Van an toàn HONTO phần 1

đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
50
  • Dòng sản phẩm: Van an toàn
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

Đặc điểm chủ yếu của van an toàn HONTO

Major Features of HONTO Brand Safety Valve

Van an toàn HONTO là thiết bị chịu áp, là thiết bị bảo vệ quá áp ưu việt trên đường ống hoặc bồn bể công nghiệp (tank), khi áp suất thiết bị vượt quá mức cho phép thì van an toàn sẽ tự động mở tiếp tục xả hết hoàn toàn, ngăn không cho áp suất của thiết bị tiếp tục tăng cao. Khi áp suất giảm tới giá trị quy định thì van sẽ kịp thời đóng lại. Tiêu chuẩn thiết kế và nghiệm thu của van HONTO tuân thủ tiêu chuẩn GB12243-2005. Nắp của van HONTO đóng kín giúp ngăn chặn bụi bẩn tạp chất xâm nhập vào van và vật chất độc hại rò rỉ ra ngoài, van an toàn kiểu cửa sổ với nắp van mở rộng giúp giảm nhiệt độ trong khoang lò xo, chủ yếu dùng cho đường ống và thùng chứa hơi nước, van an toàn có bộ tản nhiệt thích hợp dùng trong trường hợp nhiệt độ >350 độ. Đối với van an toàn mỏ lết, khi áp suất vật chất đạt mức trên 75% áp suất mở van, có thể sử dụng mỏ lết để mở van thủ công. Van an toàn kiểu mở hoàn toàn có chiều cao mở bằng ¼ đường kính dòng chảy, lượng xả lớn, van an toàn kiểu mở một phần có chiều cao mở bằng 1/20-1/40 đường kính dòng chảy.

HONTO Brand safety valve, as the best device for extra-pressure protection, will automatically open and fully discharge to protect the equipment pressure from going on rise when an equipment pressure lowers to the setting valve lowers to the setting valve. HONTO Brand safety valve cover is enclosed is order to protect dust and foreign matters from getting in and protect toxin and combustible media from over-flow. While the penned cover of the open-type safety valve with ahead scatted is suitable for the medium with a temperature over 350C. For the safety valve with a wrench, it can be opened manually with the wrench the medium’s pressure is up to over 75% of that at which the valve opens. Fully-opened safety valve’s height of opening ≥ the diameter of the flow path with a large amount of discharge, the height of opening or a micro-open safety valve the diameter of the flow path.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

* Khi đặt hàng cần ghi rõ cấp áp suất hoặc giá trị áp suất điều chỉnh (đơn vị Mpa)

Please note the pressure grade or the conditioning pressure value at order: (MPa)

Áp suất định mức Nominal pressure

Áp suất điều chỉnh Van an toàn HONTO

Conditioning pressure value at order (MPa)

1.6

0.06-0.1

0.1-0.16

0.16-0.25

0.25-0.4

0.4-0.6

0.6-0.8

0.8-1.0

1.0-1.3

1.3-1.6

2.5

>1.3-1.6

>1.6-2.0

>2.0-2.5

 

 

 

 

 

 

4.0

>1.3-1.6

>1.6-2.0

>2.0-2.5

>2.5-3.2

>3.2-4.0

 

 

 

 

6.4

>2.5-3.2

>3.2-4.0

>4.0-5.0

>5.0-6.4

 

 

 

 

 

10.0

>4.0-5.0

>5.0-6.4

>6.4-8.0

>8.0-10

 

 

 

 

 

16.0

>10-13

13-16

 

 

 

 

 

 

 

32.0

>16-19

>19-22

>22-25

>25-29

>29-32

 

 

 

* Chú ý: đối với van an toàn cùng model, thông qua việc thay đổi lò xo để cài đặt cấp áp suất điều chỉnh.

Note: The condition pressure grade for the safety valves with an identical model and norm is changed by replacing the sping

*Chất liệu linh kiện chủ yếu của van an toàn

Major part’s materials of safety valve

Tên gọi linh kiện 

Part name

Kí hiệu chất liệu tổng thể Van an toàn HONTO

Material code valve casing

C

I

P

V

R

Thân van Valve casing

WCB

ZG1Cr5Mo

ZG1Cr18Ni9TiCF8(304)

ZG12CrMoV

ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF3M(316L)

Ty van cánh van 

Flap& valve steam

2Cr13

1Cr18Ni9Ti

1Cr18Ni9Ti(304)

1Cr18Ni9Ti

1Cr18Ni9Ti CF3(316L)

Đĩa phản xung chụp dẫn hướng 

Guide-thimble reactive disk

2Cr13

1Cr18Ni9Ti

1Cr18Ni9Ti(304)

1Cr18Ni9Ti

1Cr18Ni9Ti CF3(316L)

Nắp van 

Valve cover

WCB

ZG1Cr5Mo

ZG1Cr18Ni9TiCF8(304)

ZG12CrMoV

ZG1Cr18Ni9Ti

Bề mặt làm kín 

Sealing-face material

516Mn

Hợp kim coban

Co-based alloy

Hợp kim coban

Co-based alloy

Hợp kim coban

Co-based alloy

Hợp kim coban

Co-based alloy

Lò xo 

Spring

50CrVA

50CrVA

50CrVA

(bề mặt xử lý chống ăn mòn)  

50CrVA Anti-corrosion processed surface

50CrVA

50CrVA

(bề mặt xử lý chống ăn mòn)  

50CrVA Anti-corrosion processed surface

|*Cấp áp suất đầu ra-vào của van an toàn

Safety Valve’s inlet-outlet flanges pressure grade

Áp suất định mức van an toàn PN Nominal pressure of safety valve

1.6

2.5

4.0

6.4

10

16.0

32.0

Cấp áp suất mặt bích đầu vào PN Inlet flange pressure grade

1.6

2.5

4.0

6.4

10

16.0

32.0

Cấp áp suất mặt bích đầu ra PN Outlet flange pressure grade

1.6

1.6

1.6

4.0

4.0

4.0/16.0

16.0

*Đường kính đầu ra vào của van an toàn

Inlet-outlet nominal diameter of safety valve

Kiểu an toàn Safety type

Kiểu mở nhỏ Micro-open types

Kiểu mở hoàn toàn Full-open type

Đường kính đầu vào Inlet nominal

Đường kính chung Same as nominal diameter

Đường kính đầu ra 

Outlet nominal diameter

Đường kính chung 

Same as nominal diameter

Lớn hơn đường kính chung 1 hoặc hơn 1 cấp 

One grade or over than

LƯU Ý VAN AN TOÀN HONTO PHẦN 1:

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van an toàn HONTO phần 1, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Popup image default

Thông báo

Facebook
Zalo
Call