Ống bê tông cốt thép thoát nước - Phần 2
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9113:2012
ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC - PHẦN 2
Reinforced concrete pipes for water draining - Part 2
5.4 Yêu cầu khả năng chịu tải
5.4.1 Yêu cầu cường độ bê tông
Cường độ bê tông phải đảm bảo yêu cầu thiết kế.
Có thể sử dụng kết hợp phương pháp không phá hủy theo TCXD 171:1989 để xác định cường độ bê tông. Trường hợp có sự tranh chấp giữa các bên, thì phải kiểm tra trên mẫu bê tông khoan từ ống cống.
5.4.2 Yêu cầu khả năng chịu tải
Các cấp chịu tải cơ bản của ống cống phải đáp ứng 3 mức tải trọng (kN/m) như quy định ở Bảng 4.
- Tải trọng không nứt: là mức tải trọng ban đầu tác động lên mẫu thử, duy trì ít nhất trong một phút mà không xuất hiện vết nứt;
- Tải trọng làm việc: là mức tải trọng tiếp theo tác động lên mẫu thử, duy trì ít nhất trong một phút mà không xuất hiện vết nứt hoặc xuất hiện vết nứt nhỏ có chiều sâu không lớn hơn 2 mm hoặc bề rộng vết nứt không lớn hơn 0,25 mm;
- Tải trọng phá hoại: là mức tải trọng tiếp tục tác động lên mẫu thử cho đến khi bị phá hoại.
Bảng 4 - Ống cống bê tông cốt thép thoát nước - Cấp tải và tải trọng ép
Đường kính danh nghĩa, mm |
Tải trọng thử theo phương pháp ép 3 cạnh, kN/m |
||||||||
Ống cấp tải thấp (T) |
Ống cấp tải tiêu chuẩn (TC) |
Ống cấp tải cao (C) |
|||||||
Tải trọng không nứt |
Tải trọng làm việc |
Tải trọng phá hoại |
Tải trọng không nứt |
Tải trọng làm việc |
Tải trọng phá hoại |
Tải trọng không nứt |
Tải trọng làm việc |
Tải trọng phá hoại |
|
200 |
12 |
20 |
25 |
15 |
23 |
29 |
- |
- |
- |
300 |
|||||||||
400 |
20 |
31 |
39 |
26 |
41 |
52 |
|||
500 |
24 |
38 |
48 |
29 |
46 |
58 |
|||
600 |
29 |
46 |
58 |
34 |
54 |
68 |
|||
750 |
24 |
38 |
48 |
34 |
53 |
67 |
41 |
65 |
81 |
800* |
27 |
42 |
53 |
37 |
60 |
74 |
47 |
75 |
94 |
900 |
29 |
46 |
58 |
42 |
67 |
84 |
53 |
85 |
106 |
1000* |
31 |
49 |
61 |
45 |
71 |
90 |
57 |
91 |
113 |
1050 |
32 |
51 |
64 |
48 |
76 |
95 |
60 |
96 |
120 |
1200 |
36 |
58 |
72 |
55 |
87 |
109 |
69 |
110 |
138 |
1250* |
38 |
61 |
76 |
57 |
91 |
114 |
73 |
116 |
146 |
1350 |
39 |
63 |
79 |
60 |
96 |
120 |
76 |
122 |
153 |
1500 |
43 47 51 |
69 |
87 |
65 73 78 |
104 |
130 |
82 91 99 |
132 |
14 |
1650 |
75 |
94 |
116 |
145 |
148 |
15 |
|||
1800 |
82 |
103 |
124 |
155 |
158 |
16 |
|||
1950 |
88 |
110 |
135 |
169 |
169 |
17 |
|||
2000* |
53 |
93 |
115 |
82 |
140 |
175 |
102 |
175 |
225 |
2100 |
96 |
120 |
146 |
183 |
184 |
230 |
|||
2250 |
102 |
128 |
155 |
194 |
195 |
244 |
|||
2400 |
57 |
108 |
135 |
86 |
165 |
207 |
109 |
210 |
263 |
2550 |
116 |
145 |
177 |
222 |
223 |
279 |
|||
2700 |
124 |
155 |
186 |
233 |
235 |
294 |
|||
2850 |
|
130 |
163 |
|
195 |
244 |
|
251 |
304 |
3000 |
|
135 |
169 |
|
207 |
259 |
|
260 |
326 |
CHÚ THÍCH: Nếu có sự thỏa thuận giữa bên giao và bên nhận thì có thể không cần kiểm tra lực cực đại, mà chỉ kiểm tra lực không nứt và lực làm việc. Trong trường hợp cần kiểm tra độ an toàn làm việc của ống cống, thì phải kiểm tra lực cực đại. Lực cực đại thường phải đảm bảo lớn hơn lực làm việc với hệ số an toàn k = 0,8. Phương pháp thử ép ba cạnh được hướng dẫn ở Điều 6. |
5.5 Yêu cầu về khả năng chống thấm nước
Khả năng chống thấm nước của ống cống là khả năng chống lại sự thấm nước ra mặt ngoài của thành ống cống khi chứa đầy nước.
5.6 Yêu cầu về mối nối liên kết
Mối nối phải đảm bảo kín, không bị thấm nước, các đường sinh giữa hai đốt cống đã được nối phải thẳng hàng và song song với nhau.
5.7 Yêu cầu các phụ kiện
- Các phụ kiện kèm theo ống cống là vòng liên kết mềm bằng cao su hoặc chất dẻo, hoặc vành đai ốp.
- Các phụ kiện phục vụ lắp đặt cống bao gồm: Tấm đỡ ống cống và khối móng đúc sẵn (Hình 6). Các tấm đỡ ống cống được đúc sẵn với cung tiếp xúc giữa ống cống và khối móng tính theo góc ở tâm là 90o. Chiều dày, chiều dài tấm đỡ ống cống và khối móng cũng như mác bê tông do thiết kế quy định.
Hình 6 - Móng cống đúc sẵn
Xem lại: Ống bê tông cốt thép thoát nước - Phần 1
Xem tiếp: Ống bê tông cốt thép thoát nước - Phần 3
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn