VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16-PN63: điều khiển khí nén, liên kết mặt bích, kết cấu chảy thẳng bi nổi, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là PTFE, nhựa PTFE tăng cường (Q641F), hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban (Q641Y),áp suất định mức PN16-PN63, chất liệu thân van là WCB, CF8, CF8M+hợp kim thép. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y
Giới thiệu sản phẩm Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y
Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16-PN63: điều khiển khí nén, liên kết mặt bích, kết cấu chảy thẳng bi nổi, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là PTFE, nhựa PTFE tăng cường (Q641F), hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban (Q641Y),áp suất định mức PN16-PN63, chất liệu thân van là WCB, CF8, CF8M+ hợp kim thép.
Đặc điểm kết cấu Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y
1. Sản phẩm này có đặc tính giữ nhiệt giữ lạnh tốt, đường kính cửa van bằng đường kính đường ống, đồng thời có thể giảm bớt sự mất nhiệt của vật chất trong đường ống.
2. Thiết bị chủ yếu sử dụng cho các vật chất có độ kết dính cao và vật chất dễ kết tinh.
3. Sản phẩm là kết cấu tổng thể, vì vậy van bi giữ nhiệt có thể tích nhỏ nhẹ hơn các loại van bi khác, không bị rò rỉ, tính năng làm kín tốt hơn.
Thông số tính năng của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16-PN63
Model | PN | Áp suất làm việc/MPa | Nhiệt độ thích hợp/℃ | Vật chất thích hợp |
Q641F-16C | 16 | 1.6 | ≤180 | Nước, khí đốt, dầu |
Q641F-25 | 25 | 2.5 | ||
Q641F-40 | 40 | 4 | ||
Q641Y-16C | 16 | 1.6 | ≤425 | Nước, khí đốt, dầu, vật chất dạng hạt |
Q641Y-25 | 25 | 2.5 | ||
Q641Y-40 | 40 | 4 | ||
Q641F-16P | 16 | 1.6 | ≤180 | Axit nitric |
Q641F-25P | 25 | 2.5 | ||
Q641F-40P | 40 | 4 | ||
Q641Y-16P | 16 | 1.6 | ≤450 | Nước, khí đốt, dầu, vật chất dạng hạt |
Q641Y-25P | 25 | 2.5 | ||
Q641Y-40P | 40 | 4 | ||
Q641F-16R | 16 | 1.6 | ≤180 | Axit nitric |
Q641F-25R | 25 | 2.5 | ||
Q641F-40R | 40 | 4 | ||
Q641Y-16R | 16 | 1.6 | ≤450 | Nước, khí đốt, dầu, vật chất dạng hạt |
Q641Y-25R | 25 | 2.5 | ||
Q641Y-40R | 40 | 4 | ||
Q641F-16I | 16 | 1.6 | -29-150 | Nước, khí đốt, dầu |
Q641F-25I | 25 | 2.5 | ||
Q641F-40I | 40 | 4 | ||
Q641F-63I | 63 | 6.3 |
CHẤT LIỆU VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y
Chất liệu các bộ phận của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16-PN63
Model | Chất liệu van bi điều khiển khí nén | |||
Thân van | Ty van | Bề mặt làm kín | Bọc ty | |
Q641F-16C | WCB | 2Cr13 304 316 1Cr18Ni9Ti 1Cr18Ni12Mo2Ti | PTFE, tăng cường PTFE | PTFE |
Q641F-25 | ||||
Q641F-40 | ||||
Q641Y-16C | Hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban | Graphite mềm | ||
Q641Y-25 | ||||
Q641Y-40 | ||||
Q641F-16P | CF8 | 304 | PTFE, tăng cường PTFE | PTFE |
Q641F-25P | ||||
Q641F-40P | ||||
Q641Y-16P | Hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban | Graphite mềm | ||
Q641Y-25P | ||||
Q641Y-40P | ||||
Q641F-16R | CF8M | 316 | PTFE tăng cường PTFE | PTFE |
Q641F-25R | ||||
Q641F-40R | ||||
Q641Y-16R | Hàn đắp kim loại trên bề mặt hợp kim coban | Graphite mềm | ||
Q641Y-25R | ||||
Q641Y-40R | ||||
Q641F-16I | Gang hợp kím | Inox | — | — |
Q641F-25I | ||||
Q641F-40I | ||||
Q641F-63I |
KÍCH THƯỚC VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y
Kích thước ngoài và kích thước liên kết của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN16 (mm)
DN | L | D | H | H1 | L0 | Trọng lượng/kg |
15 | 130 | 95 | 185 | 39 | 140 | 6 |
20 | 130 | 105 | 189 | 43 | 140 | 7 |
25 | 140 | 115 | 210 | 48 | 158 | 8 |
32 | 165 | 135 | 265 | 58 | 211 | 12 |
40 | 165 | 145 | 260 | 62.5 | 211 | 14 |
50 | 200 | 160 | 295 | 76 | 211 | 18 |
65 | 220 | 180 | 340 | 86 | 268 | 26 |
80 | 250 | 195 | 355 | 100 | 268 | 34 |
100 | 280 | 215 | 430 | 131 | 408 | 61 |
125 | 320 | 245 | 465 | 148 | 408 | 104 |
150 | 360 | 280 | 580 | 173 | 543 | 158 |
200 | 457 | 335 | 710 | 219 | 684 | 276 |
250 | 533 | 405 | 790 | 260 | 684 | 425 |
300 | 610 | 460 | 870 | 305 | 684 | 580 |
Kích thước ngoài và kích thước liên kết của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN25 (mm)
DN | L | D | H | H1 | L0 | Trọng lượng/kg |
15 | 140 | 95 | 185 | 39 | 140 | 6 |
20 | 152 | 105 | 189 | 43 | 140 | 7 |
25 | 165 | 115 | 210 | 48 | 158 | 10 |
32 | 178 | 135 | 265 | 58 | 211 | 14 |
40 | 190 | 145 | 283 | 62.5 | 211 | 16 |
50 | 216 | 160 | 295 | 76 | 247 | 22 |
65 | 241 | 180 | 340 | 86 | 268 | 34 |
80 | 283 | 195 | 355 | 100 | 268 | 40 |
100 | 305 | 230 | 455 | 134 | 408 | 78 |
125 | 381 | 270 | 515 | 148 | 437 | 130 |
150 | 403 | 300 | 600 | 173 | 543 | 195 |
200 | 419 | 360 | 740 | 223 | 684 | 297 |
250 | 568 | 425 | 920 | 283 | 684 | 460 |
300 | 648 | 485 | 955 | 321 | 684 | 700 |
Kích thước ngoài và kích thước liên kết của van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y PN40 (mm)
DN | L | D | H | H1 | L0 | Trọng lượng/kg |
15 | 140 | 95 | 185 | 39 | 140 | 7 |
20 | 152 | 105 | 189 | 43 | 140 | 8 |
25 | 165 | 115 | 210 | 48 | 158 | 11 |
32 | 178 | 135 | 265 | 58 | 211 | 15 |
40 | 190 | 145 | 283 | 62.5 | 247 | 19 |
50 | 216 | 160 | 295 | 76 | 247 | 22 |
65 | 241 | 180 | 340 | 86 | 268 | 33 |
80 | 283 | 195 | 380 | 100 | 315 | 44 |
100 | 305 | 230 | 455 | 134 | 408 | 84 |
125 | 381 | 270 | 515 | 148 | 543 | 162 |
150 | 403 | 300 | 600 | 173 | 543 | 197 |
200 | 419 | 375 | 740 | 223 | 684 | 342 |
250 | 568 | 445 | 920 | 283 | 684 | 500 |
300 | 648 | 510 | 955 | 321 | 684 | 705 |
Kích thước ngoài và kích thước liên kết của van bi điều khiển khí nén Q641FQ641Y PN63 (mm)
DN | L | D | H | H1 | Trọng lượng/kg |
15 | 140 | 105 | 70 | 210 | — |
20 | 152 | 130 | 75 | 250 | 7.2 |
25 | 165 | 140 | 85 | 261 | 9 |
32 | 178 | 155 | 100 | 262 | 13 |
40 | 190 | 170 | 115 | 294 | 15 |
50 | 216 | 180 | 130 | 352 | 19 |
65 | 241 | 205 | 155 | 398 | 42 |
80 | 283 | 215 | 180 | 461 | 50 |
100 | 305 | 250 | 210 | 488 | 68 |
125 | 381 | — | — | — | 108 |
150 | 403 | — | — | — | 140 |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y
Theo nhu cầu của người dùng nếu rót vào hơi nước, dầu nhiệt, nước làm mát, khí lạnh….Sử dụng nhiệt độ tăng hoặc giảm của van để đạt được nhiệt độ yêu cầu. Sản phẩm có thể ngăn chặn vật chất kết tinh.
Van bi giữ nhiệt khí nén có đặc tính giữ nhiệt, giữ lạnh, dược thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn GB, mặt bích kết nối theo tiêu chuẩn 79-94, dùng cho ngành dầu khí, hóa chất, luyện kim, công nghiệp dược phẩm.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN Q641F, Q641Y:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van bi điều khiển khí nén Q641F, Q641Y, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi