Van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10

0 đánh giá
Còn hàng

Liên hệ

00
00
00
51
  • Dòng sản phẩm: Van inox công nghiệp, van cổng
  • Số lượng sản phẩm trong kho: 100

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

Mô tả

Đánh giá

 van-cong-gang-dang-nem-z41t-10-z41w-10-700x700_0  Cánh van đơn, cứng, nêm đặc, ty nổi, kết nối mặt bích, thao tác bằng tay, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là đồng (Z41T-10), gang xám (Z41W-10), áp suất định mức PN16. Chất liệu thân van: gang xám.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN CỔNG GANG DẠNG NÊM Z41T-10, Z41W-10

Cánh van đơn, cứng, nêm đặc, ty nổi, liên kết mặt bích, thao tác bằng tay, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là đồng (Z41T-10), gang xám (Z41W-10), áp suất định mức PN16. Chất liệu thân van: gang xám.

Thông số tính năng chủ yếu của Van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10

Model PN Áp suất làm việc Mpa Nhiệt độ thích hợp /℃ Vật chất thích hợp
Z41T-10 10 1.0 ≤200 Nước, hơi nước
Z41W-10 10 1.0 ≤100 Dầu

CHẤT LIỆU VAN CỔNG GANG DẠNG NÊM Z41T-10, Z41W-10

Model

Chất liệu của Van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10

Thân van, nắp van, cánh van Ty van Bề mặt làm kín Bọc ty
Z41T-10 Gang xám Thép carbon Đồng Bọc ty a-mi-ăng tẩm dầu
Z41W-10 Gang xám Thép carbon Gang xám Bọc ty a-mi-ăng tẩm dầu

KÍCH THƯỚC VAN CỔNG GANG DẠNG NÊM Z41T-10, Z41W-10

  Kích thước ngoại quan, kết cấu của Van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10

DN L D D1 D2 b H H1 z×Φd D0 Trọng lượng/kg
50 180 160 125 100 20 286 345 4×Φ18 180 17
65 195 180 145 120 20 331 410 4×Φ18 180 22
80 210 195 160 135 22 375 470 4×Φ18 200 30
100 230 215 180 155 22 430 544 8×Φ18 200 35
125 255 245 210 185 24 523 660 8×Φ18 240 52
150 280 280 240 210 24 592 762 8×Φ23 240 70
200 330 335 295 265 26 772 993 8×Φ23 320 125
250 380 390 350 320 28 903 1176 12×Φ23 320 170
300 420 440 400 368 28 1043 1366 12×Φ23 400 226
350 450 500 460 428 30 1173 1540 16×Φ23 400 360
400 480 565 515 482 32 1245 1765 16×Φ25 500 444
450 510 615 565 532 32 1500 1970 20×Φ25 500 590
500 540 670 620 585 34 1780 2280 20×Φ25 720 740
600 600 780 725 685 36 2010 2620 20×Φ30 720 960

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN CỔNG GANG DẠNG NÊM Z41T-10, Z41W-10

Cánh van đơn, cứng, nêm đặc, ty nổi, liên kết mặt bích, thao tác bằng tay, chất liệu bề mặt làm kín bệ van là đồng (Z41T-10), gang xám (Z41W-10), áp suất định mức PN16. Chất liệu thân van: gang xám.

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG GANG DẠNG NÊM Z41T-10, Z41W-10

1. Van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10 HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10 HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cửa gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10 HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10 HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG GANG DẠNG NÊM Z41T-10, Z41W-10

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10 cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van HONTO, ty van và đai ốc ty van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10 HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10 HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van cổng gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10 tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.

LƯU Ý VAN CỔNG GANG DẠNG NÊM Z41T-10, Z41W-10

Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về van cổng (van cửa) gang dạng nêm Z41T-10, Z41W-10, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Thông báo

Facebook
Zalo
Call