Van chặn inox tiêu chuẩn BS

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
32
  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

GB Globe Valve

VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

 van-chan-inox-tieu-chuan-bs-1-700x700_0  van-chan-inox-tieu-chuan-bs-2-700x700_0

 

 

Tiêu chuẩn

Thiết kế chế tạo GB/T12235

Chiều dài kết cấu GB/T12221

Kích cỡ kết nối mặt bích : JB/T79

Kiểm nghiệm : JB/T9002

 

Standards

Design and manufacture as GB/T12235

Face to face dimension as GB/T12221

End flange dimension as JB/T79

Pressure test as JB/T9002

 van-chan-inox-tieu-chuan-bs-3-700x700_0

 

Main Performance GB Globe Valve

PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

Nominal Pressure

Áp suất định mức

Testing Pressure of GB Globe Valve

Áp suất thử nghiệm van chặn inox tiêu chuẩn BS

Shell Seal(lq) Seal(gas) Upper seal
1.6 2.4 1.8 0.6 1.8
2.5 3.8 2.8 0.6 2.8
4.0 6.0 4.4 0.6 4.4
6.4 9.6 7.0 0.6 7.0
10.0 15.0 11.0 0.6 11.0
16.0 24.0 18.0 0.6 18.0

Range of Application GB Globe Valve

PHẠM VI ỨNG DỤNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

Body Material
Chất liệu thân van
Applied Midium Vật chất Temperature ºC Nhiệt độ
Carbon Steel (C) 
Thép carbon
Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu -29-425
Cr-Mo Steel titanium (P)
Thép Cr-Mo titanium (P)  
Nitric Acid Axit nitric -196-815
Cr-Mo Steel titanium (P)
Thép Cr-Mo titanium (P)
Acetic Acid Axir acetic -196-815
Cr-Mo steel (l)
Thép Cr-Mo
Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu -29-590

Main Connention Dimensions GB Globe Valve

KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

Type Đường kính định mức DN (mm) Kích cỡ (mm) van chặn inox tiêu chuẩn BS
L D D1 D2 b-f z-Ød H D0
J41H-16
J41W-16
J41Y-16
J541H-16
J541W-16
J541Y-16
J941H-16
J941W-16
J941Y-16
15 130 95 65 45 14-2 4-Ø14 190 100
20 150 105 75 55 14-2 4-Ø14 200 120
25 160 115 85 65 14-2 4-Ø14 225 140
32 180 135 100 78 16-2 4-Ø18 235 160
40 200 145 110 85 16-3 4-Ø18 265 200
50 230 160 125 100 16-3 4-Ø18 280 220
65 290 180 145 120 18-3 4-Ø18 350 240
80 310 195 160 135 20-3 8-Ø18 360 280
100 350 215 180 155 20-3 8-Ø18 410 320
125 400 245 210 185 22-3 8-Ø18 450 350
150 480 280 240 210 24-3 8-Ø23 480 400
200 600 335 295 265 26-3 12-Ø23 600 450
250 650 405 355 320 30-3 12-Ø25 720 550
300 750 460 410 375 30-3 12-Ø25 950 650
350 850 520 470 435 34-4 16-Ø25 1040 750
400 950 580 525 485 36-4 16-Ø30 1150 800
450 1050 640 585 545 40-4 20-Ø30 1250 850
500 1150 705 650 608 44-4 20-Ø34 1380 950
 J41H-25
J41W-25
J41Y-25
J541H-25
J541W-25
J541Y-25
J941H-25
J941W-25
J941Y-25
 
15 130 95 65 45 16-2 4-Ø14 190 100
20 150 105 75 55 16-2 4-Ø14 200 120
25 160 115 85 65 16-2 4-Ø14 225 140
32 180 135 100 78 18-2 4-Ø18 235 160
40 200 145 110 85 18-3 4-Ø18 265 200
50 230 160 125 100 20-3 4-Ø18 280 220
65 290 180 145 120 22-3 8-Ø18 350 240
80 310 195 160 135 22-3 8-Ø18 360 280
100 350 230 190 260 24-3 8-Ø23 410 320
125 400 270 220 188 28-3 8-Ø25 450 350
150 480 300 250 218 30-3 8-Ø25 480 400
200 600 360 310 278 34-3 12- Ø25 600 450
250 650 425 370 335 36-3 12 –Ø30 720 550
300 750 485 430 390 40-4 16 –Ø30 950 650
350 850 550 490 448 44-4 16–Ø34 1040 750
400 950 610 550 505 48-4 16–Ø34 1150 800
450 1050 660 600 555 50-4 20–Ø34 1250 850
500 1150 730 660 610 52-4 20-Ø41 1380 950
Type Model Đường kính định mức DN (mm)

Dimension (mm) GB Globe Valve

Kích cỡ (mm) Van chặn inox tiêu chuẩn BS

L D D1 D2 D6 b-f F1 z-Ød H D0

J41H-40

J41W-40

J41Y-40

J541H-40

J541W-40

J541Y-40

J941H-40

J941W-40

J941Y-40

15 130 95 65 45 40 16-2 4 4-Ø14 190 100
20 150 105 75 55 51 16-2 4 4-Ø14 200 120
25 160 115 85 65 58 16-2 4 4-Ø14 225 140
32 180 135 100 78 66 18-2 4 4-Ø18 235 160
40 200 145 110 85 76 18-3 4 4-Ø18 265 200
50 230 160 125 100 88 20-3 4 4-Ø18 280 220
65 290 180 145 120 110 22-3 4 8-Ø18 350 240
80 310 195 160 135 121 22-3 4 8-Ø18 360 280
100 350 230 190 160 150 24-3 4.5 8-Ø23 410 320
125 400 270 220 188 176 28-3 4.5 8-Ø25 450 350
150 480 300 250 218 204 30-3 4.5 8-Ø25 480 400
200 600 375 320 282 260 38-3 4.5 12-Ø30 600 450
250 650 445 385 345 313 42-3 4.5 12-Ø34 720 550
300 750 510 450 408 364 46-4 4.5 16-Ø34 950 650
350 850 570 510 465 422 52-4 5 16-Ø34 1050 750
400 950 655 585 535 474 58-4 5 16-Ø41 1170 800
450 1050 680 610 560 524 60-4 5 20-Ø41 1400 850

J41H-64

J41W-64

J41Y-64

J541H-64

J541W-64

J541Y-64

J941H-64

J941W-64

J941Y-64

15 170 105 75 55 40 18-2 4 4-Ø14 200 120
20 190 125 90 68 51 20-2 4 4-Ø18 210 140
25 210 135 100 78 58 22-2 4 4-Ø18 235 160
32 230 150 110 82 66 24-2 4 4-Ø23 265 200
40 260 165 125 95 76 24-3 4 4-Ø23 330 220
50 300 175 135 105 88 26-3 4 4-Ø23 360 240
65 340 200 160 130 110 28-3 4 8-Ø23 400 280
80 380 210 170 140 121 30-3 4 8-Ø23 480 320
100 430 250 200 168 150 32-3 4.5 8-Ø25 530 350
125 500 295 240 202 176 36-3 4.5 8-Ø30 600 400
150 550 340 280 240 204 38-3 4.5 8-Ø34 680 450
200 650 405 345 300 260 44-3 4.5 12-Ø34 750 550
  

J41H-100

J41W-100

J41Y-100

J541H-100

J541W-100

J541Y-100

J941H-100

J941W-100

J941Y-100


  

15 170 75 75 55 40 20-2 4 4-Ø14 230 120
20 190 90 90 68 51 22-2 4 4-Ø18 250 140
25 210 100 100 78 58 24-2 4 4-Ø14 260 160
32 230 110 110 82 66 24-2 4 4-Ø23 300 200
40 260 125 125 95 76 26-3 4 4-Ø25 330 220
50 300 145 145 112 88 28-3 4 8-Ø25 380 240
65 340 170 170 138 110 32-3 4 8-Ø25 400 280
80 380 180 180 148 121 34-3 4 8-Ø25 430 320
100 430 210 210 172 150 38-3 4.5 8-Ø30 500 350
125 500 250 250 210 176 42-3 4.5 8-Ø34 600 400
150 550 290 290 250 204 46-3 4.5 12-Ø34 680 450
200 650 360 360 312 260 54-3 4.5 12-Ø41 800 550

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

1. Van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van chặn inox tiêu chuẩn BS, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van chặn inox tiêu chuẩn BS cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van chặn inox tiêu chuẩn BS, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van chặn inox tiêu chuẩn BS, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van chặn inox tiêu chuẩn BS.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van chặn inox tiêu chuẩn BS khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van chặn inox tiêu chuẩn BS, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van chặn inox tiêu chuẩn BS tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS:

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van chặn inox tiêu chuẩn BS, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call