Categories
   Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16 thích hợp sử dụng cho các loại vật chất với nồng độ khác nhau như nước cường toan, axit, axit clohydric, axit hydrofluoric, axit hữu cơ, axit mạnh, oxy hóa mạnh, dung môi hữu cơ kiềm, khí ăn mòn, dung dịch….

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA VAN CHẶN LÓT TEFLON J41F4 & J41F46


Nguyên lí làm việc của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16

Thân vỏ ngoài của van đúc mẫu chảy, độ cứng cao, bề mặt bằng phẳng, các bộ phận tiếp xúc với dung dịch như khoang trong, thân van, nắp van, cánh van… (và các bộ phận có vật chất hóa học chảy qua) đều sử dụng chất liệu chống ăn mòn (TEFLON) làm vật liệu lót hoặc bao phủ, áp dụng công nghệ đúc khuôn lót giúp van vừa có độ cứng như kim loại, vừa có khả năng chống ăn mòn. Bệ van sử dụng polymer Monolithic làm vật liệu làm kín, có tính năng làm kín tốt trong phạm vi nhiệt độ và áp suất rộng; linh kiện đóng mở (cánh van) là van được dẫn động bởi ty van và thực hiện thao tác nâng hạ dọc theo trục trung tâm bệ van, trên đường ống chủ yếu dùng để thông hoặc ngắt vật chất, không dùng để điều tiết lưu lượng.


Đặc điểm kết cấu của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16

1.Cánh van và ty van là kết cấu một thể thống nhất, dùng để ngăn chặn những khả năng có thể xảy ra với thân van khi áp suất đường ống biến đổi khiến các linh kiện bên trong va đập vào thân van. Sản phẩm có kết cấu chặt chẽ, sử dụng an toàn tin cậy.

2.Đảm bảo vật chất trong đường ống sẽ không tiếp xúc trực tiếp với vật liệu thân vỏ van, khả năng chống ăn mòn rất tốt, là sản phẩm lí tưởng dùng cho đường ống vận chuyển dung dịch có tính ăn mòn các ngành nghề hóa chất, điện tử, bảo vệ môi trường, dầu mỏ, khí đốt.

3. Sản phẩm có kết cấu chặt chẽ, đóng mở linh hoạt, chống ăn mòn tốt, thông thường hành trình bằng 70% đường kính danh định, được sử dụng rộng rãi trên đường ống dầu, hóa chất…Van chặn lót teflon nghiêm cấm không dùng để điều tiết lưu lượng nhằm tránh vị trí tiết lưu sản sinh ra vật chất có tốc độ dòng chảy lớn sẽ phá hỏng bề mặt làm kín.

Tiêu chuẩn tuân thủ của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16

Tiêu chuẩn thiết kế của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16: GB/T 12233 GB/T 12235

Chiều dài kết cấu của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16: GB/T 12221

Mặt bích của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16: JB/T 78 JB/T 79

Thử nghiệm và kiểm nghiệm của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16: GB/T 13927

Kí hiệu sản phẩm của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16: GB/T 12220

Phạm vi cung cấp hàng của Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16: JB/T 7928

Thông số tính năng của van chặn lót teflon J41F4, J41F46

Lót, bệ van Nhiệt độ(℃) Vật chất
PTFE(F4) ≤180

Các loại Axit, kiềm, muối, nước cường toan, axit hữu cơ và vật chất tính ăn mòn mạnh với nồng độ

 khác nhau (trừ kim loại kiềm nóng chảy, nguyên tố ngoài flo)

PCTFE(F3) ≤120
FEP(F46) ≤150
PFA (F4 có thể nóng chảy) ≤180
PVDF(F2) ≤100
RPTFE(RF4) ≤180

CHẤT LIỆU CỦA VAN CHẶN LÓT TEFLON J41F4 & J41F46

Chất liệu các bộ phận của van chặn lót teflon J41F4, J41F46

Tên bộ phận Gang xám Thép Inox Inox carbon thấp
Z C P R PL RL
Thân van, nắp van chặn HT250 WCB CF8 CF8M CF3 CF3M
Cánh van, ty van chặn 35 1Cr13 1Cr18NI9 1Cr18Ni12Mo2Ti 00Cr18Ni10 00Cr17Ni14Mo2
Bulong khớp nối 35 35 1Cr17Ni2 1Cr17Ni2 1Cr17Ni2 1Cr17Ni2
Lớp lót/bệ van Lót cao su cứng (NR)FEP(F46), PCTFE(F3)PFA (PTFE có thể hòa tan)
Bọc ty PTFE(F4) PTFE(F4)
Nắp nén bọc ty WCB WCB CF8 CF8M CF3 CF3M
Ecu ty van ZCuAl10Fe3 ZCuAl10Fe3
Bulong 35 35 1Cr17Ni2 1Cr17Ni2 1Cr17Ni9Ti 1Cr17Ni9Ti
Đai ốc 45 45 0Cr18Ni9 0Cr18Ni9 0Cr18Ni9 0Cr18Ni9
Vô lăng HT200 HT200 WCC WCC WCC WCC

KÍCH THƯỚC CỦA VAN CHẶN LÓT TEFLON J41F4 & J41F46

Kích thước ngoại quan và kích thước kết cấu của van chặn lót Teflon J41F4, J41F46

Quy cách L D D1 D2 f b n-d D0 H H1
DN NPS 1.0MPa
15   90 95 65 45 2 14 4-14 100 240 265
20   95 105 75 55 2 16 4-14 100 245 270
25 1 100 115 85 65 2 16 4-14 120 250 275
32 1 105 135 100 78 2 18 4-18 120 260 290
40 1 115 145 110 85 3 18 4-18 140 290 325
50 2 125 160 125 100 3 20 4-18 140 300 335
65 2 145 180 145 120 3 20 4-18 160 355 400
80 3 155 195 160 135 3 22 4-18 160 400 450
100 4 175 215 180 155 3 22 8-18 180 455 495
125 5 200 245 210 185 3 24 8-18 180 530 560
150 6 225 280 240 210 3 24 8-23 240 605 650
200 8 275 335 295 265 3 26 8-23 240 650 770
250 10 325 390 350 320 3 28 12-23 280 680 800
300 12 375 440 400 368 4 28 12-23 280 710 835
1.6MPa
15   90 95 65 45 2 14 4-14 100 240 265
20   95 105 75 55 2 16 4-14 100 245 270
25 1 100 115 85 65 2 16 4-14 120 250 275
32 1 105 135 100 78 2 18 4-18 140 260 290
40 1 115 145 110 85 3 18 4-18 140 290 325
50 2 125 160 125 100 3 20 4-18 160 300 335
65 2 145 180 145 120 3 20 4-18 180 355 400
80 3 155 195 160 135 3 22 8-18 240 400 450
100 4 175 215 180 155 3 24 8-18 240 455 495
125 5 200 245 210 185 3 26 8-18 280 530 560
150 6 225 280 240 210 3 28 8-23 320 605 650
200 8 275 335 295 265 3 30 8-23 360 650 770
2.5MPa
15   90 95 65 45 2 16 4-14 120 245 270
20   95 105 75 55 2 16 4-14 120 250 275
25 1 100 115 85 65 2 16 4-14 140 260 290
32 1 105 135 100 78 2 18 4-18 140 290 325
40 1 115 145 110 85 3 18 4-18 160 300 335
50 2 125 160 125 100 3 20 4-18 180 355 400

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CỦA VAN CHẶN LÓT TEFLON J41F4 & J41F46

Van chặn lót teflon J41F4-16, J41F46-16 thích hợp sử dụng cho các loại vật chất với nồng độ khác nhau như nước cường toan, axit, axit clohydric, axit hydrofluoric, axit hữu cơ, axit mạnh, oxy hóa mạnh, dung môi hữu cơ kiềm, khí ăn mòn, dung dịch….

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG CỦA VAN CHẶN LÓT TEFLON J41F4 & J41F46

1. Van chặn lót teflon HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van chặn lót teflon HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van chặn lót teflon HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van chặn lót teflon, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van chặn lót teflon thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van chặn lót teflon HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA CỦA VAN CHẶN LÓT TEFLON J41F4 & J41F46

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van chặn lót teflon cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van chặn lót teflon HONTO, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van chặn lót teflon, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van chặn lót teflon HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van chặn lót teflon

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van chặn lót teflon.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van chặn lót teflon, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van chặn lót teflon HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van chặn lót teflon.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van chặn lót teflon, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý CỦA VAN CHẶN LÓT TEFLON J41F4 & J41F46

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về van chặn lót TEFLON J41F4 & J41F46, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Gửi Bình luận
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt
error: Chức năng đã bị vô hiệu hóa.