Van bi điều khiển khí nén

đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
45
  • Nhà sản xuất: HONTO
  • Dòng sản phẩm: Van bi điều khiển khí nén
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

 van-bi-dieu-khien-khi-nen-q641f-q641y-700x700_0  

VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y

Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16-PN63: điều khiển khí nén, liên kết mặt bích, kết cấu chảy thẳng bi nổi, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là PTFE, nhựa PTFE tăng cường (Q641F), hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban (Q641Y),áp suất định mức PN16-PN63, chất liệu thân van là WCB, CF8, CF8M+hợp kim thép.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y

Giới thiệu sản phẩm Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y

Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16-PN63: điều khiển khí nén, liên kết mặt bích, kết cấu chảy thẳng bi nổi, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là PTFE, nhựa PTFE tăng cường (Q641F), hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban (Q641Y),áp suất định mức PN16-PN63, chất liệu thân van là WCB, CF8, CF8M+ hợp kim thép.

Đặc điểm kết cấu Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y

1. Sản phẩm này có đặc tính giữ nhiệt giữ lạnh tốt, đường kính cửa van bằng đường kính đường ống, đồng thời có thể giảm bớt sự mất nhiệt của vật chất trong đường ống.

2. Thiết bị chủ yếu sử dụng cho các vật chất có độ kết dính cao và vật chất dễ kết tinh.

3. Sản phẩm là kết cấu tổng thể, vì vậy van bi giữ nhiệt có thể tích nhỏ nhẹ hơn các loại van bi khác, không bị rò rỉ, tính năng làm kín tốt hơn.

Thông số tính năng của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16-PN63

Model PN Áp suất làm việc/MPa Nhiệt độ thích hợp/℃ Vật chất thích hợp
Q641F-16C 16 1.6 ≤180 Nước, khí đốt, dầu
Q641F-25 25 2.5
Q641F-40 40 4
Q641Y-16C 16 1.6 ≤425 Nước, khí đốt, dầu, vật chất dạng hạt
Q641Y-25 25 2.5
Q641Y-40 40 4
Q641F-16P 16 1.6 ≤180 Axit nitric
Q641F-25P 25 2.5
Q641F-40P 40 4
Q641Y-16P 16 1.6 ≤450 Nước, khí đốt, dầu, vật chất dạng hạt
Q641Y-25P 25 2.5
Q641Y-40P 40 4
Q641F-16R 16 1.6 ≤180 Axit nitric
Q641F-25R 25 2.5
Q641F-40R 40 4
Q641Y-16R 16 1.6 ≤450 Nước, khí đốt, dầu, vật chất dạng hạt
Q641Y-25R 25 2.5
Q641Y-40R 40 4
Q641F-16I 16 1.6 -29-150 Nước, khí đốt, dầu
Q641F-25I 25 2.5
Q641F-40I 40 4
Q641F-63I 63 6.3

CHẤT LIỆU VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y

Chất liệu các bộ phận của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16-PN63

Model Chất liệu van bi điều khiển khí nén
Thân van Ty van Bề mặt làm kín Bọc ty
Q641F-16C WCB 2Cr13
304
316
1Cr18Ni9Ti
1Cr18Ni12Mo2Ti
PTFE, tăng cường PTFE PTFE
Q641F-25
Q641F-40
Q641Y-16C Hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban Graphite mềm
Q641Y-25
Q641Y-40
Q641F-16P CF8 304 PTFE, tăng cường PTFE PTFE
Q641F-25P
Q641F-40P
Q641Y-16P Hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban Graphite mềm
Q641Y-25P
Q641Y-40P
Q641F-16R CF8M 316 PTFE tăng cường PTFE PTFE
Q641F-25R
Q641F-40R
Q641Y-16R Hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban Graphite mềm
Q641Y-25R
Q641Y-40R
Q641F-16I Gang hợp kím Inox
Q641F-25I
Q641F-40I
Q641F-63I

KÍCH THƯỚC VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y

Kích thước ngoài và kích thước liên kết của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16 (mm)

DN L D H H1 L0 Trọng lượng/kg
15 130 95 185 39 140 6
20 130 105 189 43 140 7
25 140 115 210 48 158 8
32 165 135 265 58 211 12
40 165 145 260 62.5 211 14
50 200 160 295 76 211 18
65 220 180 340 86 268 26
80 250 195 355 100 268 34
100 280 215 430 131 408 61
125 320 245 465 148 408 104
150 360 280 580 173 543 158
200 457 335 710 219 684 276
250 533 405 790 260 684 425
300 610 460 870 305 684 580

Kích thước ngoài và kích thước liên kết của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN25 (mm)

DN L D H H1 L0 Trọng lượng/kg
15 140 95 185 39 140 6
20 152 105 189 43 140 7
25 165 115 210 48 158 10
32 178 135 265 58 211 14
40 190 145 283 62.5 211 16
50 216 160 295 76 247 22
65 241 180 340 86 268 34
80 283 195 355 100 268 40
100 305 230 455 134 408 78
125 381 270 515 148 437 130
150 403 300 600 173 543 195
200 419 360 740 223 684 297
250 568 425 920 283 684 460
300 648 485 955 321 684 700

Kích thước ngoài và kích thước liên kết của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN40 (mm)

DN L D H H1 L0 Trọng lượng/kg
15 140 95 185 39 140 7
20 152 105 189 43 140 8
25 165 115 210 48 158 11
32 178 135 265 58 211 15
40 190 145 283 62.5 247 19
50 216 160 295 76 247 22
65 241 180 340 86 268 33
80 283 195 380 100 315 44
100 305 230 455 134 408 84
125 381 270 515 148 543 162
150 403 300 600 173 543 197
200 419 375 740 223 684 342
250 568 445 920 283 684 500
300 648 510 955 321 684 705

Kích thước ngoài và kích thước liên kết của van bi điều khiển khí nén Q641FQ641Y PN63 (mm)

DN L D H H1 Trọng lượng/kg
15 140 105 70 210
20 152 130 75 250 7.2
25 165 140 85 261 9
32 178 155 100 262 13
40 190 170 115 294 15
50 216 180 130 352 19
65 241 205 155 398 42
80 283 215 180 461 50
100 305 250 210 488 68
125 381 108
150 403 140

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y

Theo nhu cầu của người dùng nếu rót vào hơi nước, dầu nhiệt, nước làm mát, khí lạnh….Sử dụng nhiệt độ tăng hoặc giảm của van để đạt được nhiệt độ yêu cầu. Sản phẩm có thể ngăn chặn vật chất kết tinh.

Van bi giữ nhiệt khí nén có đặc tính giữ nhiệt, giữ lạnh, dược thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn GB, mặt bích kết nối theo tiêu chuẩn 79-94, dùng cho ngành dầu khí, hóa chất, luyện kim, công nghiệp dược phẩm.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y:

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Popup image default

Thông báo

Facebook
Zalo
Call