VAN NỬA BI LỆCH TÂM DYQ340F, DYQ340H Van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H thích hợp sử dụng trong môi trường làm việc yêu cầu nghiêm ngặt như xử lý nước thải, bột giấy, nhôm, hệ thống sưởi nhiệt đô thị, dầu, khí đốt, hỗn hợp chất lỏng và chất rắn hoặc vật chất dễ kết tinh hóa học. Sản phẩm có thể thay thế cho van thông dụng, van chuyên dụng cho hóa chất, van chuyên dụng cho khí gas, bùn, tro bụi… |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN NỬA BI LỆCH TÂM DYQ340F, DYQ340H
Nguyên lí làm việc Van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H
Van bi nửa bi lệch tâm là sản phẩm kết tinh tính năng biến hóa linh hoạt của các loại van bi truyền thống, nó cố định chóp cầu kim loại trên thân bi lệch tâm, thông qua góc xoay 90 độ của trục khủy lệch tâm để thực hiện đóng van, đế van kim loại tiếp xúc với bề mặt làm kín của bi kim loại sẽ trôi theo hướng trục và hướng đường kính để bù đắp cho bi và đế van.
Kết cấu đơn giản tin cậy và phương thức làm kín hiệu quả giúp van bi không những có thể thay thế cho van cổng mà còn thích hợp cho các hệ thống không thể sử dụng được trước đó. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi cho các ngành nghề hóa dầu, hóa chất, điện lực, luyện kim…Kĩ thuật cốt lõi thuộc sáng kiến quốc gia, thiết kế đặc biệt, kết cấu mới mẻ. Kết cấu của sản phẩm sử dụng nguyên lí lệch tâm thông qua kết cấu truyền động đạt tới mục đích khóa, điều tiết, đóng mở van. Lớp làm kín là vòng kim loại mặt cứng tiếp xúc làm kín, khi đóng mở, mặt cầu lõi van sẽ tiến dần vào theo đế van giúp loại bỏ đóng cặn thực hiện làm kín. Chức năng này đặc biệt có hiệu quả trong vận chuyển hỗn hợp 2 chất rắn dễ dóng cặn kết tủa.
Đặc điểm kết cấu Van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H
1. Tính làm kín tốt, khi vận chuyển khí thể có hại có thể đạt tới 100% không rò rỉ.
2. Bi nửa của van là kết cấu hai kim loại, hàn đắp các kim loại khác nhau trên bề mặt kim loại gốc, đế van cũng được hàn đắp như thế đồng thời qua xử lí đặc biệt, bề mặt làm kín có khả năng chống mòn gỉ, trầy xước, độ cứng cao, đáp ứng nhiều yêu cầu làm việc.
3. Lớp làm kín lõi van có 1 lượng bù đắp, van khi bị mài mòn lúc đóng mở chỉ cần chuyển động một chút là có thể làm kín được, giúp duy trì tuổi thọ sử dụng. Ngoài ra, người dùng chỉ cần nới lỏng ecu để điều chỉnh hoặc thay thế, tránh việc khi van mất đi hiệu quả làm kín thì cả van sẽ trở thành phế liệu.
4. Kết cấu của sản phẩm sử dụng nguyên lí lệch tâm thông qua kết cấu truyên động đạt tới mục đích khóa, điều tiết, đóng mở van. Lớp làm kín là vòng kim loại mặt cứng tiếp xúc làm kín, khi đóng mở, mặt cầu lõi van sẽ tiến dần vào theo đế van giúp loại bỏ đóng cặn thực hiện làm kín. Chức năng này đặc biệt có hiệu quả trong vận chuyển hỗn hợp 2 chất rắn dễ dóng cặn kết tủa.
Thông số tính năng của van nửa bi lệch tâm model DYQ340F
Áp suất định mức | 0.6 | 1 | 1.6 | 2 | 2.5 | 4 | 5 | 6.4 | 10 | |
Áp suất thử nghiệm vỏ van | 0.9 | 1.5 | 2.4 | 3 | 3.8 | 6 | 7.5 | 9.6 | 15 | |
Thử nghiệm làm kín áp suất cao | 0.66 | 1.1 | 1.8 | 2.2 | 2.8 | 4.4 | 5.5 | 7.1 | 11 | |
Nhiệt độ và vật chất thích hợp℃ | DYQ40 | Nước, hơi nước, bột giấy, dung dịch khác | ||||||||
t≤180℃ | ||||||||||
DYQ40 | Khí thiên nhiên, khí than, khí dầu mỏ hóa lỏng, dầu thô, dầu nặng t ≤425℃ | |||||||||
DYQ40 | Dung dịch, bùn, bột nhôm, than, tro than, khí bụi, chất thải.vv | |||||||||
t ≤300℃ |
CHẤT LIỆU VAN NỬA BI LỆCH TÂM DYQ340F, DYQ340H
Chất liệu các bộ phận của van nửa bi lệch tâm model DYQ340F
Model | DYQ40 | DYQ40 | DYQ40 |
Thân van | Thép carbon WCB/Inox CF8 | Thép carbon WCB/Inox CF8 | Thép carbon WCB/Inox CF8 |
Inox CF8 | Inox CF8 | Inox CF8 | |
Ty van | 2Cr13/304 | 2Cr13/304 | 2Cr13/304 |
Gioăng làm kín lõi van | WCB/CF8+Cr | WCB/CF8+ thép hợp kim cứng | Thép hợp kim cứng đặc chủng |
Hợp kim JK117/17Co | |||
Gioăng làm kín bệ van | PTFE/Molon | WCB/CF8+ thép hợp kim cứng | Thép hợp kim cứng đặc chủng |
Hợp kim JK117/17Co |
KÍCH THƯỚC VAN NỬA BI LỆCH TÂM DYQ340F, DYQ340H
Kích thước ngoài và kích thước kết cấu của van nửa bi lệch tâm model DYQ340F
Áp suất định mức PN | Đường kính | Kích thước (mm) | |||||||
DN(mm) | L | D | K | d | b | z-d0 | Hw | Hd | |
1 MPa | 100 | 229 | 220 | 180 | 156 | 22 | 8-φ18 | 330 | 380 |
125 | 254 | 210 | 210 | 184 | 22 | 8-φ18 | 345 | 405 | |
150 | 267 | 240 | 240 | 211 | 24 | 8-φ22 | 370 | 440 | |
200 | 292 | 295 | 295 | 266 | 24 | 8-φ22 | 405 | 470 | |
250 | 330 | 350 | 350 | 319 | 26 | 12-φ22 | 480 | 540 | |
300 | 403 | 400 | 400 | 370 | 26 | 12-φ22 | 520 | 580 | |
350 | 430 | 460 | 460 | 429 | 26 | 16-φ22 | 570 | 630 | |
400 | 530 | 515 | 515 | 480 | 26 | 16-φ26 | 630 | 710 | |
450 | 580 | 565 | 565 | 530 | 28 | 20-φ26 | 690 | 770 | |
500 | 660 | 620 | 620 | 582 | 28 | 20-φ26 | 740 | 820 | |
600 | 840 | 725 | 725 | 682 | 34 | 20-φ30 | 840 | 940 | |
700 | 900 | 840 | 840 | 794 | 34 | 24-φ30 | 960 | 1040 | |
800 | 1000 | 950 | 950 | 901 | 36 | 24-φ33 | 1080 | 1180 | |
900 | 1100 | 1050 | 1050 | 1001 | 38 | 28-φ33 | 1190 | 1280 | |
1000 | 1200 | 1160 | 1160 | 1112 | 38 | 28-φ36 | 1310 | 1420 | |
1200 | 1300 | 1380 | 1380 | 1328 | 44 | 32-φ39 | 1420 | 1530 | |
1400 | 1500 | 1590 | 1590 | 1530 | 48 | 36-φ42 | 1540 | 1650 | |
1.6 MPa | 100 | 229 | 180 | 180 | 156 | 22 | 8-φ18 | 330 | 380 |
125 | 254 | 210 | 210 | 184 | 22 | 8-φ18 | 345 | 405 | |
150 | 267 | 240 | 240 | 211 | 24 | 8-φ22 | 370 | 440 | |
200 | 292 | 295 | 295 | 266 | 24 | 12-φ22 | 405 | 470 | |
250 | 330 | 355 | 355 | 319 | 26 | 12-φ26 | 480 | 540 | |
300 | 403 | 410 | 410 | 370 | 28 | 12-φ26 | 520 | 580 | |
350 | 430 | 470 | 470 | 429 | 30 | 16-φ26 | 570 | 630 | |
400 | 530 | 525 | 525 | 480 | 32 | 16-φ30 | 630 | 710 | |
450 | 580 | 650 | 585 | 548 | 40 | 20-φ30 | 690 | 770 | |
500 | 660 | 770 | 650 | 609 | 44 | 20-φ33 | 740 | 820 | |
600 | 840 | 840 | 770 | 720 | 54 | 20-φ36 | 840 | 940 | |
700 | 900 | 950 | 840 | 794 | 40 | 24-φ36 | 960 | 1040 | |
800 | 1000 | 1050 | 950 | 901 | 42 | 24-φ39 | 1080 | 1180 | |
900 | 1100 | 1125 | 1050 | 1001 | 44 | 28-φ39 | 1190 | 1280 | |
1000 | 1200 | 1255 | 1170 | 1112 | 46 | 28-φ42 | 1310 | 1420 | |
1200 | 1300 | 1485 | 1390 | 1328 | 52 | 32-φ48 | 1420 | 1530 | |
1400 | 1500 | 1590 | 1590 | 1530 | 58 | 36-φ48 | 1540 | 1650 |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VAN NỬA BI LỆCH TÂM DYQ340F, DYQ340H
Sản phẩm thích hợp sử dụng trong môi trường làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt như xử lý nước thải, bột giấy, nhôm, hệ thống sưởi nhiệt đô thị, dầu, khí đốt, hỗn hợp chất lỏng và chất rắn hoặc vật chất dễ kết tinh hóa học. Sản phẩm có thể thay thế cho van thông dụng, van chuyên dụng cho hóa chất, van chuyên dụng cho khí gas, bùn, tro bụi…
LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN NỬA BI LỆCH TÂM DYQ340F, DYQ340H
1. Van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H HONTO cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.
2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.
3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H HONTO và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.
4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.
5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H.
6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H HONTO ở vị trí mở hoàn toàn.
7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.
8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.
9. Khi mở hoặc đóng van thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.
10. Sau khi sử dụng van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H HONTO cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.
SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN NỬA BI LỆCH TÂM DYQ340F, DYQ340H
1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.
2. Các vị trí ren trên bề mặt van HONTO, ty van và đai ốc ty van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.
3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.
4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.
5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.
6. Van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H HONTO khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.
7. Thay thế bọc ty van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H
7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.
7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H.
7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.
7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H.
7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.
8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.
9. Các linh kiện trong van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H HONTO nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. HONTO sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.
10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.
11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.
12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H hoặc có người đứng cạnh van.
13. Khi nhiệt độ vỏ van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.
14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện HONTO”.
LƯU Ý VAN NỬA BI LỆCH TÂM DYQ340F, DYQ340H:
Số liệu, hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi mà không báo trước. Giá cả và thông tin chi tiết về Van nửa bi lệch tâm DYQ340F, DYQ340H, mời quý khách hàng liên hệ với chúng tôi.
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi