Đặc điểm chủ yếu của van an toàn HONTO
Major Features of HONTO Brand Safety Valve
Van an toàn HONTO là thiết bị chịu áp, là thiết bị bảo vệ quá áp ưu việt trên đường ống hoặc bồn bể công nghiệp (tank), khi áp suất thiết bị vượt quá mức cho phép thì van an toàn sẽ tự động mở tiếp tục xả hết hoàn toàn, ngăn không cho áp suất của thiết bị tiếp tục tăng cao. Khi áp suất giảm tới giá trị quy định thì van sẽ kịp thời đóng lại. Tiêu chuẩn thiết kế và nghiệm thu của van HONTO tuân thủ tiêu chuẩn GB12243-2005. Nắp của van HONTO đóng kín giúp ngăn chặn bụi bẩn tạp chất xâm nhập vào van và vật chất độc hại rò rỉ ra ngoài, van an toàn kiểu cửa sổ với nắp van mở rộng giúp giảm nhiệt độ trong khoang lò xo, chủ yếu dùng cho đường ống và thùng chứa hơi nước, van an toàn có bộ tản nhiệt thích hợp dùng trong trường hợp nhiệt độ >350 độ. Đối với van an toàn mỏ lết, khi áp suất vật chất đạt mức trên 75% áp suất mở van, có thể sử dụng mỏ lết để mở van thủ công. Van an toàn kiểu mở hoàn toàn có chiều cao mở bằng ¼ đường kính dòng chảy, lượng xả lớn, van an toàn kiểu mở một phần có chiều cao mở bằng 1/20-1/40 đường kính dòng chảy.
HONTO Brand safety valve, as the best device for extra-pressure protection, will automatically open and fully discharge to protect the equipment pressure from going on rise when an equipment pressure lowers to the setting valve lowers to the setting valve. HONTO Brand safety valve cover is enclosed is order to protect dust and foreign matters from getting in and protect toxin and combustible media from over-flow. While the penned cover of the open-type safety valve with ahead scatted is suitable for the medium with a temperature over 350C. For the safety valve with a wrench, it can be opened manually with the wrench the medium’s pressure is up to over 75% of that at which the valve opens. Fully-opened safety valve’s height of opening ≥ the diameter of the flow path with a large amount of discharge, the height of opening or a micro-open safety valve the diameter of the flow path.
………………………………………………………………………………………………………………………………..
* Khi đặt hàng cần ghi rõ cấp áp suất hoặc giá trị áp suất điều chỉnh (đơn vị Mpa)
Please note the pressure grade or the conditioning pressure value at order: (MPa)
Áp suất định mức Nominal pressure |
Áp suất điều chỉnh Van an toàn HONTOConditioning pressure value at order (MPa) |
||||||||
1.6 |
0.06-0.1 |
0.1-0.16 |
0.16-0.25 |
0.25-0.4 |
0.4-0.6 |
0.6-0.8 |
0.8-1.0 |
1.0-1.3 |
1.3-1.6 |
2.5 |
>1.3-1.6 |
>1.6-2.0 |
>2.0-2.5 |
|
|
|
|
|
|
4.0 |
>1.3-1.6 |
>1.6-2.0 |
>2.0-2.5 |
>2.5-3.2 |
>3.2-4.0 |
|
|
|
|
6.4 |
>2.5-3.2 |
>3.2-4.0 |
>4.0-5.0 |
>5.0-6.4 |
|
|
|
|
|
10.0 |
>4.0-5.0 |
>5.0-6.4 |
>6.4-8.0 |
>8.0-10 |
|
|
|
|
|
16.0 |
>10-13 |
13-16 |
|
|
|
|
|
|
|
32.0 |
>16-19 |
>19-22 |
>22-25 |
>25-29 |
>29-32 |
|
|
|
* Chú ý: đối với van an toàn cùng model, thông qua việc thay đổi lò xo để cài đặt cấp áp suất điều chỉnh.
Note: The condition pressure grade for the safety valves with an identical model and norm is changed by replacing the sping
*Chất liệu linh kiện chủ yếu của van an toàn
Major part’s materials of safety valve
Tên gọi linh kiện Part name |
Kí hiệu chất liệu tổng thể Van an toàn HONTOMaterial code valve casing |
||||
C |
I |
P |
V |
R |
|
Thân van Valve casing |
WCB |
ZG1Cr5Mo |
ZG1Cr18Ni9TiCF8(304) |
ZG12CrMoV |
ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF3M(316L) |
Ty van cánh van Flap& valve steam |
2Cr13 |
1Cr18Ni9Ti |
1Cr18Ni9Ti(304) |
1Cr18Ni9Ti |
1Cr18Ni9Ti CF3(316L) |
Đĩa phản xung chụp dẫn hướng Guide-thimble reactive disk |
2Cr13 |
1Cr18Ni9Ti |
1Cr18Ni9Ti(304) |
1Cr18Ni9Ti |
1Cr18Ni9Ti CF3(316L) |
Nắp van Valve cover |
WCB |
ZG1Cr5Mo |
ZG1Cr18Ni9TiCF8(304) |
ZG12CrMoV |
ZG1Cr18Ni9Ti |
Bề mặt làm kín Sealing-face material |
516Mn |
Hợp kim coban Co-based alloy |
Hợp kim coban Co-based alloy |
Hợp kim coban Co-based alloy |
Hợp kim coban Co-based alloy |
Lò xo Spring |
50CrVA |
50CrVA |
50CrVA (bề mặt xử lý chống ăn mòn) 50CrVA Anti-corrosion processed surface |
50CrVA |
50CrVA (bề mặt xử lý chống ăn mòn) 50CrVA Anti-corrosion processed surface |
|*Cấp áp suất đầu ra-vào của van an toàn
Safety Valve’s inlet-outlet flanges pressure grade
Áp suất định mức van an toàn PN Nominal pressure of safety valve |
1.6 |
2.5 |
4.0 |
6.4 |
10 |
16.0 |
32.0 |
Cấp áp suất mặt bích đầu vào PN Inlet flange pressure grade |
1.6 |
2.5 |
4.0 |
6.4 |
10 |
16.0 |
32.0 |
Cấp áp suất mặt bích đầu ra PN Outlet flange pressure grade |
1.6 |
1.6 |
1.6 |
4.0 |
4.0 |
4.0/16.0 |
16.0 |
*Đường kính đầu ra vào của van an toàn
Inlet-outlet nominal diameter of safety valve
Kiểu an toàn Safety type |
Kiểu mở nhỏ Micro-open types |
Kiểu mở hoàn toàn Full-open type |
Đường kính đầu vào Inlet nominal |
Đường kính chung Same as nominal diameter |
|
Đường kính đầu ra Outlet nominal diameter |
Đường kính chung Same as nominal diameter |
Lớn hơn đường kính chung 1 hoặc hơn 1 cấp One grade or over than |
LƯU Ý VAN AN TOÀN HONTO PHẦN 1:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van an toàn HONTO phần 1, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi