PN16 | Thread-connection Rubber Joint Khớp nối cao su nối ren | |||||||||||||||||||||||
Applications/Ứng dụng Khớp nối cao su nối ren:Thread-connection Rubber joint generally connect the pipe and pipe, pipe and valve with its internal and external thread. This product is mainly applicable for piping systems in commercial and industrial buildings and plants. Applicable fluids are exclusively water including cold water, warm water, cooled water, sea water, etc. Khớp nối cao su lắp ren thường dung để nối ống với ống, ống với van bằng ren trong và ren ngoài. Sản phẩm này thường được sử dụng chính cho hệ thống ống trong nhà máy và tòa nhà công nghiệp, thương mại. Dung dịch sử dụng là nước, bao gồm nước lạnh, nước ấm, nước được làm mát, nước biển v.v Pressure Temperature Ratings/Tỷ lệ nhiệt độ áp suất Khớp nối cao su nối ren
Material Specification/Tiêu chuẩn vật liệu Khớp nối cao su nối ren
|
Dimensions/Kích thước Khớp nối cao su nối ren
Nominal/ Danh sách | A | Dimensions/ Kích thước | (mm) | Mass (kg)/ Khối lượng | T.M | A.E | A.C | A.M |
DN | inch | L | d | |||||
20 | ¾ | 200 | 20 | 0.7 | 22 | 5-6 | 22 | 45 |
25 | 1 | 200 | 25 | 1.0 | 22 | 5-6 | 22 | 45 |
32 | 1 ¼ | 200 | 30 | 1.5 | 22 | 5-6 | 22 | 45 |
40 | 1 ½ | 200 | 40 | 1.9 | 22 | 5-6 | 22 | 45 |
50 | 2 | 200 | 50 | 2.7 | 22 | 5-6 | 22 | 45 |
65 | 2 ½ | 200 | 65 | 4.0 | 24 | 8-10 | 24 | 45 |
80 | 3 | 200 | 80 | 5.5 | 24 | 8-10 | 24 | 45 |
TM=Transverse Moment/Mô men ngang A.E= Axial Elongation/Độ giãn dọc trục
A.C=Axial Compression/Lực nén dọc trục A.M=Angular Moment/Mô men góc
LƯU Ý KHỚP NỐI CAO SU NỐI REN:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Khớp nối cao su nối ren, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi