Categories

API Gate Valve

VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

   
   


1.Compacted in design, rational conformation with high sbiffness and less leakage ratio.

Thiết kế hợp lý, kết cấu chặt chẽ, van có độ cứng cao, dòng chảy thông suốt, hệ số kháng dòng nhỏ.

2.Sealing surface with stainless stell and hard alloy steel ensure long service life.

Chất liệu bề mặt làm kín là inox và hợp kim cứng, tuổi thọ sử dụng lâu dài.

3.Fillings with texibie graphite ensure safe sealing surface and good operation.

Bọc ty graphite mềm, làm kín tốt, thao tác dễ dàng, linh hoạt.

4.Driving manner: Manual manner. Pneumatic. Electromatic and gear driving manner: The type of structure: elastic wedge single clamp gate valve. Rigid wedge sing clampe and two picec gate valve.

Phương thức truyền động bao gồm: thủ công, khí nén, bánh răng, hình thức kết cấu gồm: cánh đơn dạng nêm đàn hồi, cánh đơn-cánh đôi dạng nêm cứng.

5.Operating device widely used in oil & petroleum industry. And steam- power station.

Là thiết bị đóng mở dùng để thông hoặc chặn vật chất trong đường ống, được ứng dụng rộng rãi trên đường ống dầu hoặc hơi nước của nhà máy điện hoặc công nghiệp hóa chất dầu mỏ.

Main Performance API Gate Valve

PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

Nominal Pressure 
Áp suất định mức
(Mpa) Testing Pressure 

Áp suất thử nghiệm

Shell 
Thân vỏ
Seal(lq) 
Làm kín (dung dịch)
Seal(gas)
Làm kín (khí)
Upper seal
Làm kín trên
1.6 2.4 1.8 0.6 1.8
2.5 3.8 2.8 0.6 2.8
4.0 6.0 4.4 0.6 4.4
6.4 9.6 7.0 0.6 7.0
10.0 15.0 11.0 0.6 11.0
16.0 24.0 18.0 0.6 18.0

Range of Application API Gate Valve

PHẠM VI ỨNG DỤNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

Body Material
Chất liệu thân van
Applited Midium
Vật chất
TemperatureºC
Nhiệt độ
Carbon Steel(C) 
Thép carbon  (C)
Water. Steam. Oil Nước, hơi nước, dầu ≤  425
Cr-Mo steel titanium(P)
Thép Cr-Mo titanium(P)  
Nitric Acid Axit nitric ≤ 200
Cr-Mo steel titanium(R)
Thép Cr-Mo titanium(R)
Acetic Acid Axit acetic ≤ 200
Cr-Mo steel(L)
Thép Cr-Mo (L)  
Water. Steam. Oil Nước, hơi nước, dầu ≤ 550

Material of Main Component API Gate Valve

CHẤT LIỆU LINH KIỆN CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

Body/Cover
Thân vỏ
Gate plate/Seal
Cánh van/bệ van
Vavle stem
Ty van
Screw
Đai ốc
Filling
Bọc ty
Handie Cần thao tác
Carbon Steel(C) Thép carbon High quality carbon steel+ 
Hard alloy,Stainless steel Thép carbon cao cấp +
 hợp kim cứng hoặc inox  
Chromium stainless steel
Inox crom
Copper alloy Hợp kim đồng Asbestos Amiăng Forging steel Thép rèn
Cr Ni Ti Steel(P) Thép Cr Ni Ti Stainless steel, 
Stainless steel+ Hard alloy Inox, 
Inox + hợp kim cứng
Chromium stainless
 steel nickel-titanium
Inox Cr-nickel titanium 
Copper alloy Hợp kim đồng Baptist Poly 
tetrafluoroethane B Tẩm PTFE
Forging steel Thép rèn
Cr Ni Ti Steel(R) Thép Cr Ni Ti Stainless steel, 
Stainless steel+ Hard alloy Inox, 
Inox + hợp kim cứng
Cr-Ni-Mo stainless 
steel titanium
Inox Cr-Ni-Mo titanium
Copper alloy Hợp kim đồng Asbestos Amiăng Forging steel Thép rèn
Cr Mo Steel(l) Thép Cr  Mo Alloy steel+Hard  alloy Hợp kim thép + hợp kim cứng Cr-Mo steel
 aluminum
Thép nhôm Cr-Mo 
Copper alloy Hợp kim đồng Flexible Graphite
Graphite mềm

Forging steel Thép rèn

Type Model

Size(mm) Dimension(mm) 

Kích cỡ (mm)

Dn L D D1 D2 b z-Φd H D0

Z40H-150LB
Z40W-150LB
Z40Y-150LB

Z540H-150LB
Z540W-150LB
Z540Y-150LB
Z940H-150LB
Z940W-150LB
Z940Y-150LB



15 108 89 60.5 35 12 4-Φ15 180 120
20 117 98 70 43 12 4-Φ15 185 120
25 127 108 79.5 51 12 4-Φ15 225 140
32 140 117 89 64 13 4-Φ15 245 160
40 165 127 98.6 73.2 15 4-Φ15 310 180
50 178 152 12.74 92 16 4-Φ19 335 200
65 190 117.8 139.7 104.7 18 4-Φ19 350 220
80 203 190.5 152.4 127 19 4-Φ19 420 240
100 229 229 190.5 157 24 8-Φ19 485 280
125 254 254 216 185.7 26 8-Φ22 515 300
150 267 279 241.3 216 26 8-Φ22 565 320
200 292 343 298.5 270 29 12-Φ25 760 400
250 330 406 362 324 31 12-Φ25 950 450
300 356 483 432 381 32 12-Φ29 1075 500
350 381 533 476.3 413 35 16-Φ29 1160 500
400 406 597 540 470 37 16-Φ32 1345 550
450 432 635 578 533.4 40 20-Φ32 1450 550
500 457 698.5 635 584 43 4-Φ15 1600 600
600 508 813 749.3 692 48 4-Φ15 1720 650
650 559 870 806 749.5 69 4-Φ15 1820 650
700 610 927 863 800 72 4-Φ15 2000 700
750 610 984 914.4 857 75 4-Φ15 2200 700
800 660 1060.5 978 914.4 81 4-Φ15 2400 750
900 711 1168 1086 1022.4 91 4-Φ15 2600 800
Z40H-300LB
Z40W-300LB
Z40Y-300LB
Z540H-300LB
Z540W-300LB
Z540Y-300LB
Z940H-300LB
Z940W-300LB
Z940Y-300LB
15 140 95 66.5 35 15 4-Φ15 190 120
20 152 117 82.5 43 16 4-Φ15 200 120
25 165 124 89 51 18 4-Φ15 225 140
32 178 133 98.5 64 19 4-Φ15 255 160
40 190 156 114.3 73.2 21 4-Φ15 320 180
50 216 165 127 92 23 4-Φ15 360 220
65 241 190.5 149.4 104.7 26 4-Φ15 400 240
80 283 210 168.2 127 29 4-Φ15 455 280
100 308 254 200.2 157 32 4-Φ15 500 300
125 381 279 235 185.7 35 4-Φ15 555 320
150 403 318 270 216 37 4-Φ15 650 350
200 419 381 330 270 42 4-Φ15 900 450
250 457 445 387.5 324 48 4-Φ15 970 500
300 502 521 451 381 51 4-Φ15 1110 550
350 762 584 514.5 413 54 4-Φ15 1220 600
400 838 648 571.5 470 58 4-Φ15 1430 650
450 914 711 628.7 533.4 61 4-Φ15 1510 700
500 991 775 685.8 584 64 4-Φ15 1680 750
600 1143 914.4 812.8 692 70 4-Φ15 1820 800
650 1245 972 876 749.5 80 4-Φ15 1920 850
700 1346 1035 939.8 800 86 4-Φ15 2100 900

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

1. Van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van cửa sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van công nghiệp inox tiêu chuẩn API HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng inox tiêu chuẩn API

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng inox tiêu chuẩn API.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng inox tiêu chuẩn API HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van cổng inox tiêu chuẩn API.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN API

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van cổng inox tiêu chuẩn API, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Gửi Bình luận
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt
error: Chức năng đã bị vô hiệu hóa.