VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM Q41F Van bi phao gioăng mềm Q41F PN16-PN63 thích hợp sử dụng cho các loại đường ống Class150-Class1500, PN16-PN63, JIS10K-JIS20K, dùng để ngắt hoặc nối thông vật chất trong đường ống, nếu lựa chọn theo các loại vật chất khác nhau có thể chia thành nước, hơi nước, dầu, khí đốt, khí thiên nhiên, khí than, axit nitric, axit axetic, oxy hóa trung bình, urê… |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM Q41F
Giới thiệu sản phẩm Van bi phao gioăng mềm Q41F
Van bi phao gioăng mềm Q41F PN16-PN63 thích hợp sử dụng cho các loại đường ống Class150-Class1500, PN16-PN63 JIS10K-JIS20K, dùng để ngắt hoặc nối thông vật chất trong đường ống, nếu lựa chọn theo các loại vật chất khác nhau có thể chia thành nước, hơi nước, dầu, khí đốt, khí thiên nhiên, khí than, axit nitric, axit axetic, oxy hóa trung bình, urê…
Đặc điểm sản phẩm Van bi phao gioăng mềm Q41F
1. Trong các loại đường ống, van bi có trở lực dòng chảy nhỏ nhất, khi van mở hoàn toàn, đường kính dòng chảy của thân bi, thân van và ống nối tương ứng với nhau và hợp thành 1 ngả, vật chất chảy qua hầu như không bị rò rỉ.
2. Khi van bi xoay góc 90° là có thể mở hoàn toàn hoặc đóng hoàn toàn một cách nhanh chóng. Van có thể tích nhỏ nhẹ, dễ dàng lắp đặt hơn so với 1 số loại van cổng, van chặn cùng quy cách.
Thông số tính năng của van bi phao gioăng mềm Q41F
Model | Q41F-16C | Q41F-16P |
Q41F-25C | Q41F-25P | |
Áp suất làm việc (MPa) | 1.6-2.5 | |
Nhiệt độ thích hợp | ≤180℃ | |
Vật chất thích hợp | Nước, hơi nước, dầu | Vật chất có tính ăn mòn yếu |
CHẤT LIỆU VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM Q41F
Chất liệu các bộ phận của van bi phao gioăng mềm model Q41F
Chất liệu | Thân van, nắp van | Phôi thép carbon | Inox crom-niken-molypden |
Thân bi, ty van | Inox crom-niken-molypden /Ni-Cr/Cr | Inox crom-niken-molypden | |
Gioăng làm kín | Vòng đệm graphite mềm/316+ vòng đệm graphite mềm | ||
Bọc ty | PTFE |
KÍCH THƯỚC VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM Q41F
Trọng lượng và kích thước kết nối chính PN1.6MPa Van bi phao gioăng mềm Q41F
Đường kính DN | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 |
L | 130 | 140 | 150 | 165 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 320 | 360 | 400 |
H | 59 | 63 | 75 | 85 | 95 | 107 | 142 | 152 | 178 | 252 | 272 | 342 |
W | 130 | 130 | 160 | 180 | 230 | 230 | 400 | 400 | 650 | 1050 | 1050 | 1410 |
Wt(Kg) | 2.5 | 3 | 5 | 6 | 7 | 10 | 15 | 19 | 33 | 58 | 93 | 160 |
Trọng lượng và kích thước kết nối chính PN2.5MPa Van bi phao gioăng mềm Q41F
Đường kính DN | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 |
L | 130 | 140 | 150 | 165 | 180 | 200 | 220 | 250 | 320 | 400 | 400 | 550 |
H | 59 | 63 | 75 | 97 | 107 | 142 | 152 | 178 | 252 | 272 | 342 | 345 |
W | 130 | 130 | 160 | 230 | 230 | 400 | 400 | 700 | 1100 | 1100 | 1500 | 1500 |
Wt(Kg) | 2.5 | 3 | 5 | 6 | 7.5 | 10 | 15 | 20 | 33 | 60 | 93 | 175 |
Trọng lượng và kích thước kết nối chính PN4.0MPa Van bi phao gioăng mềm Q41F
Đường kính DN | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 |
L | 130 | 140 | 150 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 320 | 400 | 400 | 400 |
H | 59 | 63 | 75 | 85 | 95 | 107 | 142 | 152 | 178 | 252 | 272 | 342 |
W | 130 | 130 | 160 | 230 | 230 | 400 | 400 | 700 | 1100 | 1100 | 1500 | 1500 |
Wt(Kg) | 3 | 4 | 5 | 7 | 9 | 12 | 18 | 28 | 46 | 75 | 106 | 190 |
Trọng lượng và kích thước kết nối chính PN6.4MPa Van bi phao gioăng mềm Q41F
Đường kính DN | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 |
L | 165 | 190 | 216 | 229 | 241 | 292 | 330 | 356 | 432 | 508 | 559 | 660 |
H | 59 | 63 | 75 | 97 | 107 | 142 | 152 | 178 | 252 | 272 | 305 | 398 |
W | 130 | 130 | 160 | 230 | 230 | 400 | 400 | 700 | 1100 | 1100 | 1500 | 1800 |
Wt(Kg) | 6.5 | 7 | 8 | 12 | 14 | 18 | 28 | 40 | 65 | 98 | 140 | 250 |
Trọng lượng và kích thước liên kết chính PN10MPa Van bi phao gioăng mềm Q41F
Đường kính DN | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 |
L | 165 | 190 | 216 | 229 | 241 | 292 | 330 | 356 | 432 | 508 | 559 | 660 |
H | 59 | 63 | 75 | 97 | 107 | 142 | 152 | 178 | 252 | 272 | 305 | 398 |
W | 130 | 130 | 160 | 230 | 230 | 400 | 400 | 700 | 1100 | 1100 | 1500 | 1800 |
Wt(Kg) | 6.5 | 7 | 10 | 15 | 18 | 25 | 32 | 46 | 75 |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM Q41F
Vật chất thích hợp: nước, hơi nước, dầu, khí đốt, khí thiên nhiên, khí than, axit nitric, axit axetic, oxy hóa trung bình, urê…
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM Q41F
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van bi phao gioăng mềm Q41F cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van bi phao gioăng mềm Q41F HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van bi phao gioăng mềm Q41F, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van bi phao gioăng mềm Q41F HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van bi phao gioăng mềm Q41F
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van bi phao gioăng mềm Q41F.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty van bi phao gioăng mềm Q41F.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van bi phao gioăng mềm Q41F HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van bi phao gioăng mềm Q41F khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van bi phao gioăng mềm Q41F, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van bi phao gioăng mềm Q41F tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN BI PHAO GIOĂNG MỀM Q41F:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van bi phao gioăng mềm Q41F, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi