Categories

API Trunnion Type Ball Valve

VAN BI INOX KIỂU CỐ ĐỊNH TIÊU CHUẨN MỸ API

   
   

 

Tiêu chuẩn 

Thiết kế chế tạo API 6D, BS5351

Chiều dài kết cấu ANSI B16.10

Kích cỡ kết nối mặt bích ANSI B16.5

Thử nghiệm API 598

Standards 

Design and manufacture as API 6D, BS5351

Face to face dimensions as ANSI B16.10

Endflange dimension as ANSI B16.5

Pressure test as API 598

Main Performance of API Trunnion Type Ball Valve

PHẠM VI TÍNH NĂNG CHÍNH VAN BI INOX KIỂU CỐ ĐỊNH TIÊU CHUẨN MỸ API

Thông số kỹ thuật của Van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API

Testing Pressure (Mpa) 

Áp suất thử nghiệm

Nominal Pressure (Mpa) Áp suất định mức
1.6 2.5 4.0 6.4

Surface-hardness Testing

Thử nghiệm độ cứng thân vỏ

2.4 3.8 6.0 9.6

Seal testing (lq) 

Thử nghiệm làm kín (dung dịch)

1.8 2.8 4.4 7.0

Seal testing )

 Thử nghiệm làm kín (gas)

0.5-0.7
Applied Midium Vật chất C Water, Steam, Oil Nước, hơi nước, dầu P Nitric Acid Axit nitric R Acetic Acid Axit acetic
Applied Temprature Nhiệt độ ≤ 200ºC

Main Connection Dimensions of API Trunnion Type Ball Valve

KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN BI INOX KIỂU CỐ ĐỊNH TIÊU CHUẨN MỸ API

Kích cỡ Van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API

Type  Model Size (mm) Dimension (mm) Kích cỡ (mm)
inch DN d1 L D D1 D2 b z-Ød H W A A1 A2

Q47F-150Lb

Q47Y-150Lb

2’’ 50 51 178 152 120.7 92 16 4-Ø19 110 240 - - -
2.1/2’’ 65 64 191 177.8 139.7 104.7 18 4-Ø19 125 280 - - -
3’’ 85 76 203 190.5 152.4 127 19 4-Ø19 155 310 - - -
4’’ 100 102 229 229 190.5 157 24 8-Ø19 178 330 - - -
5’’ 125 127 356 254 216 185.7 26 8-Ø22 255 600 - - -
6’’ 150 152 394 279 241.3 216 26 8-Ø22 275 1050 378 400 200
8’’ 200 203 457 343 298.5 270 2g 8-Ø22 - - 421 400 200
10’’ 250 254 533 406 362 324 31 12-Ø25 - - 482 400 200
12’’ 300 305 610 483 432 381 32 12-Ø25 - - 549 600 330
14’’ 350 337 686 533 476.3 413 35 12-Ø29 - - 582 600 330
16’’ 400 387 762 597 540 470 37 16-Ø29 - - 687 800 370
18’’ 450 438 864 635 578 533.4 40 16-Ø32 - - 730 800 370
20’’ 500 489 914 698.5 635 584 43 20-Ø32 - - 772 800 370
24’’ 600 591 1067 813 749.3 692 48 20-Ø35 - - 995 800 515
26’’ 650 633 1143 870 806 749.5 69 24-Ø35 - - 1022 800 515
28’’ 700 686 1245 972 863 800 72 28-Ø35 - - 1088 800 515
30’’ 750 735 1295 984 914.4 857 75 28-Ø35 - - 1153 800 515
32’’ 800 781 1372 1060.5 978 914.4 81 28-Ø42 - - 1223 800 570
34’’ 850 830 1473 1111 1029 965 83 32-Ø42 - - 1307 800 570
36’’ 900 874 1524 1168 1086 1022.4 91 32-Ø42 - - 1374 800 570

Q47F-3000Lb

Q47Y-300Lb

2’’ 50 51 216 165 127 92 22 8-Ø19 110 240 - - -
2.1/2’’ 65 64 241 190 149 104.7 25 8-Ø22 125 280 - - -
3’’ 85 76 283 210 168.5 127 29 8-Ø22 155 310 - - -
4’’ 100 102 305 254 200 157 32 8-Ø22 178 330 - - -
5’’ 125 127 381 279 235 185.7 35 8-Ø22 255 600 - - -
6’’ 150 152 403 318 270 216 37 12-Ø22 275 1050 378 400 200
8’’ 200 203 502 381 330 270 41 12-Ø25 - - 421 400 200
10’’ 250 254 568 445 387.5 324 48 16-Ø29 - - 482 400 200
12’’ 300 305 648 521 451 381 51 16-Ø32 - - 549 600 330
14’’ 350 337 762 584 514.5 413 54 20-Ø32 - - 582 600 330
16’’ 400 387 838 648 571.5 470 57 20-Ø35 - - 687 800 330
18’’ 450 438 914 711 628.5 533.4 60 24-Ø35 - - 730 800 370
20’’ 500 489 991 775 686 584 64 24-Ø35 - - 772 800 370
24’’ 600 591 1143 914 813 692 70 24-Ø41 - - 995 800 370
26’’ 650 633 1245 972 876 749.5 80 24-Ø45 - - 1022 800 515
28’’ 700 686 1346 1035 939.8 800 86 28-Ø45 - - 1088 800 515
30’’ 750 735 1397 1092 997 857 92 28-Ø48 - - 1153 800 515
32’’ 800 781 1524 1149 1054 914.4 99 28-Ø51 - - 1223 800 515
34’’ 850 830 1626 1207 1105 965 102 32-Ø51 - - 1307 800 570
36’’ 900 874 1727 1270 1168.4 1022.4 105 32-Ø54 - - 1374 800 570

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN BI INOX KIỂU CỐ ĐỊNH TIÊU CHUẨN MỸ API

1. Van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN BI INOX KIỂU CỐ ĐỊNH TIÊU CHUẨN MỸ API

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN BI INOX KIỂU CỐ ĐỊNH TIÊU CHUẨN MỸ API:

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van bi inox kiểu cố định tiêu chuẩn Mỹ API, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Gửi Bình luận
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt
error: Chức năng đã bị vô hiệu hóa.