Categories

GB Gate Valve

VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

 

 Tiêu chuẩn và Thiết kế chế tạo GB/T12234

 Chiều dài kết cấu GB/T1221

 Kích cỡ kết nối mặt bích JB/T79

 Thử nghiệm JB/T9002

 

 Design and manufacture as GB/T12234

 Face to face dimensions as GB/ T1221

 End flange dimension as JB/T79

 Pressure test as JB/T9092

   
   

 
Test Pressure GB Gate Valve

ÁP SUẤT THỬ NGHIỆM VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

Test Item 

Nội dung kiểm tra

Shell Test Thử nghiệm thân vỏ Seal Test Thử nghiệm làm kín Back seal test Thử nghiệm làm kín trên Air Seal Test Thử nghiệm làm kín khí
Medium 
Vật chất
Water Nước Air Không khí
Unit 
đơn vị
Mpa Mpa Mpa Mpa
Nominal Pressure PN (Mpa) Áp suất định mức   1.0 1.5 1.1 1.1 0.5-0.7
1.6 2.4 1.8 1.8
2.5 3.8 2.8 2.8
4.0 6. 4.4 4.4
6.4 9.6 7.0 7.0
10.0 15.0 11.0 11.0
16.0 24.0 18.0 18.0

Materials For Main Parts of GB Gate Valve

CHẤT LIỆU CÁC LINH KIỆN CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

Name

 Tên

Meterical

Chất liệu

Body/Bonnet Thân/nắp CF8 CF8 CFBM CF3M WCB LCB WC6 WC9 C5
Wedge  Cánh van CF8 CF8 CFBM CF3M WCB LCB WC6 WC9 C
Stem Ty van F304 F304L F316 F316L F304 F304 F304 F304 F304
Stem Nut Đai ốc ty van Aluminium Bronze Đồng nhôm
Packing Bọc ty PTFE Graphite
Gasket Miếng đệm PTFE Graphite
Gland Nắp nén CF8 CF3 CFBM CF3M WCB LCB WC6 WC9 C5
Bolt Bulong Stainless Steel  Inox 35CrMoA
Nut Ecu Stainless Steel Inox 45, 35CrMoA
Handwheel Cần thao tác Cast Steel  Thép đúc

Main Connection Dimensions of GB Gate Valve

KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

Type Model DN(mm)

Kích cỡ (mm)

Dimension (mm)
L D D1 D2 b-f z-Ød H D0

Z41H10

Z41W10

Z41Y10

Z541H10

Z541W10

Z541Y10

Z941H10

Z941W10

Z941Y10

15 130 95 65 45 12-2 4-Ø14 185 120
20 150 105 75 55 14-2 4-Ø14 200 120
25 160 115 85 65 14-2 4-Ø14 225 140
32 180 135 100 78 16-2 4-Ø18 275 160
40 165 145 110 85 16-3 4-Ø18 290 160
50 180 160 125 100 16-3 4-Ø18 345 200
65 195 180 145 120 18-3 4-Ø18 360 220
80 210 195 160 135 18-3 4-Ø18 380 240
100 230 215 180 155 20-3 8-Ø18 430 280
125 255 245 210 185 22-3 8-Ø18 520 300
150 280 280 240 210 22-3 8-Ø23 600 320
200 330 335 295 265 22-3 8-Ø23 765 400
250 380 390 350 320 24-3 12-Ø23 930 450
300 420 440 400 368 26-3 12-Ø23 1080 500
350 450 500 460 428 26-4 16-Ø23 1200 500
400 480 565 515 482 26-4 16-Ø35 1400 550
450 510 615 565 532 26-4 20-Ø25 1500 600
500 540 670 620 585 28-4 20-Ø25 1630 650
600 600 780 725 685 28-5 20-Ø30 1830 700
700 660 895 840 800 30-5 24-Ø30 1930 750

Z41H16

Z41W16

15 130 95 65 45 14-2 4-Ø14 185 120
20 150 105 75 55 14-2 4-Ø14 200 120
25 160 115 85 65 14-2 4-Ø14 225 140
32 180 135 100 78 16-2 4-Ø18 275 160
40 200 145 110 85 16-3 4-Ø18 295 200
50 250 160 125 100 16-3 4-Ø18 350 220
65 265 180 145 120 18-3 4-Ø18 370 240
80 280 195 160 135 20-3 8-Ø18 300 280
100 300 215 180 155 20-3 8-Ø18 435 300
125 325 245 21Q 185 22-3 8-Ø18 520 320
150 350 280 240 210 24-3 8-Ø23 610 350
200 400 335 295 265 26-3 12-Ø23 785 400
250 450 405 355 320 30-3 12-Ø25 930 450
300 500 460 410 375 30-4 12-Ø25 1080 500
350 550 520 470 435 34-4 16-Ø25 1200 550
400 600 580 525 485 36-4 16-Ø30 1400 600
450 650 640 585 545 40-4 20-Ø30 1500 650
500 700 705 650 608 44-4 20-Ø34 1630 700
600 800 840 770 718 48-5 20-Ø41 1830 750
700 900 910 840 788 50-5 24-Ø41 1930 800
800 1000 1020 950 898 52-5 24-Ø41 2030 850
900 1100 1120 1050 998 54-5 28-Ø41 2130 900
1000 1200 1255 1170 1110 56-5 28-Ø48 2230 950
Type/Loại DN(mm)

Dimension (mm)/Kích thước (mm)

L D D1 D2 b-f z-Ød H D0

Z41H25

Z41W25

Z41Y25

Z541H25

Z541W25

Z541Y25

Z941H25

Z941W25

Z941Y25

15 130 95 65 45 16-2 4-Ø14 185 120
20 150 105 75 55 16-2 4-Ø14 200 120
25 160 115 85 65 16-2 4-Ø14 225 140
32 180 135 100 78 18-2 4-Ø18 275 160
40 200 145 110 85 18-3 4-Ø18 295 200
50 250 160 125 100 20-3 4-Ø18 350 220
65 265 180 145 120 22-3 8-Ø18 370 240
80 280 195 160 135 22-3 8-Ø18 390 280
100 300 230 190 160 24-3 8-Ø23 435 300
125 325 270 220 188 28-3 8-Ø25 520 320
150 350 300 250 218 30-3 8-Ø25 610 350
200 400 360 310 278 34-3 12-Ø25 785 400
250 450 425 370 332 36-3 12-Ø30 930 450
300 500 485 430 390 40-4 16-Ø30 1080 500
350 550 550 490 448 44-4 16-Ø34 1250 550
400 600 610 550 505 48-4 16-Ø34 1430 600
450 650 660 600 555 50-4 20-Ø34 1520 650
500 700 730 660 610 52-4 20-Ø41 1650 700
600 800 840 770 718 56-5 24-Ø41 1850 750
700 900 955 875 815 60-5 24-Ø48 1950 800
800 1000 1070 990 930 64-5 24-Ø48 2050 850
900 1100 1180 1090 1025 66-5 28-Ø54 2150 300
1000 1200 1305 1210 1140 68-5 28-Ø58 2250 950

Z41H40

Z41W40

Z41Y40

Z541H40

Z541W40

Z541Y40

Z941H40

Z941W40

Z941Y40

15 130 95 65 45 16-2 4-Ø14 185 185
20 150 105 75 55 16-2 4-Ø14 200 200
25 160 115 85 65 16-2 4-Ø14 225 225
32 180 135 100 78 18-2 4-Ø18 275 275
40 200 145 110 85 18-3 4-Ø18 295 295
50 250 160 125 100 20-3 4-Ø18 350 350
65 265 180 145 120 22-3 8-Ø18 370 370
80 280 195 160 135 22-3 8-Ø18 390 390
100 310 230 190 160 24-3 8-Ø18 435 435
125 350 270 220 188 28-3 8-Ø23 520 520
150 400 300 250 218 30-3 8-Ø25 610 610
200 450 375 320 282 38-3 8-Ø25 785 970
250 550 445 385 345 42-3 12-Ø30 930 930
300 650 510 450 408 46-4 12-Ø34 1080 1080
350 750 570 510 465 52-4 16-Ø34 1250 1250
400 850 655 585 535 58-4 16-Ø41 1430 1430
450 950 680 610 560 60-4 20-Ø41 1520 1520
500 1150 755 670 612 62-4 20-Ø41 1650 1650
600 1350 890 795 730 62-5 20-Ø54 1850 1850
Type DN (mm) Dimension (mm) Kích cỡ (mm)
L D D1 D2 D6 b-f f1 z-Ød H

Z41H64

Z41W64

Z41Y64

Z541H64

Z541W64

Z541Y64

Z941H64

Z941W64

Z941Y64

15 130 105 75 55 40 18-2 4 4-Ø14 185
20 150 125 90 68 51 20-2 4 4-Ø18 200
25 160 135 100 78 58 22-2 4 4-Ø18 225
32 180 150 110 82 66 24-2 4 4-Ø23 280
40 200 165 125 95 76 24-3 4 4-Ø23 300
50 250 175 135 105 88 26-3 4 4-Ø23 360
65 280 200 160 130 110 28-3 4 8-Ø23 385
80 310 210 170 140 121 30-3 4 8-Ø23 400
100 350 250 200 168 150 32-3 4.5 8-Ø25 450
125 400 295 240 202 176 36-3 4.5 8-Ø30 540
150 450 340 280 240 204 38-3 4.5 8-Ø34 630
200 550 405 345 300 260 44-3 4.5 12-Ø34 820
250 650 470 400 352 313 48-3 4.5 12-Ø41 960
300 750 530 460 412 364 54-4 4.5 16-Ø41 1130
350 850 595 525 475 422 60-4 5 16-Ø41 1300
400 950 670 585 525 474 66-4 5 16-Ø48 1450
450 1050 715 630 570 524 70-4 5 20-Ø48 1550
500 1150 800 705 640 576 70-4 5 20-Ø54 1680
600 1350 930 820 750 678 76-5 6 20-Ø58 1900

Z41H100

Z41W100

Z41Y100

Z541H100

Z541W100

Z541Y100

Z941H100

Z941W100

Z941Y100

15 170 105 75 55 40 20-2 4 4-Ø14 185
20 190 125 90 68 51 22-2 4 4-Ø18 200
25 210 135 100 78 58 24-2 4 4-Ø18 225
32 230 150 110 82 66 24-2 4 4-Ø23 280
40 240 165 125 95 76 26-3 4 4-Ø23 300
50 250 195 145 112 88 28-3 4 4-Ø25 360
65 280 220 170 138 110 32-3 4 8-Ø25 385
80 310 230 180 148 121 34-3 4 8-Ø25 400
100 350 265 210 172 150 38-3 4.5 8-Ø30 450
125 400 310 250 210 176 42-3 4.5 8-Ø34 540
150 450 350 290 250 204 46-3 4.5 12-Ø34 630
200 550 430 360 312 260 54-3 4.5 12-Ø41 820
250 650 500 430 382 313 60-3 4.5 16-Ø41 960
300 750 585 500 442 364 70-4 4.5 16-Ø48 1130
350 850 655 60 498 422 76-4 5 16-Ø54 1300
400 950 715 620 558 474 80-4 5 16-Ø54 1450
450 1050 770 675 615 524 84-4 5 16-Ø58 1550
500 1150 870 760 690 576 90-5 5 20-Ø58 1680

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

1. Van cổng inox tiêu chuẩn BS HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng inox tiêu chuẩn BS HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng inox tiêu chuẩn BS.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng inox tiêu chuẩn BS HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van cổng inox tiêu chuẩn BS thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng inox tiêu chuẩn BS HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng inox tiêu chuẩn BS HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van cổng inox tiêu chuẩn BS, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van cổng inox tiêu chuẩn BS HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng inox tiêu chuẩn BS

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng inox tiêu chuẩn BS.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng inox tiêu chuẩn BS HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cổng inox tiêu chuẩn BS cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van cổng inox tiêu chuẩn BS, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Gửi Bình luận
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt
error: Chức năng đã bị vô hiệu hóa.