Van chặn thép đúc J41H (PN16~PN160): thao tác bằng tay, liên kết mặt bích, kiểu chảy thẳng, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là Inox Cr13, áp suất định mức PN16~PN160, chất liệu thân van là thép carbon. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA VAN CHẶN THÉP ĐÚC J41H ÁP PN16-PN160
Giới thiệu sản phẩm của van chặn thép đúc J41H áp PN16-PN160
Van chặn thép đúc J41H (PN16~PN160): thao tác bằng tay, liên kết mặt bích, kiểu chảy thẳng, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là Inox Cr13, áp suất định mức PN16~PN160, chất liệu thân van là thép carbon.
Đặc điểm kết cấu của van chặn thép đúc J41H áp PN16-PN160
1. Sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc gia GB12235, kết cấu hợp lí, tính làm kín tin cây, ngoại quan đẹp mắt.
2. Bề mặt làm kín cánh van và bệ van là hàn đắp Vonfram stellite trên bề mặt hợp kim cứng tạo thành, chịu ma sát tốt.
3. Ty van qua xử lí tôi rèn và xử lí nitor hóa bề mặt, tính chống ăn mòn trầy xước tốt.
4. Có thể sử dụng nhiều loại mặt bích tiêu chuẩn và hình thức làm kín mặt bích để đáp ứng yêu cầu của người dùng và của nhiều loại công trình.
5. Chất liệu thân van có chủng loại đa dạng, bọc ty, miếng đệm có thể dựa theo tình hình thực tế để lựa chọn, thích hợp với nhiều cấp áp suất, nhiệt độ.
6. Kết cấu làm kín ngược liên kết bệ làm kín bằng ren hoặc Thân van hàn đắp inox austenitic, đảm bảo an toàn, sửa chữa và thay thế bọc ty có thể tiến hành mà không cần dừng hoạt động, thao tác nhanh gọn và không ảnh hưởng tới quá trình vận hành.
Tiêu chuẩn chấp hành của van chặn thép đúc J41H áp PN16-PN160
Thiết kế và chế tạo của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160: GB12235
Chiều dài kết cấu của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160: GB12221
Cấp áp suất và nhiệt độ của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160: GB9131 JB/T74 HG20604
Mặt bích của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160: JB/T79 GB9113 HG20593-20635
Thử nghiệm và kiểm nghiệm của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160: GB13927 JB/T9092
CHẤT LIỆU CỦA VAN CHẶN THÉP ĐÚC J41H ÁP PN16-PN160
Chất liệu các bộ phận của van chặn thép đúc J41H (PN16~PN160)
Model van chặn | Chất liệu của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 | |||
Thân van, nắp van | Ty van | Bề mặt làm kín | Bọc ty van chặn thép đúc | |
J41H-16C~160C | Thép carbon | Inox crom | hàn đắp hợp kim thép | Amiăng, than chì, than chì mềm, PTFE |
KÍCH THƯỚC CỦA VAN CHẶN THÉP ĐÚC J41H ÁP PN16-PN160
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van chặn thép đúc J41H (PN16) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød | H | D0 | KG |
10 | 130 | 90 | 60 | 40 | 14 | 4×ø14 | 198 | 120 | 5 |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 14 | 4×ø14 | 200 | 120 | 5.5 |
20 | 150 | 105 | 75 | 55 | 14 | 4×ø14 | 243 | 140 | 7.3 |
25 | 160 | 115 | 85 | 65 | 14 | 4×ø14 | 253 | 160 | 8 |
32 | 180 | 135 | 100 | 78 | 15 | 4×ø18 | 280 | 160 | 12 |
40 | 200 | 145 | 110 | 85 | 16 | 4×ø18 | 312 | 200 | 16 |
50 | 230 | 160 | 125 | 100 | 16 | 4×ø18 | 321 | 200 | 16 |
65 | 290 | 180 | 145 | 120 | 18 | 4×ø18 | 325 | 240 | 22 |
80 | 310 | 195 | 160 | 135 | 20 | 4×ø18 | 355 | 240 | 31 |
100 | 350 | 215 | 180 | 155 | 20 | 4×ø18 | 415 | 280 | 45 |
125 | 400 | 245 | 210 | 185 | 22 | 4×ø18 | 460 | 320 | 80 |
150 | 480 | 280 | 240 | 210 | 24 | 8×ø23 | 510 | 360 | 97 |
200 | 600 | 335 | 295 | 265 | 26 | 12×ø23 | 590 | 360 | 169 |
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van chặn thép đúc J41H (PN25) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød | H | D0 | KG |
10 | 130 | 90 | 60 | 40 | 16 | 4×ø14 | 198 | 120 | 4.9 |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 16 | 4×ø14 | 233 | 120 | 5.5 |
20 | 150 | 105 | 75 | 55 | 16 | 4×ø14 | 275 | 140 | 7 |
25 | 160 | 115 | 85 | 65 | 16 | 4×ø14 | 285 | 160 | 7.5 |
32 | 180 | 135 | 100 | 78 | 18 | 4×ø18 | 302 | 180 | 8.5 |
40 | 200 | 145 | 110 | 85 | 18 | 4×ø18 | 355 | 200 | 12.5 |
50 | 230 | 160 | 125 | 100 | 20 | 4×ø18 | 362 | 240 | 16 |
65 | 290 | 180 | 145 | 120 | 22 | 8×ø18 | 325 | 280 | 25 |
80 | 310 | 195 | 160 | 135 | 22 | 8×ø18 | 369 | 280 | 30 |
100 | 350 | 230 | 190 | 165 | 24 | 8×ø23 | 370 | 300 | 35 |
125 | 400 | 270 | 220 | 188 | 28 | 8×ø18 | 558 | 400 | 89 |
150 | 480 | 300 | 250 | 218 | 30 | 8×ø23 | 611 | 400 | 98 |
200 | 600 | 360 | 310 | 278 | 34 | 12×ø25 | 721 | 400 | 170 |
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van chặn thép đúc J41H (PN40) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød | H | D0 | KG |
10 | 130 | 90 | 60 | 40 | 16 | 4×ø14 | 198 | 120 | 4.5 |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 16 | 4×ø14 | 233 | 120 | 5 |
20 | 150 | 105 | 75 | 55 | 16 | 4×ø14 | 275 | 140 | 7 |
25 | 160 | 115 | 85 | 65 | 16 | 4×ø14 | 285 | 160 | 9 |
32 | 180 | 135 | 100 | 78 | 18 | 4×ø18 | 302 | 160 | 12 |
40 | 200 | 145 | 110 | 85 | 18 | 4×ø18 | 355 | 200 | 17 |
50 | 230 | 160 | 125 | 100 | 20 | 4×ø18 | 373 | 240 | 24 |
65 | 290 | 180 | 145 | 120 | 22 | 8×ø18 | 408 | 280 | 33 |
80 | 310 | 195 | 160 | 135 | 22 | 8×ø18 | 436 | 320 | 44 |
100 | 350 | 230 | 190 | 160 | 24 | 8×ø23 | 480 | 360 | 60 |
125 | 400 | 270 | 220 | 188 | 28 | 8×ø25 | 558 | 400 | 89 |
150 | 480 | 300 | 250 | 218 | 30 | 8×ø25 | 611 | 400 | 130 |
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van chặn thép đúc J41H (PN63) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød | H | D0 | KG |
15 | 170 | 105 | 75 | 55 | 18 | 4×ø14 | 148 | 100 | 5 |
20 | 190 | 125 | 90 | 68 | 20 | 4×ø18 | 150 | 100 | 6 |
25 | 210 | 135 | 100 | 78 | 22 | 4×ø18 | 175 | 120 | 8 |
32 | 230 | 150 | 110 | 82 | 24 | 4×ø23 | 200 | 140 | 11 |
40 | 260 | 165 | 125 | 95 | 24 | 4×ø23 | 231 | 160 | 14 |
50 | 300 | 175 | 135 | 105 | 26 | 4×ø23 | 262 | 180 | 18 |
65 | 340 | 200 | 160 | 130 | 28 | 8×ø23 | 450 | 320 | 48 |
80 | 380 | 210 | 170 | 140 | 30 | 8×ø23 | 485 | 360 | 56 |
100 | 430 | 250 | 200 | 168 | 30 | 8×ø25 | 537 | 400 | 75 |
150 | 550 | 340 | 280 | 240 | 38 | 8×ø34 | 646 | 450 | 175 |
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van chặn thép đúc J41H (PN100) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød | H | D0 | KG |
10 | 170 | 100 | 70 | 50 | 20 | 4×ø14 | - | 100 | 5.7 |
15 | 170 | 105 | 75 | 55 | 20 | 4×ø14 | 195 | 120 | 10 |
20 | 190 | 125 | 90 | 68 | 22 | 4×ø18 | 228 | 120 | 13.5 |
25 | 210 | 135 | 100 | 78 | 24 | 4×ø18 | 250 | 160 | 14 |
32 | 230 | 150 | 110 | 82 | 24 | 4×ø23 | 326 | 200 | 14.3 |
40 | 260 | 165 | 125 | 95 | 26 | 4×ø23 | 359 | 240 | 29.5 |
50 | 300 | 195 | 145 | 112 | 28 | 4×ø25 | 414 | 280 | 48.5 |
65 | 340 | 220 | 170 | 138 | 32 | 8×ø25 | 434 | 320 | 65 |
80 | 380 | 230 | 180 | 148 | 34 | 8×ø25 | 547 | 400 | 92 |
100 | 430 | 265 | 210 | 172 | 38 | 8×ø30 | 621 | 450 | 107 |
125 | 500 | 310 | 250 | 210 | 42 | 8×ø34 | - | - | - |
150 | 550 | 350 | 290 | 250 | 46 | 12×ø34 | 840 | - | 310 |
200 | 650 | 430 | 360 | 312 | 54 | 12×ø41 | 925 | - | 590 |
250 | 775 | 500 | 430 | 382 | 60 | 12×ø41 | 1015 | - | 850 |
300 | 900 | 585 | 500 | 442 | 70 | 12×ø48 | 1200 | - | 1040 |
Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van chặn thép đúc J41H (PN160) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød | H | D0 | KG |
15 | 170 | 110 | 75 | 52 | 24 | 4×ø18 | 148 | 156 | 4.64 |
20 | 190 | 130 | 90 | 62 | 26 | 4×ø23 | 156 | 161 | 7.42 |
25 | 210 | 140 | 100 | 72 | 28 | 4×ø23 | 175 | 187 | 10.1 |
32 | 230 | 165 | 115 | 85 | 30 | 4×ø25 | 200 | 214 | 12.3 |
40 | 260 | 175 | 125 | 92 | 32 | 4×ø27 | 231 | 252 | 15.2 |
50 | 300 | 215 | 165 | 132 | 36 | 8×ø25 | 262 | 291 | 29.7 |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CỦA VAN CHẶN THÉP ĐÚC J41H ÁP PN16-PN160
Van chặn mặt bích thích hợp sử dụng trên đường ống các ngành dầu mỏ, hóa chất, chế tao thuốc, phân bón, điện lực… với áp suất danh định PN1.6~16.0Mpa, nhiệt độ -29~ 550℃, dùng để ngắt hoặc thông các loại vật chất như nước, dầu, hơi nước, vật chất có tính kiềm. Phương thức thao tác gồm: thủ công, truyền động bánh răng, điều khiển điện, khí nén.
LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG CỦA VAN CHẶN THÉP ĐÚC J41H ÁP PN16-PN160
1. Van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.
2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.
3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.
4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.
5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160.
6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.
7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.
8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.
9. Khi mở hoặc đóng van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.
10. Sau khi sử dụng van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA CỦA VAN CHẶN THÉP ĐÚC J41H ÁP PN16-PN160
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty của van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160 tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý CỦA VAN CHẶN THÉP ĐÚC J41H ÁP PN16-PN160
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết van chặn thép đúc J41H áp suất PN16-PN160, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi