GB Globe Valve
VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS
Tiêu chuẩn Thiết kế chế tạo GB/T12235 Chiều dài kết cấu GB/T12221 Kích cỡ kết nối mặt bích : JB/T79 Kiểm nghiệm : JB/T9002 |
Standards Design and manufacture as GB/T12235 Face to face dimension as GB/T12221 End flange dimension as JB/T79 Pressure test as JB/T9002 |
Main Performance GB Globe Valve
PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS
Nominal Pressure Áp suất định mức |
Testing Pressure of GB Globe Valve Áp suất thử nghiệm van chặn inox tiêu chuẩn BS
|
|||
Shell | Seal(lq) | Seal(gas) | Upper seal | |
1.6 | 2.4 | 1.8 | 0.6 | 1.8 |
2.5 | 3.8 | 2.8 | 0.6 | 2.8 |
4.0 | 6.0 | 4.4 | 0.6 | 4.4 |
6.4 | 9.6 | 7.0 | 0.6 | 7.0 |
10.0 | 15.0 | 11.0 | 0.6 | 11.0 |
16.0 | 24.0 | 18.0 | 0.6 | 18.0 |
Range of Application GB Globe Valve
PHẠM VI ỨNG DỤNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS
Body Material Chất liệu thân van |
Applied Midium Vật chất | Temperature ºC Nhiệt độ |
Carbon Steel (C) Thép carbon |
Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu | -29-425 |
Cr-Mo Steel titanium (P) Thép Cr-Mo titanium (P) |
Nitric Acid Axit nitric | -196-815 |
Cr-Mo Steel titanium (P) Thép Cr-Mo titanium (P) |
Acetic Acid Axir acetic | -196-815 |
Cr-Mo steel (l) Thép Cr-Mo |
Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu | -29-590 |
Main Connention Dimensions GB Globe Valve
KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS
Type | Đường kính định mức DN (mm) | Kích cỡ (mm) van chặn inox tiêu chuẩn BS |
|||||||
L | D | D1 | D2 | b-f | z-Ød | H | D0 | ||
J41H-16 J41W-16 J41Y-16 J541H-16 J541W-16 J541Y-16 J941H-16 J941W-16 J941Y-16 |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 14-2 | 4-Ø14 | 190 | 100 |
20 | 150 | 105 | 75 | 55 | 14-2 | 4-Ø14 | 200 | 120 | |
25 | 160 | 115 | 85 | 65 | 14-2 | 4-Ø14 | 225 | 140 | |
32 | 180 | 135 | 100 | 78 | 16-2 | 4-Ø18 | 235 | 160 | |
40 | 200 | 145 | 110 | 85 | 16-3 | 4-Ø18 | 265 | 200 | |
50 | 230 | 160 | 125 | 100 | 16-3 | 4-Ø18 | 280 | 220 | |
65 | 290 | 180 | 145 | 120 | 18-3 | 4-Ø18 | 350 | 240 | |
80 | 310 | 195 | 160 | 135 | 20-3 | 8-Ø18 | 360 | 280 | |
100 | 350 | 215 | 180 | 155 | 20-3 | 8-Ø18 | 410 | 320 | |
125 | 400 | 245 | 210 | 185 | 22-3 | 8-Ø18 | 450 | 350 | |
150 | 480 | 280 | 240 | 210 | 24-3 | 8-Ø23 | 480 | 400 | |
200 | 600 | 335 | 295 | 265 | 26-3 | 12-Ø23 | 600 | 450 | |
250 | 650 | 405 | 355 | 320 | 30-3 | 12-Ø25 | 720 | 550 | |
300 | 750 | 460 | 410 | 375 | 30-3 | 12-Ø25 | 950 | 650 | |
350 | 850 | 520 | 470 | 435 | 34-4 | 16-Ø25 | 1040 | 750 | |
400 | 950 | 580 | 525 | 485 | 36-4 | 16-Ø30 | 1150 | 800 | |
450 | 1050 | 640 | 585 | 545 | 40-4 | 20-Ø30 | 1250 | 850 | |
500 | 1150 | 705 | 650 | 608 | 44-4 | 20-Ø34 | 1380 | 950 | |
J41H-25 J41W-25 J41Y-25 J541H-25 J541W-25 J541Y-25 J941H-25 J941W-25 J941Y-25 |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 16-2 | 4-Ø14 | 190 | 100 |
20 | 150 | 105 | 75 | 55 | 16-2 | 4-Ø14 | 200 | 120 | |
25 | 160 | 115 | 85 | 65 | 16-2 | 4-Ø14 | 225 | 140 | |
32 | 180 | 135 | 100 | 78 | 18-2 | 4-Ø18 | 235 | 160 | |
40 | 200 | 145 | 110 | 85 | 18-3 | 4-Ø18 | 265 | 200 | |
50 | 230 | 160 | 125 | 100 | 20-3 | 4-Ø18 | 280 | 220 | |
65 | 290 | 180 | 145 | 120 | 22-3 | 8-Ø18 | 350 | 240 | |
80 | 310 | 195 | 160 | 135 | 22-3 | 8-Ø18 | 360 | 280 | |
100 | 350 | 230 | 190 | 260 | 24-3 | 8-Ø23 | 410 | 320 | |
125 | 400 | 270 | 220 | 188 | 28-3 | 8-Ø25 | 450 | 350 | |
150 | 480 | 300 | 250 | 218 | 30-3 | 8-Ø25 | 480 | 400 | |
200 | 600 | 360 | 310 | 278 | 34-3 | 12- Ø25 | 600 | 450 | |
250 | 650 | 425 | 370 | 335 | 36-3 | 12 –Ø30 | 720 | 550 | |
300 | 750 | 485 | 430 | 390 | 40-4 | 16 –Ø30 | 950 | 650 | |
350 | 850 | 550 | 490 | 448 | 44-4 | 16–Ø34 | 1040 | 750 | |
400 | 950 | 610 | 550 | 505 | 48-4 | 16–Ø34 | 1150 | 800 | |
450 | 1050 | 660 | 600 | 555 | 50-4 | 20–Ø34 | 1250 | 850 | |
500 | 1150 | 730 | 660 | 610 | 52-4 | 20-Ø41 | 1380 | 950 |
Type Model | Đường kính định mức DN (mm) |
Dimension (mm) GB Globe Valve Kích cỡ (mm) Van chặn inox tiêu chuẩn BS |
|||||||||
L | D | D1 | D2 | D6 | b-f | F1 | z-Ød | H | D0 | ||
J41H-40 J41W-40 J41Y-40 J541H-40 J541W-40 J541Y-40 J941H-40 J941W-40 J941Y-40 |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 40 | 16-2 | 4 | 4-Ø14 | 190 | 100 |
20 | 150 | 105 | 75 | 55 | 51 | 16-2 | 4 | 4-Ø14 | 200 | 120 | |
25 | 160 | 115 | 85 | 65 | 58 | 16-2 | 4 | 4-Ø14 | 225 | 140 | |
32 | 180 | 135 | 100 | 78 | 66 | 18-2 | 4 | 4-Ø18 | 235 | 160 | |
40 | 200 | 145 | 110 | 85 | 76 | 18-3 | 4 | 4-Ø18 | 265 | 200 | |
50 | 230 | 160 | 125 | 100 | 88 | 20-3 | 4 | 4-Ø18 | 280 | 220 | |
65 | 290 | 180 | 145 | 120 | 110 | 22-3 | 4 | 8-Ø18 | 350 | 240 | |
80 | 310 | 195 | 160 | 135 | 121 | 22-3 | 4 | 8-Ø18 | 360 | 280 | |
100 | 350 | 230 | 190 | 160 | 150 | 24-3 | 4.5 | 8-Ø23 | 410 | 320 | |
125 | 400 | 270 | 220 | 188 | 176 | 28-3 | 4.5 | 8-Ø25 | 450 | 350 | |
150 | 480 | 300 | 250 | 218 | 204 | 30-3 | 4.5 | 8-Ø25 | 480 | 400 | |
200 | 600 | 375 | 320 | 282 | 260 | 38-3 | 4.5 | 12-Ø30 | 600 | 450 | |
250 | 650 | 445 | 385 | 345 | 313 | 42-3 | 4.5 | 12-Ø34 | 720 | 550 | |
300 | 750 | 510 | 450 | 408 | 364 | 46-4 | 4.5 | 16-Ø34 | 950 | 650 | |
350 | 850 | 570 | 510 | 465 | 422 | 52-4 | 5 | 16-Ø34 | 1050 | 750 | |
400 | 950 | 655 | 585 | 535 | 474 | 58-4 | 5 | 16-Ø41 | 1170 | 800 | |
450 | 1050 | 680 | 610 | 560 | 524 | 60-4 | 5 | 20-Ø41 | 1400 | 850 | |
J41H-64 J41W-64 J41Y-64 J541H-64 J541W-64 J541Y-64 J941H-64 J941W-64 J941Y-64 |
15 | 170 | 105 | 75 | 55 | 40 | 18-2 | 4 | 4-Ø14 | 200 | 120 |
20 | 190 | 125 | 90 | 68 | 51 | 20-2 | 4 | 4-Ø18 | 210 | 140 | |
25 | 210 | 135 | 100 | 78 | 58 | 22-2 | 4 | 4-Ø18 | 235 | 160 | |
32 | 230 | 150 | 110 | 82 | 66 | 24-2 | 4 | 4-Ø23 | 265 | 200 | |
40 | 260 | 165 | 125 | 95 | 76 | 24-3 | 4 | 4-Ø23 | 330 | 220 | |
50 | 300 | 175 | 135 | 105 | 88 | 26-3 | 4 | 4-Ø23 | 360 | 240 | |
65 | 340 | 200 | 160 | 130 | 110 | 28-3 | 4 | 8-Ø23 | 400 | 280 | |
80 | 380 | 210 | 170 | 140 | 121 | 30-3 | 4 | 8-Ø23 | 480 | 320 | |
100 | 430 | 250 | 200 | 168 | 150 | 32-3 | 4.5 | 8-Ø25 | 530 | 350 | |
125 | 500 | 295 | 240 | 202 | 176 | 36-3 | 4.5 | 8-Ø30 | 600 | 400 | |
150 | 550 | 340 | 280 | 240 | 204 | 38-3 | 4.5 | 8-Ø34 | 680 | 450 | |
200 | 650 | 405 | 345 | 300 | 260 | 44-3 | 4.5 | 12-Ø34 | 750 | 550 | |
J41H-100 J41W-100 J41Y-100 J541H-100 J541W-100 J541Y-100 J941H-100 J941W-100 J941Y-100
|
15 | 170 | 75 | 75 | 55 | 40 | 20-2 | 4 | 4-Ø14 | 230 | 120 |
20 | 190 | 90 | 90 | 68 | 51 | 22-2 | 4 | 4-Ø18 | 250 | 140 | |
25 | 210 | 100 | 100 | 78 | 58 | 24-2 | 4 | 4-Ø14 | 260 | 160 | |
32 | 230 | 110 | 110 | 82 | 66 | 24-2 | 4 | 4-Ø23 | 300 | 200 | |
40 | 260 | 125 | 125 | 95 | 76 | 26-3 | 4 | 4-Ø25 | 330 | 220 | |
50 | 300 | 145 | 145 | 112 | 88 | 28-3 | 4 | 8-Ø25 | 380 | 240 | |
65 | 340 | 170 | 170 | 138 | 110 | 32-3 | 4 | 8-Ø25 | 400 | 280 | |
80 | 380 | 180 | 180 | 148 | 121 | 34-3 | 4 | 8-Ø25 | 430 | 320 | |
100 | 430 | 210 | 210 | 172 | 150 | 38-3 | 4.5 | 8-Ø30 | 500 | 350 | |
125 | 500 | 250 | 250 | 210 | 176 | 42-3 | 4.5 | 8-Ø34 | 600 | 400 | |
150 | 550 | 290 | 290 | 250 | 204 | 46-3 | 4.5 | 12-Ø34 | 680 | 450 | |
200 | 650 | 360 | 360 | 312 | 260 | 54-3 | 4.5 | 12-Ø41 | 800 | 550 |
LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS
1. Van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.
2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.
3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.
4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.
5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.
6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.
7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van chặn inox tiêu chuẩn BS, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.
8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.
9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.
10. Sau khi sử dụng van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van chặn inox tiêu chuẩn BS cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van chặn inox tiêu chuẩn BS, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van chặn inox tiêu chuẩn BS, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van chặn inox tiêu chuẩn BS.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van chặn inox tiêu chuẩn BS khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van chặn inox tiêu chuẩn BS, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van chặn inox tiêu chuẩn BS tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van chặn inox tiêu chuẩn BS, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi