Van chặn inox tiêu chuẩn BS

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

GB Globe Valve

VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

 van-chan-inox-tieu-chuan-bs-1-700x700_0 van-chan-inox-tieu-chuan-bs-2-700x700_0

 

 

Tiêu chuẩn

Thiết kế chế tạo GB/T12235

Chiều dài kết cấu GB/T12221

Kích cỡ kết nối mặt bích : JB/T79

Kiểm nghiệm : JB/T9002

 

Standards

Design and manufacture as GB/T12235

Face to face dimension as GB/T12221

End flange dimension as JB/T79

Pressure test as JB/T9002

 van-chan-inox-tieu-chuan-bs-3-700x700_0

 

Main Performance GB Globe Valve

PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

Nominal Pressure

Áp suất định mức

Testing Pressure of GB Globe Valve

Áp suất thử nghiệm van chặn inox tiêu chuẩn BS

ShellSeal(lq)Seal(gas)Upper seal
1.62.41.80.61.8
2.53.82.80.62.8
4.06.04.40.64.4
6.49.67.00.67.0
10.015.011.00.611.0
16.024.018.00.618.0

Range of Application GB Globe Valve

PHẠM VI ỨNG DỤNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

Body Material
Chất liệu thân van
Applied Midium Vật chấtTemperature ºC Nhiệt độ
Carbon Steel (C) 
Thép carbon
Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu-29-425
Cr-Mo Steel titanium (P)
Thép Cr-Mo titanium (P)  
Nitric Acid Axit nitric-196-815
Cr-Mo Steel titanium (P)
Thép Cr-Mo titanium (P)
Acetic Acid Axir acetic-196-815
Cr-Mo steel (l)
Thép Cr-Mo
Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu-29-590

Main Connention Dimensions GB Globe Valve

KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

TypeĐường kính định mức DN (mm)Kích cỡ (mm) van chặn inox tiêu chuẩn BS
LDD1D2b-fz-ØdHD0
J41H-16
J41W-16
J41Y-16
J541H-16
J541W-16
J541Y-16
J941H-16
J941W-16
J941Y-16
1513095654514-24-Ø14190100
20150105755514-24-Ø14200120
25160115856514-24-Ø14225140
321801351007816-24-Ø18235160
402001451108516-34-Ø18265200
5023016012510016-34-Ø18280220
6529018014512018-34-Ø18350240
8031019516013520-38-Ø18360280
10035021518015520-38-Ø18410320
12540024521018522-38-Ø18450350
15048028024021024-38-Ø23480400
20060033529526526-312-Ø23600450
25065040535532030-312-Ø25720550
30075046041037530-312-Ø25950650
35085052047043534-416-Ø251040750
40095058052548536-416-Ø301150800
450105064058554540-420-Ø301250850
500115070565060844-420-Ø341380950
 J41H-25
J41W-25
J41Y-25
J541H-25
J541W-25
J541Y-25
J941H-25
J941W-25
J941Y-25
 
1513095654516-24-Ø14190100
20150105755516-24-Ø14200120
25160115856516-24-Ø14225140
321801351007818-24-Ø18235160
402001451108518-34-Ø18265200
5023016012510020-34-Ø18280220
6529018014512022-38-Ø18350240
8031019516013522-38-Ø18360280
10035023019026024-38-Ø23410320
12540027022018828-38-Ø25450350
15048030025021830-38-Ø25480400
20060036031027834-312- Ø25600450
25065042537033536-312 –Ø30720550
30075048543039040-416 –Ø30950650
35085055049044844-416–Ø341040750
40095061055050548-416–Ø341150800
450105066060055550-420–Ø341250850
500115073066061052-420-Ø411380950
Type ModelĐường kính định mức DN (mm)

Dimension (mm) GB Globe Valve

Kích cỡ (mm) Van chặn inox tiêu chuẩn BS

LDD1D2D6b-fF1z-ØdHD0

J41H-40

J41W-40

J41Y-40

J541H-40

J541W-40

J541Y-40

J941H-40

J941W-40

J941Y-40

151309565454016-244-Ø14190100
2015010575555116-244-Ø14200120
2516011585655816-244-Ø14225140
32180135100786618-244-Ø18235160
40200145110857618-344-Ø18265200
502301601251008820-344-Ø18280220
6529018014512011022-348-Ø18350240
8031019516013512122-348-Ø18360280
10035023019016015024-34.58-Ø23410320
12540027022018817628-34.58-Ø25450350
15048030025021820430-34.58-Ø25480400
20060037532028226038-34.512-Ø30600450
25065044538534531342-34.512-Ø34720550
30075051045040836446-44.516-Ø34950650
35085057051046542252-4516-Ø341050750
40095065558553547458-4516-Ø411170800
450105068061056052460-4520-Ø411400850

J41H-64

J41W-64

J41Y-64

J541H-64

J541W-64

J541Y-64

J941H-64

J941W-64

J941Y-64

1517010575554018-244-Ø14200120
2019012590685120-244-Ø18210140
25210135100785822-244-Ø18235160
32230150110826624-244-Ø23265200
40260165125957624-344-Ø23330220
503001751351058826-344-Ø23360240
6534020016013011028-348-Ø23400280
8038021017014012130-348-Ø23480320
10043025020016815032-34.58-Ø25530350
12550029524020217636-34.58-Ø30600400
15055034028024020438-34.58-Ø34680450
20065040534530026044-34.512-Ø34750550
  

J41H-100

J41W-100

J41Y-100

J541H-100

J541W-100

J541Y-100

J941H-100

J941W-100

J941Y-100


  

151707575554020-244-Ø14230120
201909090685122-244-Ø18250140
25210100100785824-244-Ø14260160
32230110110826624-244-Ø23300200
40260125125957626-344-Ø25330220
503001451451128828-348-Ø25380240
6534017017013811032-348-Ø25400280
8038018018014812134-348-Ø25430320
10043021021017215038-34.58-Ø30500350
12550025025021017642-34.58-Ø34600400
15055029029025020446-34.512-Ø34680450
20065036036031226054-34.512-Ø41800550

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

1. Van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van chặn inox tiêu chuẩn BS, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van chặn inox tiêu chuẩn BS cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van chặn inox tiêu chuẩn BS, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn BS.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van chặn inox tiêu chuẩn BS, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van chặn inox tiêu chuẩn BS HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van chặn inox tiêu chuẩn BS.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van chặn inox tiêu chuẩn BS khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van chặn inox tiêu chuẩn BS, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van chặn inox tiêu chuẩn BS tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN BS:

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van chặn inox tiêu chuẩn BS, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call