VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN Q941F Van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F áp PN16 - PN63: điều khiển điện, kết nối mặt bích, kiểu chảy thẳng bi nổi, gioăng mềm, chất liệu bề mặt làm kín đế van là nhựa flo, áp suất PN16 - PN63, kích thước DN15 - DN200 , nhiệt độ -28 - 300 ℃, vật liệu thân van là thép carbon hoặc inox. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN Q941F
Giới thiệu sản phẩm Van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F
Van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F áp PN16 - PN63: điều khiển điện, kết nối mặt bích, kiểu chảy thẳng bi nổi, gioăng mềm, chất liệu bề mặt làm kín đế van là nhựa flo, áp suất PN16 - PN63, kích thước DN15-DN200 , nhiệt độ -28 - 300 ℃, vật liệu thân van là thép carbon hoặc inox.
Nguyên lí làm việc Van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F
Van bi phao gioăng mềm điều khiển điện thích hợp dùng để ngắt và điều tiết. Giữa van và kết cấu chấp hành là liên kết thẳng, gồm bộ điều khiển mini DCL (người dùng có thể lựa chọn kết cấu điện điều khiển model khác nhau hoặc kết cấu kiểu piston khí) và van bi siêu ngắn tạo thành. Thiết bị truyền động điện tích hợp hệ thống servo, không cần kết hợp bộ khuếch đại, chỉ cần có tín hiệu đầu vào 4-20mA và nguồn 220AC là có thể điều chỉnh vận hành. So với các loại van bi điều khiển điện thông thường thì sản phẩm có những ưu điểm như kết cấu chặt chẽ, thể tích nhỏ nhẹ, khoảng cách giữa đế van và mặt bích ngắn, vật liệu ít bị tồn đọng, tính năng làm kín ưu việt.
Thiết bị điện có thể trực tiếp nhận tín hiệu điều khiển đầu ra 4-20mADC hoặc 1-5VDC, nguồn điện 220VAC của máy tính hoặc đồng hồ, dựa vào so sánh chênh lệch giữa tín hiệu phản hồi của van và giá trị cài đặt để tiến hành điều khiển PID (điều khiển thông minh khoảng cách bước) đối với thiết bị truyền động để đạt được vị trí mở chính xác của van hoặc các thiết bị truyền động hỗ trợ kết cấu chấp hành, đồng thời phát ra tín hiệu phản hồi vị trí 4-20mADC.
Các linh kiện cốt lõi của điều khiển servo ứng dụng công nghệ kỹ thuật số hiện đại, thiết kế riêng cho phạm vi DCS / PLC, hình thức 4 trong 1 gồm tập hợp tín hiệu, xử lý, phản hồi, điều khiển. Sử dụng bản mạch phanh điện tử và bổ sung thiết bị giảm sóc cơ học để loại bỏ quán tính, có thể dừng tức thời, không có vị trí dao động, độ chính xác định vị lên đến >0,3%. Đầu ra SCR, thao tác nhanh chóng, ổn định sản lượng, độ tin cậy cao. Thể tích nhỏ, nhẹ, hiệu suất đáng tin cậy, cấu hình đơn giản, dung lượng dòng chảy lớn, đặc biệt thích hợp cho vật chất dày, có chứa các hạt, sợi tự nhiên. Hiện nay, van được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, bảo vệ môi trường, công nghiệp nhẹ, xăng dầu, giấy, hóa chất, thiết bị giảng dạy và nghiên cứu, điện năng và các ngành công nghiệp khác.
Đặc điểm kết cấu Van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F
1. Van bi điều khiển điện là loại van có trở lực dòng chảy nhỏ nhất trong các loại van, sử dụng nguồn điện AC220V, AC380V hoặc DC24V, tiếp nhận tín hiệu dòng điện hoặc tín hiệu điện áp (4-20mA, 0-10mA hoặc 1-5VDC)là có thể điều khiển vận hành, sử dụng lực mô-men xoắn xoay thân bi góc 0 - 90 º để hoàn thành các thao tác đóng mở hoặc điều chỉnh.
2. Lõi bi có dòng chảy bằng phẳng trơn tru, vật chất không bị tồn đọng, có thể tiến hành thông bi đường ống. Van có cấu trúc đơn giản, trọng lượng nhẹ, hiệu quả làm kín tốt. Đặc biệt thích hợp cho môi trường làm việc yêu cầu áp suất cao không rò rỉ.
3. Sử dụng cơ cấu điều khiển điện tử Rotary model HL, 3810R, PSQ làm thiết bị truyền động của van bi inox, thiết kế kết cấu cơ điện, gồm các chức năng như vận hành servo, tín hiệu phản hồi vị trí mở, chỉ thị vị trí, thao tác thủ công… Tính năng mạnh mẽ ổn định, nối dây đơn giản, sử dụng nguồn điện AC220V hoặc AC380V, trực tiếp tiếp nhận tín hiệu tiêu chuẩn thống nhất (4-20mA DC, 0-10mA DC hoặc 1-5V DC, 0-10V DC), chuyển đổi tín hiệu này thành thao tác dịch chuyển tương ứng với tín hiệu đầu ra, lấy góc dịch chuyển là 0-90º, thay đổi độ xoay của lõi bi, vì thế mỗi tín hiệu đầu vào sẽ tương ứng với một vị trí mở nhất định, thực hiện thao tác điều khiển tỉ lệ thuận (công tắc hai vị trí tiếp nhận nguồn điện áp AC220V hoặc AC380V, đóng mở thông qua motor quay xuôi ngược, đồng thời phát đi tín hiệu chỉ thị vị trí van), đây là một sản phẩm có độ chính xác cao, tính năng cao và ổn định.
Thông số tính năng của van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F
Model | PN | Áp suất làm việc/Mpa | Nhiệt độ thích hợp | Vật chất thích hợp |
Q941F-16C | 16 | 1.6 | -28-300 | Nước, hơi nước, dầu |
Q941F-25 | 25 | 2.5 | ||
Q941F-40 | 40 | 4 | ||
Q941F-63 | 63 | 6.3 | ||
Q941F-16P | 16 | 1.6 | Vật chất có tính ăn mòn như axit nitric và | |
Q941F-25P | 25 | 2.5 | ||
Q941F-40P | 40 | 4 | ||
Q941F-63P | 63 | 6.3 | ||
Q941F-16R | 16 | 1.6 | ||
Q941F-25R | 25 | 2.5 | ||
Q941F-40R | 40 | 4 | ||
Q941F-63R | 63 | 6.3 |
CHẤT LIỆU VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN Q941F
Chất liệu các bộ phận của van bi phao gioăng mềm điều khiển điện model Q941F
Model | Chất liệu | |||
Thân van | Thân bi, ty van | Gioăng làm kín | Bọc ty, miếng đệm | |
Q941F-16C | WCB | 2Cr13 | PTFE | PTFE hình V, graphite mềm, miếng PTFE, miếng đệm xoắ graphite mềm |
Q941F-25 | ||||
Q941F-40 | ||||
Q941F-63 | ||||
Q941F-16P | ZG1Cr18Ni9Ti | 1Cr18Ni9Ti | ||
Q941F-25P | ||||
Q941F-40P | ||||
Q941F-63P | ||||
Q941F-16R | CF8 (304) | 0Cr18Ni9 (304) | ||
Q941F-25R | ||||
Q941F-40R | ||||
Q941F-63R |
KÍCH THƯỚC VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN Q941F
Kích cỡ của van bi phao mặt bích gioăng mềm điều khiển điện Q941F (PN16) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 14 | 4×ø14 |
20 | 140 | 105 | 75 | 55 | 14 | 4×ø14 |
25 | 150 | 115 | 85 | 65 | 14 | 4×ø14 |
32 | 165 | 135 | 100 | 78 | 16 | 4×ø18 |
40 | 180 | 145 | 110 | 85 | 16 | 4×ø18 |
50 | 200 | 160 | 125 | 100 | 16 | 4×ø18 |
65 | 220 | 180 | 145 | 120 | 18 | 4×ø18 |
80 | 250 | 195 | 160 | 135 | 20 | 8×ø18 |
100 | 280 | 215 | 180 | 155 | 20 | 8×ø18 |
125 | 320 | 245 | 210 | 185 | 22 | 8×ø18 |
150 | 360 | 280 | 240 | 210 | 24 | 8×ø23 |
200 | 400 | 335 | 295 | 265 | 26 | 12×ø23 |
Kích cỡ của van bi phao mặt bích gioăng mềm điều khiển điện Q941F (PN25) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 16 | 4×ø14 |
20 | 140 | 105 | 75 | 55 | 16 | 4×ø14 |
25 | 150 | 115 | 85 | 65 | 16 | 4×ø14 |
32 | 165 | 135 | 100 | 78 | 18 | 4×ø18 |
40 | 180 | 145 | 110 | 85 | 18 | 4×ø18 |
50 | 200 | 160 | 125 | 100 | 20 | 4×ø18 |
65 | 220 | 180 | 145 | 120 | 22 | 8×ø18 |
80 | 250 | 195 | 160 | 135 | 22 | 8×ø18 |
100 | 280 | 230 | 190 | 160 | 24 | 8×ø23 |
125 | 320 | 270 | 220 | 188 | 28 | 8×ø25 |
150 | 360 | 300 | 250 | 218 | 30 | 8×ø25 |
200 | 400 | 360 | 310 | 278 | 34 | 12×ø25 |
Kích cỡ của van bi phao mặt bích gioăng mềm điều khiển điện Q941F (PN40) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød |
15 | 130 | 95 | 65 | 45 | 16 | 4×ø14 |
20 | 140 | 105 | 75 | 55 | 16 | 4×ø14 |
25 | 150 | 115 | 85 | 65 | 16 | 4×ø14 |
32 | 180 | 135 | 100 | 78 | 18 | 4×ø18 |
40 | 200 | 145 | 110 | 85 | 18 | 4×ø18 |
50 | 220 | 160 | 125 | 100 | 20 | 4×ø18 |
65 | 250 | 180 | 145 | 120 | 22 | 8×ø18 |
80 | 280 | 195 | 160 | 135 | 22 | 8×ø18 |
100 | 320 | 230 | 190 | 160 | 24 | 8×ø23 |
125 | 400 | 270 | 220 | 188 | 28 | 8×ø25 |
150 | 400 | 300 | 250 | 218 | 30 | 8×ø25 |
200 | 502 | 375 | 320 | 282 | 38 | 12×ø30 |
Kích cỡ của van bi phao mặt bích gioăng mềm điều khiển điện Q941F (PN63) (mm)
DN | L | D | D1 | D2 | b | z×ød |
15 | 140 | 105 | 75 | 55 | 18 | 4×ø14 |
20 | 152 | 125 | 90 | 68 | 20 | 4×ø18 |
25 | 180 | 135 | 100 | 78 | 22 | 4×ø18 |
32 | 200 | 150 | 110 | 82 | 24 | 4×ø23 |
40 | 220 | 165 | 125 | 95 | 24 | 4×ø23 |
50 | 250 | 175 | 135 | 105 | 26 | 4×ø23 |
65 | 280 | 200 | 160 | 130 | 28 | 8×ø23 |
80 | 320 | 210 | 170 | 140 | 30 | 8×ø23 |
100 | 360 | 250 | 200 | 168 | 32 | 8×ø25 |
125 | 381 | 295 | 240 | 202 | 36 | 8×ø34 |
150 | 403 | 340 | 280 | 240 | 38 | 12×ø34 |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN Q941F
Hiện nay, van được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, bảo vệ môi trường, công nghiệp nhẹ, xăng dầu, giấy, hóa chất, thiết bị giảng dạy và nghiên cứu, điện năng và các ngành công nghiệp khác.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN Q941F
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN Q941F:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van bi phao gioăng mềm điều khiển điện Q941F, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi