BẪY HƠI NƯỚC BI NỔI TỰ DO CS41H Bẫy hơi nước bi nổi tự do model CS41H-16, CS41H-16C, CS41-25, CS41-40: kết nối mặt bích, hình thức kết cấu kiểu bi phao, chất liệu bề mặt làm kín đế van là inox Cr13, áp suất PN16-PN40, chất liệu thân van là gang (CS41H-16), thép carbon (CS41H-16C, CS41-25, CS41-40). |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BẪY HƠI NƯỚC BI NỔI TỰ DO CS41H
Giới thiệu sản phẩm Bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H
Bẫy hơi nước bi nổi tự do model CS41H-16, CS41H-16C, CS41-25, CS41-40: kết nối mặt bích, hình thức kết cấu kiểu bi phao, chất liệu bề mặt làm kín đế van là inox Cr13, áp suất PN16 - PN40, chất liệu thân van là gang (CS41H-16), thép carbon (CS41H-16C, CS41-25, CS41-40).
Nguyên lý làm việc Bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H
Bẫy hơi nước bi nổi tự do sử dụng nguyên lý lực nổi, bi nổi sẽ nâng hạ dựa vào lượng nước ngưng tụ ít hay nhiều và sự biến đổi của mực nước, tự động điều chinh độ mở của lỗ ở đế van, liên tục xả nước ngưng tụ, khi nước ngưng tụ không còn nữa thì đáy của bi nổi trở về vị trí đóng, ngừng xả nước, lỗ đế van xả nước ở bên dưới mực nước ngưng tụ, phân tách nước và khí tự nhiên, hơi nước không bị rò rỉ.
Đặc điểm sản phẩm
1. Có thể ngưng tụ bão hòa nước, tích trữ nếu bên trong thiết bị nhận không có nước từ đó đạt được hiệu suất sưởi cao nhất.
2. Van không chịu ảnh hưởng khi áp suất hơi nước biến đổi, có thể làm việc liên tục và ổn định.
3 .Ít biến đổi rò rỉ, sử dụng công nghệ mài tiên tiến, bi nổi có độ chính xác cao, tính năng làm kín tốt.
4. Tính năng tự động xả khí rất tốt.
5. Sản phẩm có tuổi thọ sử dụng lâu dài, cả bề mặt bi của bi nổi có thể làm được bề mặt làm kín, không dễ bị mài mòn.
Thông số tính năng của bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H-16(C), CS41-25/40
Model | PN | Áp suất làm việc Mpa | Nhiệt độ thích hợp℃ | Vật chất |
CS41H-16 | 16 | 1.6 | ≤200 | Nước, hơi nước |
CS41H-16C | 16 | 1.6 | ≤425 | Nước, hơi nước |
CS41H-25 | 25 | 2.5 | ≤350 | Nước, hơi nước |
CS41H-40 | 40 | 4 | ≤425 | Nước, hơi nước |
Bảng lượng nước xả của bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H-16(kg/h)
Chênh lệch áp suất làm việc Mpa | 0.05 | 0.1 | 0.2 | 0.5 | 0.8 | 1.2 | 1.6 | |
Lượng nước xả | CS41H-16 | 160 | 230 | 300 | — | — | — | — |
110 | 160 | 250 | 360 | — | — | — | ||
90 | 130 | 200 | 280 | 290 | — | — | ||
50 | 80 | 120 | 180 | 210 | 260 | — | ||
40 | 50 | 80 | 140 | 170 | 210 | 260 | ||
CS41H-16Ⅱ | 1400 | 2000 | 2800 | — | — | — | — | |
(Φ120) | 1000 | 1300 | 1800 | 3100 | — | — | — | |
800 | 1000 | 1400 | 2500 | 3500 | — | — | ||
600 | 800 | 1100 | 2000 | 2900 | 3800 | — | ||
500 | 600 | 900 | 1800 | 2600 | 3300 | 3800 |
Bảng lượng nước xả của bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H-16C(Ⅰ, Ⅱ, Ⅲ, Ⅳ)(kg/h)
Chênh lệch áp suất làm việc Mpa | 0.05 | 0.1 | 0.2 | 0.5 | 0.8 | 1.2 | 1.6 | |
Lượng nước xả | Ⅰ(Φ68) | 180 | 210 | 280 | 450 | 560 | 620 | 660 |
Ⅱ(Φ120) | 500 | 600 | 900 | 1800 | 2600 | 3300 | 3800 | |
Ⅲ(Φ190) | 2820 | 4200 | 5080 | 7000 | 8530 | 10200 | 12100 | |
Ⅳ(Φ220) | 4200 | 6800 | 8500 | 10270 | 12400 | 15800 | 18500 |
Bảng lượng nước xả của bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H-40C(Ⅰ, Ⅱ, Ⅲ, Ⅳ)(kg/h)
Chênh lệch áp suất làm việc Mpa | 0.03 | 0.5 | 1.2 | 1.6 | 2 | 2.4 | 3 | 3.6 | 4 | |
Lượng nước xả | Ⅰ(Φ68) | 100 | 270 | 380 | 440 | 480 | 520 | 580 | 610 | 630 |
Ⅱ(Φ120) | 400 | 1100 | 1620 | 1900 | 2100 | 2280 | 2560 | 2780 | 2900 | |
Ⅲ(Φ190) | 1060 | 2770 | 4250 | 4900 | 5400 | 5920 | 6550 | 7050 | 7300 | |
Ⅳ(Φ220) | 1580 | 4160 | 6430 | 7520 | 8450 | 9000 | 10000 | 10800 | 11200 |
CHẤT LIỆU BẪY HƠI NƯỚC BI NỔI TỰ DO CS41H
Chất liệu của bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H-16(C), CS41-25/40
Model | Chất liệu thân van |
CS41H-16 | Gang |
CS41H-16C | Thép carbon |
CS41H-25 | Thép carbon |
CS41H-40 | Thép carbon |
KÍCH THƯỚC BẪY HƠI NƯỚC BI NỔI TỰ DO CS41H
Kích cỡ của bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H-16, CS41H-16 (II)(mm)
CS41H-16 | CS41H-16(Ⅱ) | |||
DN | 15 | 20 | DN | 25 |
D | 170 | 200 | L | 310 |
H | 127 | 142 | H | 240 |
h | 80 | 90 | h | 178 |
Trọng lượng/kg | 3.5 | 4.5 | Trọng lượng/kg | 15 |
Kích cỡ của bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H-16C CS41H-40 (I), CS41H-16C CS41H-40 (II)(mm)
CS41H-16C CS41H-40(Ⅰ) | CS41H-16C CS41H-40(Ⅱ) | ||||||
DN | 15 | 20 | 25 | DN | 25 | 40 | 50 |
L | 230 | 230 | 230 | D | 320 | 320 | 320 |
H | 220 | 220 | 220 | H | 295 | 295 | 295 |
h | 150 | 150 | 150 | h | 210 | 210 | 210 |
Trọng lượng/kg | 10 | 10.5 | 11 | Trọng lượng/kg | 24 | 25 | 26 |
Kích cỡ của bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H-16C CS41H-40 (III), CS41H-16C CS41H-40 (IV) (mm)
CS41H-16C CS41H-40(Ⅲ) | CS41H-16C CS41H-40(Ⅳ) | |||||
DN | 50 | 65 | 80 | DN | 80 | 100 |
L | 430 | 430 | 430 | D | 580 | 580 |
H | 410 | 410 | 410 | H | 540 | 540 |
h | 290 | 290 | 290 | h | 390 | 390 |
Trọng lượng/kg | 80 | 83 | 86 | Trọng lượng/kg | 130 | 137 |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BẪY HƠI NƯỚC BI NỔI TỰ DO CS41H
Sử dụng cho thiết bị sưởi ấm, hệ thống thu hồi mạng lưới hơi nước và nước ngưng tụ, van có khả năng nhanh chóng, tự động, xả liên tục nước ngưng tụ, giúp ngăn ngừa hiệu quả sự rò rỉ hơi nước.
LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG BẪY HƠI NƯỚC BI NỔI TỰ DO CS41H
1. Van HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.
2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.
3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.
4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.
5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van.
6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.
7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.
8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.
9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.
10. Sau khi sử dụng van HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA BẪY HƠI NƯỚC BI NỔI TỰ DO CS41H
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý BẪY HƠI NƯỚC BI NỔI TỰ DO CS41H:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Bẫy hơi nước bi nổi tự do CS41H, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi