Van cổng dẹt

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
26
  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp, van cổng
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

 van-cong-det-700x700_0  
Van cổng dẹt thích hợp sử dụng trên các đường ống dầu mỏ, khí tự nhiên, nước..vv với áp suất Class150-900/PN1.0-16.0Mpa, nhiệt độ làm việc -29℃-121℃, dùng để ngắt hoặc nối thông các loại vật chất trong đường ống.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN CỔNG DẸT

Đặc điểm sản phẩm Van cổng dẹt

1. Đế van làm kín bởi gioăng hình O và kết cấu đế van nổi với lực tiền tải, giúp đóng kín hai hướng ở cửa ra vào của cánh van dẹt; đồng thời kết cấu này có lực momen đóng mở chỉ bằng ½ các loại van thường, giúp đóng mở cửa van dễ dàng hơn.

2. Khi van mở hoàn toàn, dòng chảy theo hướng thẳng dọc, hệ số kháng dòng nhỏ, không có tổn thất áp suất, có thể dùng quả bông để làm sạch đường ống.

3. Kết cấu bọc ty có khả năng tự đóng kín, không cần phải thường xuyên điều chỉnh, từ đó thao tác đóng mở thuận tiện hơn, tính đóng kín tin cậy, bản thân bọc ty có thiết kế tra dầu mỡ làm kín phụ trợ vì thế tính năng làm kín của van rất tốt, hoàn toàn không có rò rỉ; kết cấu này đã giải quyết được vấn đề vị trí bọc ty của van thường xuyên bị rò rỉ.

4. Khi đóng lại, van cửa còn có thể tự xả hết áp suất trong khoang van, giúp bảo đảm an toàn.

5. Kết cấu đóng kín hoàn toàn, tính năng bảo vệ tốt, đáp ứng nhiều điều kiện làm việc.

Tiêu chuẩn tuân thủ Van cổng dẹt

Tiêu chuẩn thiết kế Chiều dài kết cấu Mặt bích Thử nghiệm và kiểm nghiệm Áp suất- Nhiệt độ Kí hiệu sản phẩm
JB/T 5298 JB/T 5298 JB/T 79 JB/T 5298 GB 9131 GB/T 12220
API 6D API 6D ANSI B16.5 API 6D ANSI B16.34 MSS SP-25

CHẤT LIỆU VAN CỔNG DẸT

Chất liệu các bộ phận của van cổng dẹt

Tên linh kiện Chất liệu các linh kiện Van cổng dẹt
JB/T7298 API 6D
Cửa van/nắp van WCB WCB A352-LCB A351-CF8M
Cánh van 2Cr13+ENP 20CrMoV+STL ANSI 410+ENP ANSI 316+ENP
Ty van 2Cr13 2Cr13 A182-F6a A182-F316S
Đế van 25+PTFE 20CrMoV+STL A105+PTFE A182-F316+PTFE
Bọc ty NBR/FPM Than chì mềm PTFE
Miếng đệm 18-8/than chì mềm
Bulong 35 35CrMo A193-B7M A193-B8
Nhiệt độ thích hợp -29-250oC -29-550oC -46-250oC -40-200oC
Vật chất thích hợp Nước, dầu Hơi nước, dầu Propane, ethylene Axit nitric

KÍCH THƯỚC VAN CỔNG DẸT

Kích thước ngoại quan và kích thước liên kết của van cổng dẹt PN1.6MPa-2.5Mpa

1.6Mpa DN L D D1 D2 Do f b H H1 n-Φd
Mặt bích lồiRF(K)Z43WF-16C(K)Z543WF-16C(K)Z643WF-16C(K)Z943WF-16C 50 178 160 125 100 250 3 16 584 80 4-Φ18
65 190 180 145 120 250 3 18 634 95 4-Φ18
80 203 195 160 135 250 3 20 688 100 8-Φ18
100 229 215 181 155 300 3 20 863 114 8-Φ18
125 254 245 210 185 350 3 22 940 132 8-Φ18
150 267 280 240 210 350 3 24 1030 150 8-Φ23
200 292 335 295 265 350 3 26 1277 168 12-Φ23
250 330 405 355 320 400 3 30 1491 203 12-Φ25
300 356 460 410 375 450 4 30 1701 237 12-Φ25
350 381 520 470 435 500 4 34 1875 265 16-Φ30
400 406 580 525 485 305 4 36 2180 300 16-Φ30
450 432 640 585 545 305 4 40 2440 325 20-Φ34
500 457 705 650 608 305 4 44 2860 360 20-Φ41
600 508 840 770 718 305 5 48 3450 425 20-Φ41
700 610 910 840 788 305 5 50 3960 460 24-Φ41
800 660 1020 950 898 305 5 52 4550 512 24-Φ41
900 711 1120 1050 998 250 5 54 5250 565 28-Φ48
1000 811 1250 1170 1110 250 5 56 5870 630 28-Φ18
2.5MPa 50 178 160 125 100 250 3 20 584 80 4-Φ18
Mặt bích lồiRF(K)Z43WF-25(K)Z543WF-25(K)Z643WF-25(K)Z943WF-25 65 190 180 145 120 300 3 22 634 95 8-Φ18
80 203 195 160 135 350 3 22, 388 100 8-Φ18
100 229 230 190 160 350 3 24 863 114 8-Φ23
125 254 270 220 188, 350 3 28 940 132 8-Φ25
150 267 300 250 218 400 3 30 1030 150 8-Φ25
200 292 360 310 278 450 3 34 1277 168 12-Φ25
250 330 425 370 332 500 3 36 1491 203 12-Φ30
300 356 485 430 390 305 4 40 1701 237 16-Φ30
350 381 550 490 448 305 4 44 1875 265 16-Φ34
400 406 610 550 505 305 4 48 2180 300 16-Φ34
450 432 660 600 555 305 4 50 2440 325 20-Φ34
500 457 730 660 610 305 4 52 2860 360 20-Φ41
600 508 840 770 718 305 5 56 3450 425 20-Φ41
700 610 955 875 815 305 5 60 3960 460 24-Φ48
800 660 1070 990 930 305 5 64 4550 512 24-Φ48
900 711 1180 1090 1025 - 5 66 5250 595 28-Φ54
1000 811 1305 1210 1140 - 5 68 5870 660 28-Φ48

Van cổng dẹt có lỗ dẫn dòng PN4.0MPa-10.0Mpa

4.0Mpa DN L D D1 D2 Y Do f f2 b H H1 n-Φd
Mặt bích lồi lõmMFM(K)Z43WF-40(K)Z543WF-40(K)Z643WF-40(K)Z943WF-40 50 250 160 125 100 88 250 3 4 20 584 80 4-Φ18
65 280 180 145 120 110 250 3 4 22 634 95 8-Φ18
80 310 195 160 135 121 250 3 4 22 679 102 8-Φ18
100 350 230 190 160 150 300 3 4.5 24 863 115 8-Φ23
125 400 270 220 188 176 350 3 4.5 28 940 133 8-Φ25
150 450 300 250 218 204 350 3 4.5 30 1040 152 8-Φ25
200 550 375 320 282 260 350 3 4.5 38 1282 188 12-Φ30
250 650 445 385 345 313 400 3 4.5 42 1495 223 12-Φ34
300 750 415 450 408 364 450 4 4.5 46 1701 250 16-Φ34
350 850 470 510 465 422 500 4 5 52 1880 280 16-Φ34
400 950 655 585 535 474 305 4 5 58 2200 310 20-Φ41
450 1050 680 610 560 524 305 4 5 60 2480 335 20-Φ41
500 1150 755 670 612 576 305 4 5 62 2890 380 20-Φ48
600 1350 890 795 730 678 305 5 6 62 2480 450 20-Φ54
700 1450 995 900 835 768 305 5 6 68 3985 500 24-Φ54
800 1650 1135 1030 960 876 305 5 6 76 4750 570 24-Φ58
6.4MPa 50 250 175 135 105 88 250 3 4 26 584 90 4-Φ23
Mặt bích lồi lõmMFM(K)Z43WF-64(K)Z543WF-64(K)Z643WF-64(K)Z943WF-64 65 280 200 160 130 110 250 3 4 28 634 105 8-Φ23
80 310 210 170 140 121 250 3 4 30 679 110 8-Φ23
100 350 250 200 168 150 300 3 4.5 32 763 130 8-Φ25
125 400 295 202 176 350 3 4.5 36 970 150 8-Φ30 -
150 450 340 280 240 204 350 3 4.5 38 1038 175 8-Φ34
200 500 405 345 300 260 350 3 4.5 44 1282 210 12-Φ34
250 650 470 400 352 313 400 3 4.5 48 1495 240 12-Φ41
300 750 530 460 412 364 450 4 4.5 54 1965 270 16-Φ41
350 850 595 525 475 422 500 4 5 60 2185 300 16-Φ41
400 950 670 585 525 474 305 4 5 66 2573 335 16-Φ48
450 1050 715 630 570 524 305 4 5 68 2800 360 20-Φ48
500 1150 800 705 640 576 305 4 5 70 3280 405 20-Φ54
600 1350 930 820 750 678 305 5 6 76 380 470 20-Φ58
10.0MPa 50 250 195 145 112 88 250 3 4 28 590 100 4-Φ25
  Mặt bích lồi lõmMFM(K)Z43WF-100(K)Z543WF-100(K)Z643WF-100(K)Z943WF-100 65 280 220 170 138 110 250 3 4 32 640 115 8-Φ25
80 310 230 180 148 121 250 3 4 34 680 120 8-Φ25
100 350 265 210 172 150 300 3 4.5 38 870 135 8-Φ30
125 400 310 250 210 176 350 3 4.5 42 980 155 8-Φ34
150 450 350 290 250 204 350 3 4.5 46 1100 180 12-Φ34
200 550 430 360 312 260 350 3 4.5 454 1315 220 12-Φ41
250 650 500 430 382 313 400 3 4.5 60 1605 255 12-Φ41
300 75 585 500 442 364 450 4 4.5 70 1925 295 16-Φ48
350 850 665 560 408 422 500 4 5 76 2280 335 16-Φ54
400 950 715 620 558 474 305 4 5 80 2580 360 16-Φ54

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG DẸT

Van cổng dẹt thích hợp sử dụng trên các đường ống dầu mỏ, khí tự nhiên, nước… với áp suất Class150-900/PN1.0-16.0Mpa, nhiệt độ làm việc -29-121℃, dùng để ngắt hoặc nối thông các loại vật chất trong đường ống.

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG DẸT

1. Van cổng dẹt HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng dẹt HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng dẹt.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng dẹt HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van cổng dẹt, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van cổng dẹt thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng dẹt HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG DẸT

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cổng dẹt cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng dẹt HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van công nghiệp, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van cổng dẹt HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng dẹt

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng dẹt.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van cổng dẹt, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng dẹt HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng dẹt.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van cổng dẹt, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van cổng dẹt tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG DẸT

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về van cổng dẹt, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call