>Van an toàn mở hoàn toàn lò xo HONTO
>Full –open type safety valve
Van an toàn mở hoàn toàn lò xo Model A42/8 Y-16C/25/40 A42Y-16C/25/40P
Nhiệt độ làm việc Working temperature | Model A42Y-16C/25/40≤300˚C Model A48Y-16C/25/40≤350˚C |
Model A42Y-16C/25/40P≤200˚C | |
Vật chất thích hợpSuitable medium | Model A42Y-16C/25/40: nước, không khí, dầu Water, air oil, good etc |
Model A48Y-16C/25/40: hơi nước, không khí Steam, air, etc | |
Model A42Y-16C/25/40P: khí thể ăn mòn corrosive gas etc |
Đường kính DN/mm | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |
Kích cỡ mm | d0 | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 300 | 350 |
L | 100 | 115 | 120 | 135 | 160 | 170 | 205 | 205 | 255 | 300 | 350 | 370 | 500 | 500 | |
L1 | 95 | 100 | 110 | 120 | 140 | 135 | 160 | 180 | 230 | 260 | 320 | 350 | 450 | 450 | |
DN’ | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 175 | 250 | 300 | 400 | 500 | 500 |
Van an toàn mở hoàn toàn Model A42/8-64/100 A42Y-64P/100P KA42Y-64P
Nhiệt độ làm việc Working temperature | Model A42Y-64/100≤300˚C Model A48Y-64/100≤350˚C Model KA42Y-64P 40-130˚C |
Model A42Y-64/100P≤200˚C | |
Vật chất thích hợpSuitable medium | Model A42Y-64/100: nước, không khí, dầu… Water, air oil, good etc |
Model A48Y-64/100: hơi nước, không khí Steam, air, etc | |
Model A42Y-64P/100P: axir nitric, axit acetic… nitric acid etc, corro sive media | |
Model KA42Y-64P: khí thiên nhiên chua acid natural gas |
Đường kính DN/mm Nominal diameter | 25 | 32 | 40 | 50 | 0 | 100 | 150 | 200 | |
Kích cỡ mm | d0 | 15 | 20 | 25 | 32 | 50 | 65 | 100 | 125 |
L | 110 | 130 | 135 | 160 | 175 | 220 | 285 | 350 | |
L1 | 105 | 110 | 120 | 130 | 160 | 200 | 260 | 320 | |
DN’ | 32 | 40 | 50 | 65 | 100 | 125 | 200 | 250 |
LƯU Ý VAN AN TOÀN HONTO PHẦN 9:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van an toàn HONTO phần 9, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi