CÁNH ĐƠN MẶT BÍCH Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

Van cổng dẹt cánh đơn cứng, ty nổi, liên kết mặt bích, thao tác thủ công, không có lỗ dẫn dòng. Chất liệu bề mặt làm kín bệ van là thép chromium+ PTFE. Áp suất làm việc PN16-PN160, chất liệu thân van là thép carbon (Z43F-10C-160), thép carbon chống lưu hóa (KZ43WF-10C-160).

Thông số tính năng chính của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WFKZ43W( PN10-PN160 )

Model

PN

Áp suất làm việc/MPa Nhiệt độ thích hợp / Môi trường thích hợp
Z43WF-10C-160 10-160 1.0-16.0 ≤121 Nước, hơi nước, dầu
KZ43WF-10C-160 Khí lưu huỳnh

CHẤT LIỆU VAN CỔNG DẸT CÁNH ĐƠN MẶT BÍCH Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

Model

Chất liệu của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

Thân van Ty van Bề mặt làm kín Bọc ty
Z43WF-10C-160 Thép carbon Inox crom Inox crom+ PTFE

Graphite mềm, PTFE, PTFE+

 gioăng cao su hình O

KZ43WF-10C-160 Thép carbon (xử lí chống lưu hóa) Inox chống lưu hóa Inox crom+ PTFE

Graphite mềm, PTFE, PTFE+ 

gioăng cao su hình O

KÍCH THƯỚC VAN CỔNG DẸT CÁNH ĐƠN MẶT BÍCH Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF-10C, KZ43WF-10C (mm)
DN L D D1 D2 b z×Φd H H1 D0 Trọng lượng/kg
50 178 160 125 100 20 4×Φ18 450 80 250 23
65 190 180 145 120 20 8×Φ18 550 95 300 40
80 203 195 160 135 22 8×Φ18 610 100 300 45
125 254 245 210 185 24 8×Φ18 798 132 350 95
150 267 280 240 210 24 8×Φ23 895 150 350 105
200 292 335 295 265 26 8×Φ23 1130 188 350 140
250 330 390 350 320 28 12×Φ23 1290 225 400 240
300 356 440 400 368 28 12×Φ23 1480 247 450 300
350 381 500 460 428 30 16×Φ23 1660 275 450 460
400 406 565 515 482 32 20×Φ25 1850 312 500 560
450 432 615 565 532 32 20×Φ25 2080 335 500 780
500 457 670 620 585 34 20×Φ30 2300 380 600 1050
600 508 780 725 685 36 20×Φ30 2680 445 800 1680
700 610 895 840 800 40 24×Φ30 3080 490 800 2250
800 660 1010 950 905 44 24×Φ34 3491 560 1000 4260
900 711 1110 1050 1005 46 28×Φ34 3897 610 1000 4260
1000 811 1220 1180 1115 50 28×Φ34 4317 715 1200 5540
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF-16, KZ43WF-16 (mm)
DN L D D1 D2 b z×Φd H H1 D0 Trọng lượng/kg
50 178 160 125 100 16 4×Φ18 450 80 250 25
65 190 180 145 120 18 4×Φ18 550 95 300 42
80 203 195 160 135 20 8×Φ18 610 100 300 48
100 229 215 180 155 20 8×Φ18 700 114 300 55
125 254 245 210 185 22 8×Φ18 798 132 350 100
150 267 280 240 210 24 8×Φ23 895 150 350 115
200 292 335 295 265 26 12×Φ23 1130 188 350 150
250 330 405 355 320 30 12×Φ25 1290 225 400 260
300 356 460 410 375 30 12×Φ25 1480 247 450 350
350 381 520 470 435 34 16×Φ25 1660 275 450 500
400 406 580 525 485 36 16×Φ30 1850 312 500 610
450 432 640 585 545 40 20×Φ30 2080 335 500 970
500 457 705 650 608 44 20×Φ34 2300 380 600 1200
600 508 840 770 718 48 20×Φ41 2680 445 800 1850
700 610 910 840 788 50 24×Φ41 3080 490 800 2910
800 660 1020 950 898 52 24×Φ41 3491 560 1000 3600
900 711 1120 1050 998 54 28×Φ41 3897 610 1000 4950
1000 811 1255 1170 1110 56 28×Φ48 4317 715 1200 6160
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF-25, KZ43WF-25 (mm)
DN L D D1 D2 b z×Φd H H1 D0 Trọng lượng/kg
50 178 160 125 100 20 4×Φ18 450 80 250 25
65 190 180 145 120 22 8×Φ18 550 95 300 45
80 203 195 160 135 22 8×Φ18 610 100 300 50
100 229 230 190 160 24 8×Φ23 700 114 300 60
125 254 270 220 188 28 8×Φ25 798 132 350 110
150 267 300 250 218 30 8×Φ25 895 150 350 128
200 292 360 310 278 34 12×Φ25 1130 190 350 128
250 330 425 370 332 36 12×Φ30 1290 225 400 280
300 356 485 430 390 40 16×Φ30 1480 250 450 370
350 381 550 490 448 44 16×Φ34 1660 275 450 525
400 406 610 550 505 48 16×Φ34 1850 312 500 635
450 432 660 600 555 50 20×Φ34 2080 335 500 1010
500 457 730 660 610 52 20×Φ41 2300 380 600 1280
600 508 840 770 718 56 20×Φ41 2680 445 800 1930
700 610 955 875 815 60 24×Φ48 3080 490 800 3010
800 660 1070 990 930 64 24×Φ48 3491 560 1000 3820
900 711 1180 1090 1025 66 28×Φ54 3897 610 1000 5120
1000 811 1305 1210 1140 68 28×Φ58 4317 715 1200 6400
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF-40, KZ43WF-40 (mm)
DN L D D1 D2 b z×Φd H H1 D0 Trọng lượng/kg
50 216 160 125 100 20 4×Φ18 458 80 250 38
65 241 180 145 120 22 8×Φ18 555 95 300 57
80 283 195 160 135 22 8×Φ18 615 100 300 68
100 305 230 190 160 24 8×Φ23 710 114 300 68
125 381 270 220 188 28 8×Φ25 796 132 350 133
150 403 300 250 218 30 8×Φ25 900 150 350 165
200 419 375 320 282 38 12×Φ30 1135 188 350 315
250 457 445 385 345 42 12×Φ34 1401 225 400 410
300 502 510 450 408 46 16×Φ34 1580 247 450 620
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF-63, KZ43WF-63 (mm)
DN L D D1 D2 b z×Φd H H1 D0 Trọng lượng/kg
50 250 175 135 105 26 4×Φ23 460 108 300 55
65 280 200 160 130 28 8×Φ23 555 125 300 72
80 310 210 170 140 30 8×Φ23 625 145 350 85
100 350 250 200 168 32 8×Φ25 720 165 350 98
125 400 295 240 202 36 8×Φ30 806 190 400 164
150 450 340 280 240 38 8×Φ34 910 220 400 205
200 550 405 345 300 44 12×Φ34 1145 280 500 350
250 650 470 400 352 48 12×Φ41 1411 330 500 490
300 750 530 460 412 54 16×Φ41 1590 380 600 760
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF-100, KZ43WF-100 (mm)
DN L D D1 D2 b z×Φd H H1 D0 Trọng lượng/kg
50 250 195 145 112 28 4×Φ25 468 108 300 65
65 280 220 170 138 32 8×Φ25 565 125 300 93
80 310 230 180 148 34 8×Φ25 625 145 350 110
100 350 265 210 172 38 8×Φ30 720 165 350 134
125 400 310 250 210 42 8×Φ34 806 190 400 203
150 450 350 290 250 46 12×Φ34 910 220 400 320
200 550 430 360 312 54 12×Φ41 1145 280 500 545
250 650 500 430 382 60 12×Φ41 1411 330 500 630
300 750 585 500 442 70 16×Φ48 1590 380 600 870
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF-160, KZ43WF-160 (mm)
DN L D D1 D2 b z×Φd H H1 D0 Trọng lượng/kg
50 300 215 165 132 36 8×Φ25 473 108 300 81
65 340 245 190 152 44 8×Φ30 570 125 300 115
80 380 260 205 168 46 8×Φ30 630 145 350 155
100 472 300 240 200 48 8×Φ34 725 165 350 200
125 500 355 285 238 60 8×Φ41 810 190 400 345
150 550 390 318 270 66 12×Φ41 915 220 400 600
200 630 480 400 345 78 12×Φ48 1150 280 500 780
250 775 580 485 425 88 12×Φ54 1416 330 500 1060
300 900 665 570 510 100 16×Φ54 1595 380 600 1280

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG DẸT CÁNH ĐƠN MẶT BÍCH Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

Vật chất thích hợp: nước, hơi nước, dầu, khí lưu huỳnh.

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG DẸT CÁNH ĐƠN MẶT BÍCH Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

1. Van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160).

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160), không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG DẸT CÁNH ĐƠN MẶT BÍCH Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160), tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160).

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160), kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160).

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160), đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160) tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG DẸT CÁNH ĐƠN MẶT BÍCH Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160)

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về van cổng dẹt cánh đơn mặt bích Z43WF, KZ43WF (PN10-PN160), mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call