>Van xả áp an toàn gián tiếp model A46C
>A46C Pilot-operated pressure relief valve
Phạm vi quy cách Main property and specifilencation
Van xả áp an toàn gián tiếp Model A46C150/300/600/900/1500
Áp suất định mức Nominal pressure | PN | 150 | 300 | 600 | 900 | 1500 |
Độ cứng thân vỏ Body straight | Ps(MPa) | 3.0 | 7.5 | 15 | 22.5 | 37.5 |
Áp suất điều chỉnh Set pressure | Pk(MPa) | 0.1-2 | 1.6-5 | 3.2-10 | 8-15 | 10-25 |
Áp suất làm kín Seal pressure | Pm(MPa) | 90%Pk | ||||
Áp suất tăng dần Reseation pressure | Ph(MPa) | ≥90%Pk | ||||
Áp suất xả Relieving pressure | Pp(MPa) | ≤1.03Pk | ||||
Độ cao mở Llift | H(mm) | ≥1/4d0 | ||||
Nhiệt độ Appropiate temperature | ≤250˚C | |||||
Vật chất Appropriate medium | Nước, hơi nước, dầu, không khí, vật chất có tính ăn mòn Air, oil, Steam, Water, Corrosive, medium |
Kí hiệu đường kính thắt van xả áp an toàn gián tiếp Code of throat diameter
Kí hiệu Code | Đường kính Diameter | Kí hiệu Code | Đường kính Diameter |
D | 10 | L | 50 |
E | 13 | M | 55 |
F | 16 | N | 60 |
G | 20.5 | P | 72 |
H | 26 | Q | 96 |
J | 33 | R | 115 |
K | 40 | T | 148 |
Đường kính Size | Đường kính dòng chảy Orifice | Cấp áp suất vào Inlet Lb | Cấp áp suất ra Outlet Lb | Kích cỡ Dimension | Đường kính Size | Đường kính dòng chảy Orifice | Cấp áp suất vào Inlet Lb | Cấp áp suất ra Outlet Lb | Kích cỡ Dimension | ||||
L | L1 | C | L | L1 | C | ||||||||
1×2
| D.E.F | 150 | 150 | 115 | 105 | 106 | 2×3 | G.H.J | 150 | 150 | 124 | 130 | 457 |
300 | 150 | 115 | 105 | 106 | 300 | 150 | 124 | 130 | 457 | ||||
600 | 150 | 115 | 105 | 106 | 600 | 150 | 124 | 130 | 457 | ||||
900 | 300 | 121 | 125 | 508 | 900 | 300 | 171 | 167 | 559 | ||||
1500 | 300 | 121 | 125 | 508 | 1500 | 300 | 171 | 167 | 559 | ||||
2500 | 300 | 121 | 125 | 508 | 2500 | 300 | 171 | 178 | 584 | ||||
1 ½’×2 | D.E.F | 150 | 150 | 121 | 124 | 432 | 3×4 | J.K.L | 150 | 150 | 162 | 156 | 483 |
300 | 150 | 121 | 124 | 432 | 300 | 150 | 162 | 156 | 483 | ||||
600 | 150 | 121 | 124 | 432 | 600 | 150 | 162 | 162 | 483 | ||||
900 | 300 | 152 | 149 | 533 | 900 | 300 | 181 | 190 | 610 | ||||
1500 | 300 | 152 | 149 | 533 | 1500 | 300 | 181 | 190 | 610 | ||||
2500 | 300 | 152 | 149 | 533 |
|
|
|
|
| ||||
1 ½’×3 | G.H | 150 | 130 | 124 | 130 | 457 | 4×6 | L.M.N.P | 150 | 150 | 229 | 181 | 559 |
300 | 130 | 124 | 130 | 457 | 300 | 150 | 229 | 181 | 559 | ||||
600 | 130 | 124 | 130 | 457 | 600 | 150 | 229 | 181 | 559 | ||||
900 | 162 | 156 | 162 | 559 | 900 | 300 | 233 | 249 | 711 | ||||
1500 | 162 | 156 | 162 | 559 | 1500 | 300 | 233 | 249 | 711 | ||||
2500 | 162 | 156 | 162 | 559 | 2500 | 600 | 264 | 249 | 711 | ||||
6×8 | Q.R | 150 | 150 | 240 | 240 | 635 | 8×10 | T | 150 | 150 | 279 | 276 | 711 |
300 | 150 | 240 | 240 | 635 | 300 | 150 | 279 | 276 | 711 | ||||
600 | 150 | 240 | 240 | 635 | 600 | 150 | 279 | 297 | 737 |
LƯU Ý VAN AN TOÀN HONTO PHẦN 38:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van an toàn HONTO phần 38, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi