ANSI Globe Valve
VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN ANSI
Main Performance ANSI Globe Valve PHẠM VI TÍNH NĂNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN ANSI | Range of Appilication PHẠM VI ỨNG DỤNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN ANSI |
Nominal | Testing | Body Materinal Chất liệu thân vỏ | Applied Midium Vật chất | Temperature°C Nhiệt độ | ||||
Shell Thân vỏ | Seal(lq) | Seal(gas) Làm kín (khí) | Upper seal Làm kín trên | Carbon Steel(C) Thép carbon (C) | Water.Steam.Oil Nước, hơi nước, dầu | -29 -425 | ||
1.6 | 2.4 | 1.8 | 0.6 | 1.8 | ||||
2.5 | 3.8 | 2.8 | 0.6 | 2.8 | Cr-Mo steel titanium(P) Thép Thép Cr-Mo titanium (P) | Nitric Acid Axit nitric | -196 -815 | |
4.0 | 6.0 | 4.4 | 0.6 | 4.4 | ||||
6.4 | 9.6 | 7.0 | 0.6 | 7.0 | Cr-Mo steel titanium(R) Thép Cr-Mo titanium (R) | Acetic Acid Axit acetic | -196 -815 | |
10.0 | 15.0 | 11.0 | 0.6 | 11.0 | ||||
16.0 | 24.0 | 18.0 | 0.6 | 18.0 | Cr-Mo steel(l) Thép Cr-Mo (I) | Water.Steam.Oil | -29 -590 |
Main Connection Dimensions of ANSI Globe Valve
KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN ANSI
Type Model | Size(mm) | Kích cỡ (mm)Dimension(mm) | ||||||||
Inch | Dn | L | D | D1 | D2 | b | z – Φ d | H | D0 | |
J41H-150Lb J41W-150Lb J41Y-150Lb J541H-150Lb J541W-150Lb J541Y-150Lb J941H-150Lb J941W-150Lb J941Y-150Lb | 1/2" | 15 | 108 | 89 | 60.5 | 35 | 12 | 4 – Φ15 | 200 | 100 |
3/4” | 20 | 117 | 98 | 70 | 43 | 12 | 4 – Φ15 | 205 | 120 | |
1” | 25 | 127 | 108 | 79.5 | 51 | 12 | 4 – Φ15 | 230 | 140 | |
1.1/4” | 32 | 140 | 117 | 89 | 64 | 13 | 4 – Φ15 | 240 | 140 | |
1.1/2” | 40 | 165 | 127 | 98.5 | 73.2 | 15 | 4 – Φ16 | 270 | 160 | |
2” | 50 | 203 | 152 | 120.7 | 92 | 16 | 4 – Φ19 | 300 | 200 | |
2.1/2” | 65 | 216 | 177.8 | 139.7 | 104.7 | 18 | 4 – Φ19 | 340 | 220 | |
3” | 80 | 241 | 190.5 | 152.5 | 127 | 19 | 4 – Φ19 | 360 | 240 | |
4” | 100 | 292 | 229 | 190.5 | 157 | 24 | 8 – Φ19 | 420 | 280 | |
5” | 125 | 356 | 254 | 216 | 185.7 | 26 | 8 – Φ22 | 460 | 350 | |
6” | 150 | 406 | 279 | 241.3 | 216 | 26 | 8 – Φ22 | 500 | 400 | |
8” | 200 | 495 | 343 | 298.5 | 270 | 29 | 8 – Φ22 | 590 | 450 | |
10” | 250 | 622 | 406 | 362 | 324 | 31 | 12 – Φ25 | 710 | 500 | |
12” | 300 | 698 | 483 | 432 | 381 | 32 | 12 – Φ25 | 810 | 550 | |
14” | 350 | 787 | 533 | 476.3 | 413 | 35 | 12 – Φ29 | 880 | 600 | |
16” | 400 | 914 | 597 | 540 | 470 | 37 | 16 – Φ29 | 940 | 650 | |
J41H-300Lb J41W-300Lb J41Y-300Lb J541H-300Lb J541W-300Lb J541Y-300Lb J941H-300Lb J941W-300Lb J941Y-300Lb | 1/2" | 15 | 152 | 95 | 66.5 | 35 | 15 | 4 – Φ15 | 220 | 120 |
3/4” | 20 | 178 | 117 | 82.5 | 43 | 16 | 4 – Φ19 | 230 | 120 | |
1” | 25 | 203 | 124 | 89 | 51 | 18 | 4 – Φ19 | 260 | 140 | |
1.1/4” | 32 | 216 | 133 | 98.5 | 64 | 19 | 4 – Φ19 | 280 | 140 | |
1.1/2” | 40 | 229 | 156 | 114.3 | 73.2 | 21 | 4 – Φ22 | 300 | 200 | |
2” | 50 | 267 | 165 | 127 | 92 | 22 | 8 – Φ19 | 330 | 240 | |
2.1/2” | 65 | 292 | 190.5 | 149.4 | 104.7 | 25 | 8 – Φ22 | 360 | 240 | |
3” | 80 | 318 | 210 | 168.2 | 127 | 29 | 8 – Φ22 | 400 | 2sa | |
4” | 100 | 356 | 254 | 200.2 | 157 | 32 | 8 – Φ22 | 450 | 320 | |
5” | 125 | 400 | 279 | 235 | 185.7 | 35 | 8 – Φ22 | 500 | 400 | |
6” | 150 | 444 | 318 | 270 | 216 | 37 | 12 – Φ22 | 540 | 450 | |
8” | 200 | 559 | 381 | 330 | 270 | 41 | 12 – Φ25 | 670 | 500 | |
10” | 250 | 622 | 445 | 387.5 | 324 | 48 | 16 – Φ29 | 770 | 550 | |
12” | 300 | 711 | 521 | 451 | 381 | 51 | 16 – Φ32 | 855 | 600 | |
14” | 350 | 762 | 584 | 514.5 | 413 | 54 | 20 – Φ32 | 920 | 650 | |
16” | 400 | 864 | 648 | 571 | 470 | 58 | 20 – Φ35 | 970 | 700 |
LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN ANSI
1. Van chặn inox tiêu chuẩn ANSI HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.
2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.
3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van chặn inox tiêu chuẩn ANSI HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.
4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.
5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van chặn inox tiêu chuẩn ANSI .
6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van chặn inox tiêu chuẩn ANSI HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.
7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van chặn inox tiêu chuẩn ANSI , không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.
8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.
9. Khi mở hoặc đóng van chặn inox tiêu chuẩn ANSI thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.
10. Sau khi sử dụng van chặn inox tiêu chuẩn ANSI HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN ANSI
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van chặn inox tiêu chuẩn ANSI cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van chặn inox tiêu chuẩn ANSI để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van chặn inox tiêu chuẩn ANSI HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van chặn inox tiêu chuẩn ANSI , tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van chặn inox tiêu chuẩn ANSI HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn ANSI
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn ANSI.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van chặn inox tiêu chuẩn ANSI .
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn ANSI .
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van chặn inox tiêu chuẩn ANSI .
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van chặn inox tiêu chuẩn ANSI HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van chặn inox tiêu chuẩn ANSI khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van chặn inox tiêu chuẩn ANSI, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van chặn inox tiêu chuẩn ANSI cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN CHẶN INOX TIÊU CHUẨN ANSI:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van chặn inox tiêu chuẩn ANSI, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi